STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: XSKT
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.904.501
|
2.320.893
|
1.500.000
|
|
A
|
Phân bổ chi tiết
|
|
|
2.904.501
|
2.320.893
|
585.695
|
|
A1
|
Chuẩn bị đầu tư và quy hoạch
chuyên ngành xây dựng
|
|
|
|
|
20.000
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết
|
A2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
2.904.501
|
2.320.893
|
565.695
|
|
I
|
Dự án thuộc lĩnh vực giáo
dục, đào tạo, y tế
|
|
|
1.643.615
|
1.450.382
|
344.790
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
|
|
978.741
|
922.369
|
266.140
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong năm 2022
|
|
|
405.312
|
385.653
|
50.451
|
|
1
|
Trường Tiểu học Liên Hương 5,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
173/QĐ-SKHĐT ngày 19/5/2021
|
9.815
|
9.815
|
440
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Hòa Thắng,
huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
226/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
6.589
|
6.500
|
880
|
|
3
|
Trường Tiểu học Hồng Thái 3,
huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
222/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
10.343
|
7.500
|
680
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở Bình
Tân, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
218/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
10.291
|
9.500
|
880
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Hồng Phong,
huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
249/QĐ-SKHĐT ngày 2/6/2021
|
5.990
|
5.990
|
769
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lương Sơn 3,
huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
225/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
11.769
|
9.500
|
624
|
|
7
|
Trường Trung học cơ sở Chợ Lầu,
huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
204/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
13.890
|
9.500
|
480
|
|
8
|
Trường Tiểu học Phan Rí Thành
2, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
219/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
7.191
|
7.191
|
671
|
|
9
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ,
huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
207/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
9.454
|
9.454
|
824
|
|
10
|
Trường Mầm non Lương Sơn, huyện
Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
217/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
14.563
|
13.500
|
970
|
|
11
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Phan Điền, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
269/QĐ-SKHĐT ngày 11/6/2021
|
13.309
|
9.500
|
980
|
|
12
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ
sở Sơn Lâm, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
201/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
13.097
|
13.097
|
2.176
|
|
13
|
Trường Tiểu học Xuân An,
thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
182/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
8.762
|
8.762
|
1.400
|
|
14
|
Trường Tiểu học Phú Hài 2, thành
phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
103/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/20119
|
27.407
|
27.407
|
1.800
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phú Trinh 1,
thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
105/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2019
|
5.621
|
5.621
|
30
|
|
16
|
Trường Tiểu học Phú Thủy 2, thành
phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
467/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
32.058
|
32.058
|
680
|
|
17
|
Trường THCS Thuận Quý, huyện
Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
471/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
8.705
|
8.705
|
400
|
|
18
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn
Du (giai đoạn 1), thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
197/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
35.091
|
35.091
|
14.000
|
|
19
|
Trường Mẫu giáo Bắc Phan Thiết
(Giai đoạn 2)
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
190/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
12.192
|
12.192
|
3.000
|
|
20
|
Trường Mẫu giáo Mương Mán,
huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
281/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2021
|
7.794
|
7.500
|
200
|
|
21
|
Trường Tiểu học Hàm Kiệm 2
(giai đoạn 1), huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
205/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
13.732
|
13.000
|
500
|
|
22
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
220/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
4.180
|
4.180
|
200
|
|
23
|
Trường Mẫu giáo Tân Lập, huyện
Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
228/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021
|
2.950
|
2.950
|
150
|
|
24
|
Trường Tiểu học Tân Thuận 2,
huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
200/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
4.498
|
4.498
|
200
|
|
25
|
Trường Tiểu học Hàm Minh 1,
huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
224/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
9.735
|
9.500
|
200
|
|
26
|
Trường Tiểu học Tân Thành 1,
huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
146/QĐ-SKHĐT ngày 31/5/2022
|
4.383
|
4.000
|
2.000
|
|
27
|
Trường Mẫu giáo Thuận Quý,
huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
01/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2022
|
4.999
|
4.800
|
1.500
|
|
28
|
Trường Tiểu học Hàm Cần 1,
huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
07/QĐ-SKHĐT ngày 10/01/2022
|
6.348
|
6.348
|
2.000
|
|
29
|
Trường Tiểu học Mương Mán,
huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
109/QĐ-SKHĐT ngày 19/4/2022
|
8.089
|
8.089
|
4.000
|
|
30
|
Trường Tiểu học Tân Lập 3,
huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn)
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
154/QĐ-SKHĐT ngày 06/6/2022
|
3.612
|
3.612
|
1.000
|
|
31
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn)
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
220/QĐ-SKHĐT ngày 27/6/2022
|
4.600
|
4.400
|
1.500
|
|
32
|
Trường Tiểu học Tân Hà, huyện
Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
180/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
9.934
|
9.934
|
600
|
|
33
|
Trường Trung học cơ sở Tân
Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
587/QĐ-SKHĐT ngày 1/11/2021
|
9.751
|
9.751
|
600
|
|
34
|
Trường Mẫu giáo Tân Tiến, thị
xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
141/QĐ-SKHĐT ngày 07/5/2021
|
7.159
|
7.159
|
139
|
|
35
|
Trường Trung học cơ sở Duy Cần,
huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
192/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021; 193/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2022
|
10.999
|
10.999
|
269
|
|
36
|
Trường Trung học cơ sở Phan Bội
Châu, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
176/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
24.362
|
22.000
|
3.409
|
|
37
|
Trường Trung học cơ sở Long Hải,
huyện Phú Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
740/QĐ-SKHĐT ngày 25/12/2020
|
12.050
|
12.050
|
300
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm
2023
|
|
|
505.674
|
476.485
|
190.339
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phước Thể 1,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
185/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
7.963
|
7.000
|
3.900
|
|
2
|
Trường Tiểu học Chí Công 1,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
189/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
10.943
|
9.500
|
5.142
|
|
3
|
Trường Trung học cơ sở Lê Văn
Tám (giai đoạn 2), huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
183/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
31.119
|
31.119
|
7.500
|
|
4
|
Trường Mầm non Bông Sen, huyện
Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
188/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
18.880
|
18.500
|
8.900
|
|
5
|
Trường Tiểu học Chí Công 4,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
187/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
14.962
|
13.500
|
7.050
|
|
6
|
Trường Trung học cơ sở Phú Lạc,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
66/QĐ-SKHĐT ngày 16/3/2022
|
6.577
|
5.500
|
1.351
|
|
7
|
Trường Tiểu học Phú Điền, huyện
Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
78/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/22022
|
8.019
|
8.019
|
3.000
|
|
8
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hanh,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
64/QĐ-SKHĐT ngày 14/3/2022
|
10.496
|
9.500
|
3.000
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Phú Lạc, huyện
Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
83/QĐ-SKHĐT ngày 28/3/2022
|
7.272
|
6.500
|
1.480
|
|
10
|
Trường Trung học cơ sở Phước
Thể, huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
90/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022
|
6.374
|
5.500
|
980
|
|
11
|
Trường Tiểu học Phong Phú 2,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
65/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2022
|
11.845
|
11.845
|
4.000
|
|
12
|
Trường Trung học cơ sở Sông
Bình, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
33/QĐ-SKHĐT ngày 21/01/2022
|
10.417
|
9.500
|
5.980
|
|
13
|
Trường Trung học cơ sở Lương
Sơn, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
132/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2022
|
10.784
|
9.500
|
4.500
|
|
14
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Hồng Phong, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
79/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2022
|
8.785
|
8.500
|
5.500
|
|
15
|
Trường mẫu giáo xã Hàm Trí,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
86/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2021
|
17.989
|
15.500
|
7.620
|
|
16
|
Trường Tiểu học Hồng Sơn 2,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
213/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
|
5.079
|
5.000
|
2.000
|
|
17
|
Trường Tiểu học Hồng Sơn 4,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
168/QĐ-SKHĐT ngày 10/6/2022
|
7.583
|
6.500
|
2.180
|
|
18
|
Trường Tiểu học Sara, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
143/QĐ-SKHĐT ngày 26/5/2022
|
7.192
|
6.000
|
2.500
|
|
19
|
Trường Tiểu học Hàm Chính 1,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
214/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
|
4.289
|
4.289
|
2.300
|
|
20
|
Trường Tiểu học Hàm Chính 3,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
71/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2022
|
11.732
|
6.333
|
1.613
|
|
21
|
