ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
159/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 10 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY
ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ
thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính trên lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 16/TTr-SNNPTNT ngày 07/02/2023
và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo thẩm định số
13/BC-VPUB ngày 09/02/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được
công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung,
quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để cơ quan, đơn vị và địa phương
niêm yết, công khai thực hiện.
2. Thực hiện rà soát quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế và bãi bỏ các thủ tục
hành chính tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính số 49, 54, 55,
56, 57, 58, 59, 60, 63 Mục X - Lĩnh vực Thú y;
2. Thủ tục hành chính số 33, 34 Mục V
- Lĩnh vực Lâm nghiệp Phần A Thủ tục hành chính cấp tỉnh và thủ tục hành chính
số 5 Mục II - Lĩnh vực Lâm nghiệp Phần B Thủ tục hành chính cấp huyện.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN & PTNT (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, PCT Lê Huyền;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. CT
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày
10/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
CẤP
TỈNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật.
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 44, đường 16/4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
- Phí (bao gồm cả thủy sản):
3.500.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ.
|
Như
trên
|
- Phí (bao gồm cả thủy sản):
3.500.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
CẤP
TỈNH
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
CẤP
HUYỆN
|
2
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện.
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thay thế
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
CẤP
TỈNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải khắc phục theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Phí: 300.000đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định 300.000đồng/lần.
|
Như
trên
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
CẤP
TỈNH
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh:
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp xác minh có nhiều nội
dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (ở những địa phương không có Hạt Kiểm lâm huyện) hoặc Hạt Kiểm
lâm huyện
|
Không
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ rừng tự nhiên.
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
C. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
CẤP
TỈNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khu giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02
ngày làm việc
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20
ngày làm việc
|
Như
trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khu giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20
ngày làm việc
|
Như
trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khu giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
Như
trên
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
CẤP
HUYỆN
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10
ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|