Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1457/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:
23/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1457/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 23
tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ TÀI
CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
15/2025/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường
tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2555/TTr-SNNMT ngày 21/5/2025
về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi
và thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở tài
chính, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này chuẩn hóa danh mục 21 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn
nuôi và thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở
Tài chính, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 01 thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ tự 8 mục I phần A lĩnh vực
chăn nuôi thú y Phụ lục kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 05 thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ thự: 6, 7, 9 mục II phần A
Phụ lục kèm theo Quyết định số 2180/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 06 thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ thự: 1, 2, 3, 4, 6, 8 tại
Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ các Quyết định: Số 407/QĐ-UBND
ngày 01/3/2023; số 1003/QĐ- UBND ngày 10/5/2024; số 1946/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh.
Giao Sở Nông nghiệp và Môi
trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện tham mưu xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố
tại Quyết định này theo quy định.
Giao Sở Tài chính tham mưu xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Tài
chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1457/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh
Nam Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Trong thời hạn 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Theo quy định tại Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài Chính;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ.
2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc (28
ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính).
- Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương
mại, theo đơn đặt hàng: 10 ngày làm việc đối với hồ sơ đạt yêu cầu (13 ngày
làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính).
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Theo quy định tại Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018;
- Thông tư số
21/2019/TT-NNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài Chính;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ.
3
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Theo quy định tại Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài Chính;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ.
4
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
05 ngày làm việc đối với hồ
sơ đạt yêu cầu (08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng hoặc
qua dịch vụ bưu chính).
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Theo quy định tại Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018;
- Thông tư số
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài Chính;
- Nghị Định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ.
5
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
15 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
6
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
32 ngày, tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
7
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà
nước
20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
1
Đề nghị thanh toán kinh phí
hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
- Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc
Nhà nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ
sơ;
- Giải ngân khoản kinh phí hỗ
trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
III
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
90 ngày làm việc Nộp danh
sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03
tháng/lần.
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
Không
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
2
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
40 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
Không
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC THÚ Y
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày
không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở
thực hiện khắc phục;
Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
- Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/ lần;
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
08 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000/ lần
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
3
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y: Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh: cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
Trực tiếp tại địa điểm kiểm tra
Phí kiểm dịch: Theo quy định
tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành
kèm theo Thông tư số 283/2016/ TT-BTC
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
4
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Kiểm dịch động vật vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
- Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
- Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có
mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các
bệnh: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đăng ký kiểm dịch.
* Kiểm dịch sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
- Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm
dịch.
- Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú
y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đăng ký kiểm dịch.
Trực tiếp tại địa điểm kiểm tra
Phí kiểm dịch: Theo quy định
tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/ TT-BTC
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
5
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày
không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
thực hiện khắc phục;
Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng /lần;
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
6
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Phí, lệ phí: 900.000 đồng /giấy
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
7
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
03 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Phí, lệ phí: 50.000 đồng/ CCHN
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
8
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng /lần
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
9
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT.
10
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng /lần
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
11
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành Chăn nuôi và thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
- Trường hợp cấp mới: 05 ngày
làm việc;
- Trường hợp gia hạn: 03 ngày
làm việc.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Phí, lệ phí: 50.000 đồng /CCHN
- Luật Thú y ngày 19/6/2025;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1457/QĐ-UBND ngày 23/05/2025 công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
97
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng