|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1888/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
1888/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1888/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 31
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1804/ TTr-SNN ngày 27/7/2020
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn
vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1888/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
I. Thủ tục hành chính ban hành
mới:
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thẩm quyền quyết định
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- 25 ngày làm việc đối với cơ
sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung.
- 10 ngày làm việc đối với cơ
sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm
mục đích thương mại, theo đặt hàng.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lệ phí: Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đầy đủ.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lệ phí: Không
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Lệ phí:
không
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lệ phí:
không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
5
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới.
- 03 ngày
làm việc trong trường hợp gia hạn.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh
vực nông nghiệp;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
7/5/2018 của Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung một số diều của thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mực thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí và lệ phí trong công tác thú y.
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí:
230.000/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi bổ sung bãi bỏ một
số điều của Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí
và lệ phí trong công tác thú y.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Không
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nộp đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 900.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí
và lệ phí trong công tác thú y.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nộp đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí
và lệ phí trong công tác thú y.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nộp đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 300.000
đồng/lần
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nộp đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 300.000
đồng/lần
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với trường
hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường
hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian
đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí
và lệ phí trong công tác thú y.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng;
- 17 ngày: đối với trường hợp
còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 300.000
đồng/lần
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Không
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí
và lệ phí trong công tác thú y.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí
và lệ phí trong công tác thú y.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 300.000
đồng/lần
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Phí: 300.000
đồng/lần
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch
bảo hộ với các bệnh theo quy định, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng
không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, Chi cục Chăn nuôi và Thú y quyết định và thông
báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì Chi cục Chăn nuôi và Thú
y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
- Mục III Thông tư số
285/2016/TT-BTC.
- Phụ lục II Biểu khung giá
dịch vụ chẩn đoán thú y ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại Điều 53, Luật Thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
- Mục III Thông tư số
285/2016/TT-BTC;
- Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch
vụ chẩn đoán thú y ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
21
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
- Phí kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên
kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu
thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc
động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000
đồng/lần.
- Phí kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ
kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số 285/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- 13 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá
nhân).
|
Bộ phận một cửa Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lệ phí:
500.000 đồng
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt
2018;
- Điều 4, Điều 13, Điều 15,
Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón.
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và
giống cây lâm nghiệp;
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa
điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục
nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
|
Bộ phận một cửa Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
200.000 đồng
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt
2018;
- Điều 4, Điều 13, Điều 16,
Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón.
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và
giống cây lâm nghiệp;
|
24
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
- 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá
nhân).
|
Bộ phận một cửa Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
Không
|
- Điều 49 Luật Trồng trọt
2018;
- Điều 4, Điều 24, Điều 26
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón.
|
25
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- Cấp quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ).
- Phục hồi Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia
hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
Không quy
định
|
- Khoản 1, khoản 2, khoản 5
Điều 24 Luật Trồng trọt 2018;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 4
Điều 9 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Trồng trọt về Giống cây trồng và canh tác;
|
|
Thủ tục hành chính thẩm quyền
chung cho 4 Chi cục Chi cục Chăn nuôi Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật, Chi cục Thủ y sản, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
|
- Đối với Chi cục Chăn nuôi
Thú y: Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
- Bộ phận một cửa Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy sản.
- Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
- Chi cục Chăn
nuôi Thú y.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
- Chi cục Thủy sản.
- Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
- Thẩm định xếp loại lần đầu:
700.000 đồng/ cơ sở/ lần;
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện ATTP: 350.000 đồng/ cơ sở/ lần.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
|
- Thẩm định xếp loại lần đầu:
700.000 đồng/ cơ sở/ lần;
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện ATTP: 350.000 đồng/ cơ sở/ lần.
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng
nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
|
Không
|
29
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm cấp
giấy xác nhận kiến thức về ATTP
|
30.000 đồng /lần/
người
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và PTNT - Bộ Công Thương hướng
dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
|
Thủ tục hành chính thẩm quyền
chung cho 2 Chi cục Chi cục Thủy sản, Chi cục Kiểm lâm
|
30
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các
điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày
|
- Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy sản.
- Bộ phận một cửa Chi cục
Kiểm lâm.
|
- Chi cục Thủy sản
- Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ.
|
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
31
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa
đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP,
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với
dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với
dự án nhóm C.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày
05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
32
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP;
khoản 5 điều 1 Nghị định số 4/2017/NĐ-CP)
|
- Tính từ ngày cơ quan thẩm
định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 20 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
33
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều
24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP; Khoản 9,10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
- Đối với công trình cấp II
và cấp III: không quá 30 ngày.
- Đối với các công trình còn
lại: không quá 20 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 144/2016/NĐ-CP
ngày 01/11/2016 của Chính phủ về Quy định một số cơ chế đặc thù về đầu tư tài
chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với TP Đà Nẵng
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
II. Thủ tục hành chính bãi
bỏ:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi Thú y
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN
ngày 04/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền Chi cục Chăn nuôi và Thú y (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
4
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật
thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
BVTV
|
20
|
Thủ tục xác nhận nội dung
quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
25
|
Thủ tục chứng nhận huấn luyện
chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật
|
- Quyết định số 1769/QĐ-UBND
ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Nam Định.
|
26
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
- Quyết định số 1769/QĐ-UBND
ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Nam Định.
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm và Thủy sản
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT.
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
|
|
Lĩnh vực
Thủy sản
|
|
31
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
|
- Quyết định số 818 /QĐ-BNN-TCLN
ngày 08 / 3 /2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn nhất
15m trở lên, cảng cá.
|
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn nhất
15m trở lên, cảng cá (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn
nhất 15m trở lên, cảng cá (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
35
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất tại cơ sở NTTS,
làm việc trên tàu cá có chiều dài lớn nhất 15m trở lên, cảng cá.
|
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
36
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước.
|
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
37
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán (trường hợp thiết kế ba bước) công trình từ cấp II trở xuống,
sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà
nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư.
|
38
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách
nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách;
công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định đầu tư.
|
39
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước.
|
40
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở của dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng
lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ
cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác.
|
41
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật (trường hợp thiết kế ba bước) công trình công cộng cấp II, cấp III,
công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn
cộng đồng; sử dụng vốn khác.
|
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
42
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có
ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn
khác.
|
43
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
của báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công
trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối
với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục Chuyển đổi đất trồng
lúa, làm muối năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản
|
Quyết định số 224/199/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ về việc phát triển kinh tế thủy sản từ năm 1999-2010.
|
2
|
Thủ tục Xây dựng công trình
cầu cống dân sinh
|
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP,
ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành danh mục TTHC trong lĩnh
vực nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Thủ tục Cấp bù thủy lợi phí
|
4
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ chuyển
đổi chạt lọc trong sản xuất muối
|
5
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí cho
các hộ chuyển đổi diện tích làm muối sang nuôi trồng thủy sản và làm màu của
các xã, thị trấn
|
6
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ về
việc xin hỗ trợ kinh phí sản xuất giống thủy sản cho các trại sản xuất giống
|
7
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ dự án
hỗ trợ và phát triển sản xuất.
|
8
|
Thủ tục gia hạn cấp giấy phép
khai thác thủy sản đối với tàu cá có tổng công xuất máy chính dưới 20CV hoặc
tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m
|
9
|
Thủ tục cấp lại cấp giấy phép
khai thác thủy sản đối với tàu cá có tổng công xuất máy chính dưới 20CV hoặc
tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m
|
10
|
Thủ tục đổi và cấp lại sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá thực hiện đối với tàu cá có tổng công xuất máy chính
dưới 20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận được văn bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và đầy đủ)
|
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Không quy
định
|
- Điều 56 Luật Trồng trọt
2018;
- Khoản 3 Điều 13 Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trồng trọt về Giống cây trồng và canh tác.
|
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ:
TT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
PTNT
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
+ Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT,
ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
+ Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT,
ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
+ Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT,
ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1888/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
1.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|