VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục
|
Áp dụng cơ chế
một cửa
|
Áp dụng cơ chế
một cửa liên thông
|
Mã số trong
CSDLQG (của Bộ/ngành)
|
I. Lĩnh vực: Hộ tịch
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính cho người từ
đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
X
|
|
2.000748
|
2.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
Đặc thù
|
3.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
2.000528
|
4.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
2.000806
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
1.001766
|
6.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
2.000779
|
7.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
1.001695
|
8.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
1.001669
|
9.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
2.000756
|
10.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
2.002189
|
11.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
X
|
|
2.000554
|
12.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
X
|
|
2.000547
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
2.000522
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
1.000893
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
2.000513
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
2.000497
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
|
1.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
2.000843
|
2.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được)
|
X
|
|
2.000884
|
3.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
X
|
|
2.000992
|
4.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
X
|
|
2.001008
|
5.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
X
|
|
2.001044
|
6.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
2.000913
|
7.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
X
|
|
2.000927
|
8.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế mà di sản là động sản
|
X
|
|
2.001050
|
9.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
2.000942
|
10.
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
2.000908
|
III. Lĩnh vực Bồi thường của Nhà nước
|
1.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ
|
X
|
|
2.002190
|
2.
|
Phục hồi danh dự
|
X
|
|
1.005462
|
IV. Lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
X
|
|
1.001612
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
2.00072
|
3.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
X
|
|
1.001570
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
X
|
|
1.001266
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
2.000575
|
6.
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
X
|
|
1.00528
|
7.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
2.002123
|
8.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
1.005277
|
9.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
1.005378
|
10.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
X
|
|
2.002122
|
11.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
X
|
|
2.002120
|
12.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
1.005121
|
13.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
1.004972
|
14.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
|
2.001973
|
15.
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
X
|
|
1.004982
|
16.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
1.004979
|
17.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
X
|
|
2.001958
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
1.005377
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
1.00501
|
20.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
1.004901
|
21.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
1.004895
|
V. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
X
|
|
2.000633
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
1.001279
|
3.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất
rượu nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
2.000629
|
4.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
2.001240
|
5.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
2.000615
|
6.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
2.001240
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
2.000181
|
8.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
X
|
|
2.000162
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ.
|
X
|
|
2.000150
|
VI. Lĩnh vực: Kinh doanh khí
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
2.001283
|
2.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
2.001261
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
Đặc thù
|
VII. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
X
|
|
Đặc thù
|
VIII. Lĩnh vực: Thủy sản
|
1.
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản đối
với tàu có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét
|
X
|
|
Đặc thù
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản đối
với tàu có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét
|
X
|
|
Đặc thù
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến 12 mét
|
X
|
|
Đặc thù
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến 12 mét
|
X
|
|
Đặc thù
|
5.
|
Thủ tục xóa đăng ký tàu cá đối với tàu cá có
chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến 12 mét
|
X
|
|
Đặc thù
|
IX. Lĩnh vực: Đất đai
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
X
|
|
2.000381
|
2.
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
X
|
|
2.000395
|
3.
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
|
2.001234
|
4.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân đối với trường hợp phải được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
|
|
|
1.000798
|
X. Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở và đầu tư xây dựng
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại
đô thị
|
X
|
|
1.007262
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
X
|
|
1.007286
|
3.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
tại đô thị
|
X
|
|
1.007287
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
tại đô thị
|
X
|
|
1.007288
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ (công trình cấp III, cấp IV)
|
X
|
|
Đặc thù
|
6.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa
chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
Đặc thù
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (đối với công
trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
Đặc thù
|
8.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với
công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
Đặc thù
|
9.
|
Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng (đối
với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
Đặc thù
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp
di dời công trình (đối với công trình cấp III, cấp IV)
|
X
|
|
Đặc thù
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối
với công trình theo tuyến trong đô thị (đối với công trình cấp III, cấp IV)
|
X
|
|
Đặc thù
|
12.
|
Thủ tục cấp xác nhận quy hoạch
|
X
|
|
Đặc thù
|
13.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
X
|
|
Đặc thù
|
14.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng
đối với dự án đầu tư có vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc dự án đầu tư sử
dụng vốn khác
|
X
|
|
Đặc thù
|
15.
|
Thủ tục Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công
trình hoàn thành
|
X
|
|
Đặc thù
|
16.
|
Thủ tục thẩm định Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự
toán (công trình thiết kế ba bước) hoặc Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán (công trình thiết kế hai bước) đối với công trình cấp III, IV do quận,
huyện quản lý.
|
X
|
|
Đặc thù
|
17.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
X
|
|
Đặc thù
|
18.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
X
|
|
Đặc thù
|
19.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
X
|
|
Đặc thù
|
20.
|
Thủ tục cấp mới/cấp lại Giấy chứng nhận số nhà
|
|
X
|
Đặc thù
|
21.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở đối với các công
trình cấp III sử dụng vốn khác (ngoài vốn ngân sách Nhà nước và vốn Nhà nước
ngoài ngân sách)
|
X
|
|
1.007255
|
22.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối
với các công trình cấp III sử dụng vốn khác (ngoài vốn ngân sách Nhà nước và
vốn Nhà nước ngoài ngân sách)
|
X
|
|
1.007254
|
XI. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật đô thị và giao
thông vận tải
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công lắp đặt cấp nước
cho các hộ dân
|
X
|
|
Đặc thù
|
2.
|
Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt công trình
ngầm, công trình trên mặt đường bộ đang khai thác
|
X
|
|
Đặc thù
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công các công trình sửa
chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ
|
X
|
|
Đặc thù
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu
nối vào đường chính đang khai thác
|
X
|
|
Đặc thù
|
5.
|
Thủ tục cấp phép thi công các công trình liên
quan khác
|
X
|
|
Đặc thù
|
6.
|
Thủ tục cấp phép xử lý các sự cố đột xuất về mặt
kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước thoát
nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác
|
X
|
|
Đặc thù
|
7.
|
Thủ tục đăng ký cấp giấy phép thi công chỉnh
trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè
|
X
|
|
Đặc thù
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát
nước đô thị.
|
X
|
|
Đặc thù
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè, để thực
hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán
|
X
|
|
Đặc thù
|
10.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân
hoạt động thương mại
|
X
|
|
Đặc thù
|
11.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô
tô, xe gắn máy, xe đạp
|
X
|
|
Đặc thù
|
12.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài
mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật
liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà
|
X
|
|
Đặc thù
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài
mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các
công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt
theo tuyến xe buýt được duyệt
|
X
|
|
Đặc thù
|
14.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm
mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng
|
X
|
|
Đặc thù
|
15.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ
chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền
|
X
|
|
Đặc thù
|
16.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
Đặc thù
|
17.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
Đặc thù
|
18.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
Đặc thù
|
19.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
Đặc thù
|
20.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường
hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
Đặc thù
|
21.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
2001711
|
22.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa.
|
|
|
Đặc thù
|
23.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
|
|
Đặc thù
|
XII. Lĩnh vực: Giáo dục
|
1.
|
Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự
nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố).
|
X
|
|
Đặc thù
|
2.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
X
|
|
1.004494
|
3.
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
X
|
|
1.006445
|
4.
|
Thủ tục Giải thể trường mẫu giáo trường mầm non,
nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
X
|
|
1.004515
|
5.
|
Thủ tục Thành lập trường tiểu học công lập, cho
phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
X
|
|
1.004555
|
6.
|
Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo
dục
|
X
|
|
2.001842
|
7.
|
Thủ tục giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trường tiểu học)
|
X
|
|
1.001639
|
8.
|
Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
X
|
|
1.004442
|
9.
|
Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
X
|
|
1.004444
|
10.
|
Thủ tục Giải thể trường Trung học cơ sở (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
X
|
|
2.001818
|
11.
|
Thủ tục Giải quyết thủ tục chuyển trường đi ra
ngoài thành phố Đà Nẵng
|
X
|
|
Đặc thù
|
12.
|
Thủ tục Giải quyết thủ tục tiếp nhận học sinh đến
từ tỉnh, thành phố khác.
|
X
|
|
Đặc thù
|
13.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
1.006444
|
14.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
X
|
|
1.00639
|
15.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
X
|
|
1.004563
|
16.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
X
|
|
1.004552
|
17.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
X
|
|
1.004475
|
18.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
X
|
|
2.001809
|
19.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
X
|
|
1.001622
|
20.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài
|
X
|
|
1.005143
|
21.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
X
|
|
1.005106
|
22.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
X
|
|
1.005099
|
23.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập
cấp xã
|
X
|
|
1.005097
|
24.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
X
|
|
1.005092
|
25.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
X
|
|
2.001914
|
26.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
X
|
|
1.004831
|
27.
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
X
|
|
1.004487
|
28.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
1.001652
|
29.
|
Lấy ý kiến về đăng ký thành lập, sáp nhập, chia
tách, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
Đặc thù
|
XIII. Lĩnh vực Hội
|
1.
|
Thủ tục đăng ký thành lập hội
|
X
|
|
B-BNV-
264624-TT
|
2.
|
Thủ tục đăng ký phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
B-BNV-
264625-TT
|
3.
|
Thủ tục đăng ký đổi tên hội
|
X
|
|
B-BNV-
264627-TT
|
4.
|
Thủ tục đăng ký chấp thuận giải thể hội
|
X
|
|
B-BNV-
264628-TT
|
5.
|
Thủ tục đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
X
|
|
B-BNV-
264626-TT
|
6.
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
X
|
|
B-BNV-
264623-TT
|
7.
|
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức
đại hội (đại hội nhiệm kỳ)
|
X
|
|
Đặc thù
|
8.
|
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức
đại hội (đại hội bất thường)
|
|
X
|
Đặc thù
|
XIV. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
|
Thủ tục giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
X
|
1.001776
|
2.
|
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ
lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng)
|
|
X
|
2,000777
|
3.
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với
đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
1,001731
|
4.
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho
một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
2,000744
|
5.
|
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với
đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
Đặc thù
|
6.
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ
sở trợ giúp xã hội
|
|
X
|
2,000286
|
7.
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
1,001753
|
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã
hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
|
|
8.
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
1,001758
|
XV. Lĩnh vực: Người có công
|
1.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và
người hưởng chính sách như thương binh
|
|
X
|
1.002377
|
2.
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
Đặc thù
|
3.
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
X
|
1.003057
|
4.
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công
và thân nhân
|
|
X
|
1.002738
|
5.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của
đối tượng chính sách
|
|
X
|
Đặc thù
|
6.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với
người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
Đặc thù
|
7.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với
người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30%
đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
|
X
|
Đặc thù
|
8.
|
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến
binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
Đặc thù
|
9.
|
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với
các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của
Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
Đặc thù
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt
sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
|
2.001375
|
11.
|
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
1.006779
|
12.
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
2.001396
|
13.
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
2.001157
|
14.
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ
liệt sĩ
|
|
X
|
1.002745
|
15.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
|
X
|
1.002519
|
16.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt
sĩ
|
|
X
|
1.002305
|
17.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm
nhận thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
Đặc thù
|
18.
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết
trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
|
X
|
1.005387
|
19.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
1.001257
|
20.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
|
X
|
1.003423
|
21.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
1.002410
|
22.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
1.003351
|
23.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
X
|
1.002429
|
24.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
X
|
1.002363
|
25.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
cho thân nhân khi người có công từ trần
|
|
X
|
1.002252
|
26.
|
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với
Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
Đặc thù
|
27.
|
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với
các đối tượng theo Quyết định 52/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
|
X
|
Đặc thù
|
28.
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg Quyết định
số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
Đặc thù
|
29.
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
Đặc thù
|
30.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách
mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng
|
|
X
|
Đặc thù
|
31.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần
|
|
X
|
1.002252
|
32.
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an,
quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
X
|
1.002714
|
33.
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình: đi điều trị phục hồi chức năng
|
X
|
|
2.001378
|
XVI. Lĩnh vực: Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
1.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
1.001228
|
2.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
2.000267
|
3.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
1.000316
|
4.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
X
|
|
1.00122
|
5.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
X
|
|
1.001212
|
6.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
X
|
|
1.001204
|
7.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
X
|
|
1.001199
|
8.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
1.00118
|
XVII. Lĩnh vực: Môi trường
|
1.
|
Thủ tục Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
X
|
|
1.004138
|
2.
|
Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động môi trường
|
X
|
|
1.008400
|
XVIII. Lĩnh vực: Biển và hải đảo
|
1.
|
Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
X
|
|
Đặc thù
|
XIX. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1.
|
Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước dưới đất
|
X
|
|
1.001662
|
XX. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
|
1.002425
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản
|
|
|
2.001827
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
|
|
Đặc thù
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
|
2.001819
|
5.
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện
cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
|
Đặc thù
|
6.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm của ngành
Công Thương quản lý
|
|
|
2.000535
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành Công Thương
|
|
|
2.000591
|
XXI. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke
|
X
|
|
1.000903
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
X
|
|
1.000831
|
3.
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
1.004648
|
4.
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới"
|
|
|
1.004646
|
5.
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
|
|
1.004644
|
6.
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
|
|
1.004634
|
7.
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
|
|
1.004622
|
8.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
|
|
2.000440
|
9.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
|
|
1.000933
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
|
|
1.003645
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
|
|
1.003635
|
XXII. Lĩnh vực Gia đình
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
1.003243
|
2.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
1.003226
|
3.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
1.003785
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
1.003140
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
1.001420
|
6.
|
Thủ tục đối giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
1.001874
|
XXIII. Lĩnh vực: Tiền lương
|
1.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động
của doanh nghiệp
|
X
|
|
1.004954
|
XXIV. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành
|
1.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
X
|
|
2.001931
|
2.
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
X
|
|
2.001762
|
XXV. Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
X
|
|
2.001489
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
X
|
|
2.001475
|
XXVI. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông
tin điện tử
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
2.001885
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
2.001884
|
3.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
2.001880
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
2.001786
|