STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định đã công bố
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 39
|
|
1
|
1
|
3.000259
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024
|
Quyết định số 368/QĐ- UBND ngày 02/04/2024
|
|
2
|
2
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020
|
Quyết định số 916/QĐ- UBND ngày 17/06/2020
|
|
3
|
3
|
1.008379
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác.
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020
|
Quyết định số 916/QĐ- UBND ngày 17/06/2020
|
|
4
|
4
|
2.002609
|
Thủ tục xác nhận dự án đầu tư
đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao.
|
Quyết định số 311/QĐ-BKHCN ngày 05/03/2024
|
Quyết định số 281/QĐ- UBND N ngày 13/03/2024
|
|
5
|
5
|
2.002709
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025
|
Quyết định số 144/QĐ- UBND ngày 10/02/2025
|
|
6
|
6
|
2.002710
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025
|
Quyết định số 144/QĐ- UBND ngày 10/02/2025
|
|
7
|
7
|
2.002711
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025
|
Quyết định số 144/QĐ- UBND ngày 10/02/2025
|
|
8
|
8
|
2.002722
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025
|
Quyết định số 144/QĐ- UBND ngày 10/02/2025
|
|
9
|
9
|
2.002723
|
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025
|
Quyết định số 144/QĐ- UBND ngày 10/02/2025
|
|
10
|
10
|
2.002724
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025
|
Quyết định số 144/QĐ- UBND ngày 10/02/2025
|
|
11
|
11
|
2.000079
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người.
|
Quyết định số 1490/QĐ- BKHCN ngày 18/6/2015
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
|
12
|
12
|
2.002144
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Quyết định số 1490/QĐ- BKHCN ngày 18/6/2015
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
|
13
|
13
|
2.002248
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ).
|
Quyết định số 1573/QĐ- BKHCN ngày 08/6/2018
|
Quyết định số 1533/QĐ- UBND ngày 19/09/2018
|
|
14
|
14
|
2.002249
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
Quyết định số 1573/QĐ- BKHCN ngày 08/6/2018
|
Quyết định số 1533/QĐ- UBND ngày 19/09/2018
|
|
15
|
15
|
2.002544
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ- BKHCN ngày 09/6/2023
|
Quyết định số 1122/QĐ- UBND ngày 23/08/2023
|
|
16
|
16
|
2.002546
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ- BKHCN ngày 09/6/2023
|
Quyết định số 1122/QĐ- UBND ngày 23/08/2023
|
|
17
|
17
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ- BKHCN ngày 09/6/2023
|
Quyết định số 1122/QĐ- UBND ngày 23/08/2023
|
|
18
|
18
|
1.012353
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên.
|
Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024
|
Quyết định số 347/QĐ- UBND ngày 28/03/2024
|
|
19
|
19
|
1.011818
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Quyết định số 1564/QĐ- BKHCN ngày 21/7/2023
|
Quyết định số 281/QĐ- UBND ngày 22/03/2024
|
|
20
|
20
|
1.011820
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1564/QĐ- BKHCN ngày 21/7/2023
|
Quyết định số 281/QĐ- UBND ngày 22/03/2024
|
|
21
|
21
|
1.011819
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023
|
Quyết định số 281/QĐ- UBND ngày 22/03/2024
|
|
22
|
22
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 2105/QĐ- BKHCN ngày 18/5/2023
|
Quyết định số 1547/QĐ- UBND ngày 15/11/2023
|
|
23
|
23
|
1.001770
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
|
24
|
24
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 2105/QĐ- BKHCN ngày 18/5/2023
|
Quyết định số 1547/QĐ- UBND ngày 15/11/2023
|
|
25
|
25
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 2105/QĐ- BKHCN ngày 18/5/2023
|
Quyết định số 1547/QĐ- UBND ngày 15/11/2023
|
|
26
|
26
|
1.001693
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
|
27
|
27
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
Quyết định số 2105/QĐ- BKHCN ngày 18/5/2023
|
Quyết định số 1547/QĐ- UBND ngày 15/11/2023
|
|
28
|
28
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu.
|
Quyết định số 1668/QĐ- BKHCN ngày 01/8/2023
|
Quyết định số 1379/QĐ- UBND ngày 17/10/2023
|
|
29
|
29
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến.
|
Quyết định số 1668/QĐ- BKHCN ngày 01/8/2023
|
Quyết định số 1379/QĐ- UBND ngày 17/10/2023
|
|
30
|
30
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực.
|
Quyết định số 1668/QĐ- BKHCN ngày 01/8/2023
|
Quyết định số 1379/QĐ- UBND ngày 17/10/2023
|
|
31
|
31
|
2.001143
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ- BKHCN ngày 29/11/2024
|
Quyết định số 1663/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
|
32
|
32
|
2.001137
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ- BKHCN ngày 29/11/2024
|
Quyết định số 1663/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
|
33
|
33
|
1.002690
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ- BKHCN ngày 29/11/2024
|
Quyết định số 1663/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
|
34
|
34
|
2.001643
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ- BKHCN ngày 29/11/2024
|
Quyết định số 1663/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
|
35
|
35
|
1.006427
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định 1490/QĐ- BKHCN ngày 18/6/2015
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
|
36
|
36
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2405/QĐ- BKHCN ngày 24/8/2018
|
Quyết định số 1885/QĐ- UBND ngày 07/11/2018
|
|
37
|
37
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019
|
Quyết định số 493/QĐ- UBND ngày 02/04/2019
|
|
38
|
38
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019
|
Quyết định số 493/QĐ- UBND ngày 02/04/2019
|
|
39
|
39
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
Quyết định số 1668/QĐ- BKHCN ngày 01/8/2023
|
Quyết định số 1379/QĐ- UBND ngày 17/10/2023
|
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07
|
|
40
|
1
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
Quyết định số 1915/QĐ- BKHCN ngày 28/8/2023
|
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
|
41
|
2
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ- BKHCN ngày 28/8/2023
|
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
|
42
|
3
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ- BKHCN ngày 28/8/2023
|
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
|
43
|
4
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ- BKHCN ngày 28/8/2023
|
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
|
44
|
5
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ- BKHCN ngày 28/8/2023
|
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
|
45
|
6
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ- BKHCN ngày 28/8/2023
|
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
|
46
|
7
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ- BKHCN ngày 28/8/2023
|
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12
|
|
47
|
1
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ
“Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
48
|
2
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ
“Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
49
|
3
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ
“Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
50
|
4
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân.
|
Quyết định số 4098/QĐ- BKHCN ngày 31/12/2015
|
Quyết định số 612/QĐ- UBND ngày 17/04/2018
|
|
51
|
5
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018
|
Quyết định số 758/QĐ- UBND ngày 13/05/2019
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ
“Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
52
|
6
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
Quyết định số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018
|
Quyết định số 758/QĐ- UBND ngày 13/05/2019
|
|
53
|
7
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Quyết định số 1662/QĐBKHCN ngày 15/6/2018
|
Quyết định số 1533/QĐ- UBND ngày 19/09/2018
|
|
54
|
8
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
Quyết định số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018
|
Quyết định số 758/QĐ- UBND ngày 13/05/2019
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ
“Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
55
|
9
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
Quyết định số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018
|
Quyết định số 758/QĐ- UBND ngày 13/05/2019
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ
“Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
56
|
10
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
Quyết định số 1310/QĐ- BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN
|
Quyết định số 1182/QĐ- UBND ngày 24/08/2022
|
|
57
|
11
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng.
|
Quyết định số 2176/QĐ- BKHCN ngày 07/8/2020
|
Quyết định số 1502/QĐ- UBND ngày 31/08/2020
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ
“Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
58
|
12
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng.
|
Quyết định số 2176/QĐ- BKHCN ngày 07/8/2020
|
Quyết định số 1502/QĐ- UBND ngày 31/08/2020
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ
“Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
IV
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ -
03
|
|
59
|
1
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023
|
Quyết định số 1367/QĐ- UBND ngày 13/10/2023
|
|
60
|
2
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023
|
Quyết định số 1367/QĐ- UBND ngày 13/10/2023
|
|
61
|
3
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023
|
Quyết định số 1367/QĐ- UBND ngày 13/10/2023
|
|
V
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07
|
|
62
|
1 1
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022
|
Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
|
63
|
2 2
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022
|
Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
|
64
|
3 3
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022
|
Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
|
65
|
4 4
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022
|
Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
|
66
|
5 5
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022
|
Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
|
67
|
6 6
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022
|
Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
|
68
|
7 7
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022
|
Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
|
VI
|
CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ
CHÍNH PHỦ SỐ - 03
|
|
69
|
6.1.
|
2.002127
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
(trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước)
dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B (địa phương).
|
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025
|
Quyết định số 320/QĐ- UBND ngày 13/03/2025
|
|
70
|
6.2.
|
2.002128
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
(trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước)
dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C (địa phương).
|
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025
|
Quyết định số 320/QĐ- UBND ngày 13/03/2025
|
|
71
|
6.3.
|
2.002129
|
Thẩm định kế hoạch thuê dịch
vụ công nghệ thông tin (địa phương).
|
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025
|
Quyết định số 320/QĐ- UBND ngày 13/03/2025
|
|