Trường Mẫu giáo Ma Lâm, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
210/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
|
7.556
|
7.500
|
3.500
|
|
22
|
Trường Tiểu học Tầm Hưng, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
39/QĐ-SKHĐT ngày 27/01/2022; 102/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
|
7.967
|
7.000
|
2.500
|
|
23
|
Trường Tiểu học Hàm Phú 2,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
212/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
|
8.956
|
8.000
|
4.000
|
|
24
|
Trường THCS Phú Tài (giai đoạn
1), thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
407/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
|
22.265
|
22.265
|
5.000
|
|
25
|
Trường Mầm non Thiện Nghiệp,
thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
06/QĐ-SKHĐT ngày 07/01/2022
|
22.139
|
22.139
|
5.000
|
|
26
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn
Thông, thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
14/QĐ-SKHĐT ngày 12/01/2022; 119/QĐ-SKHĐT ngày 09/5/2022
|
20.993
|
20.993
|
5.000
|
|
27
|
Trường Mẫu giáo Hàm Mỹ, huyện
Hàm Thuận Nam (khối 02 phòng chăm sóc và giáo dục trẻ + phòng nhân viên, kế
toán)
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
271/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2022
|
3.476
|
3.476
|
1.500
|
|
28
|
Trường Tiểu học Sông Phan 1,
huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
61/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2021
|
6.999
|
6.999
|
2.500
|
|
29
|
Trường Tiểu học Thắng Hải 1,
huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
588/QĐ-SKHĐT ngày 1/11/2021
|
13.960
|
13.960
|
3.500
|
|
30
|
Trường Tiểu học Tân Đức 2,
huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
637/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021
|
11.959
|
11.959
|
4.000
|
|
31
|
Trường Tiểu học Sông Phan 2
(hạng mục: Khối phục vụ học tập), huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
636/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/201
|
7.000
|
7.000
|
2.500
|
|
32
|
Trường Mẫu giáo Tân Thắng,
huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
145/QĐ-SKHKĐT ngày 30/5/2022
|
8.954
|
8.954
|
4.000
|
|
33
|
Trường Mẫu giáo Tân Nghĩa
(giai đoạn 2), huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
105/QĐ-SKHĐT ngày 15/4/2022; 231/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2022
|
8.692
|
8.692
|
4.000
|
|
34
|
Trường Tiểu học Sơn Mỹ 2 (Khối
phục vụ học tập), huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
158/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2022
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
|
35
|
Trường Tiểu học Tân Nghĩa (điểm
3), huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
157/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2022
|
5.993
|
5.993
|
2.400
|
|
36
|
Trường Tiểu học Tân Đức 1,
huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
|
37
|
Trường Mẫu giáo Tân Phúc, huyện
Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
623/QĐ-SKHĐT ngày 30/11/2021
|
5.997
|
5.997
|
2.000
|
|
38
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Tân Minh, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
236/QĐ-SKHĐT ngày 04/7/2022
|
7.495
|
7.495
|
3.500
|
|
39
|
Trường Tiểu học Tân An 1, thị
xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
74/QĐ-SKHĐT ngày 23/3/2022
|
8.646
|
8.000
|
4.070
|
|
40
|
Trường Tiểu học Tân An 2, thị
xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
89/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022; 31/QĐ-SKHĐT ngày 21/01/2022
|
4.869
|
4.500
|
580
|
|
41
|
Trường Tiểu học Tân Thiện, thị
xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
70/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2022
|
11.615
|
11.615
|
6.500
|
|
42
|
Trường Trung học cơ sở Phước
Hội 1 (giai đoạn 2), thị xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
20/QĐ-SKHĐT ngày 14/01/2022; 88/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022
|
17.993
|
17.993
|
12.000
|
|
43
|
Trường Tiểu học Lạc Tánh 2,
huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
200/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2022
|
7.987
|
6.500
|
3.450
|
|
44
|
Khối phòng học và phòng bộ
môn Trường Tiểu học Gia An 2, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
8/QĐ-SKHĐT ngày 10/01/2022; 84/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2022
|
8.047
|
8.047
|
3.900
|
|
45
|
Trường Tiểu học Đức Tân 2,
huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
111/QĐ-SKHĐT ngày 21/4/2022
|
7.000
|
6.000
|
2.950
|
|
46
|
Trường Trung học cơ sở Đức
Phú, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
179/QĐ-SKHĐT ngày 14/6/2022
|
8.500
|
7.500
|
4.450
|
|
47
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị
Minh Khai, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
602/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2021
|
8.803
|
8.803
|
4.700
|
|
48
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường
Trung học cơ sở Tam Thanh, huyện Phú Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
562/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2021
|
4.498
|
4.000
|
385
|
|
49
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu
học Tam Thanh (Điểm trường Mỹ Khê)
|
UBND huyện Phú Quý
|
577/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2021
|
4.499
|
4.000
|
2.831
|
|
50
|
Nâng cấp, sửa chữa phòng học,sân,
cổng tường rào Trường Tiểu học Ngũ Phụng (Điểm trường Thương Châu)
|
UBND huyện Phú Quý
|
659/QĐ-SKHĐT ngày 20/12/2021
|
2.199
|
2.000
|
985
|
|
51
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu
học Tam Thanh (Điểm trường Triều Dương)
|
UBND huyện Phú Quý
|
580/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2021
|
3.317
|
2.500
|
142
|
|
|
Dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
67.755
|
60.231
|
25.350
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phong Phú 5,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
451/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022
|
6.100
|
6.100
|
2.000
|
|
2
|
Trường Mầm non 19/5, huyện Bắc
Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
436/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022
|
8.588
|
6.500
|
4.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Hồng Sơn 1,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
457/QĐ-SKHĐT ngày 08/11/2022
|
8.887
|
7.500
|
3.000
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Phú Long, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
444/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2022
|
5.978
|
5.000
|
2.000
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
446/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2022
|
12.289
|
11.000
|
3.500
|
|
6
|
Trường Trung học cơ sở Hàm
Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
447/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2022
|
4.541
|
4.000
|
1.200
|
|
7
|
Trường Trung học cơ sở Hàm Hiệp,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
437/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2022
|
4.119
|
3.000
|
1.000
|
|
8
|
Trường tiểu học Hàm Thắng 3,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
448/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2022
|
1.318
|
1.318
|
650
|
|
9
|
Trường Trung học cơ sở Hàm Kiệm,
huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn)
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
357/QĐ-SKHĐT ngày 31/8/2022
|
4.573
|
4.451
|
2.000
|
|
10
|
Trường Mầm non Ngũ Phụng (Khối
06 phòng học tại điểm trường Thương Châu), huyện Phú Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
434/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022
|
7.388
|
7.388
|
4.000
|
|
11
|
Sửa chữa Trường Trung học phổ
thông Lương Thế Vinh, huyện Hàm Thuận Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
454/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2022
|
3.974
|
3.974
|
2.000
|
|
I.2
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
-
|
232.538
|
232.215
|
18.750
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm
2023
|
|
-
|
232.538
|
232.215
|
18.750
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Tuy Phong (cơ sở 1)
|
UBND huyện Tuy Phong
|
198/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2022
|
4.823
|
4.500
|
1.750
|
|
2
|
Trường Chính trị tỉnh Bình
Thuận
|
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận
|
1208/QĐ-UBND ngày 16/5/2019
|
170.859
|
170.859
|
7.000
|
|
3
|
Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế
Bình Thuận
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
41.868
|
41.868
|
3.000
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Trường Cao
đẳng nghề Bình Thuận
|
Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận
|
606/QĐ-SKHĐT ngày 16/11/2021
|
14.988
|
14.988
|
7.000
|
|
I.3
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
432.336
|
295.798
|
59.900
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong năm 2022
|
|
|
178.958
|
141.563
|
25.400
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế
xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
227/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021
|
1.977
|
1.977
|
150
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã
Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
202/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
1.486
|
1.486
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa thành phố
Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Sở Y tế
|
240/QĐ-UBND ngày 22/1/2021
|
85.027
|
47.632
|
8.500
|
|
4
|
Mở rộng, sửa chữa Trung tâm Y
tế huyện Hàm Thuận Nam
|
Sở Y tế
|
258/QĐ-SKHĐT ngày 8/6/2021
|
8.305
|
8.305
|
1.400
|
|
5
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Phan Rí Cửa: Sửa chữa, mở rộng và đầu tư trang thiết bị
|
Sở Y tế
|
341/QĐ-SKHĐT ngày 21/7/2021
|
9.913
|
9.913
|
1.200
|
|
6
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh
Bình Thuận - giai đoạn 1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020
|
72.250
|
72.250
|
14.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm
2023
|
|
-
|
253.378
|
154.235
|
34.500
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp Bệnh viện đa
khoa thị xã La Gi (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi), tỉnh Bình Thuận
|
Sở Y tế
|
2255/QĐ-UBND ngày 3/8/2016; 3117/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
64.949
|
62.949
|
8.000
|
|
2
|
Nâng cấp bệnh viện huyện Tánh
Linh (nay là Trung tâm Y tế huyện Tánh Linh), tỉnh Bình Thuận
|
Sở Y tế
|
720/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020
|
39.201
|
39.201
|
7.500
|
|
3
|
Sửa chữa Trung tâm Giám định
y khoa tỉnh Bình Thuận
|
Sở Y tế
|
56/QĐ-SKHĐT ngày 01/3/2022
|
3.836
|
3.836
|
500
|
|
4
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện
Tuy Phong
|
Sở Y tế
|
592/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2021
|
13.334
|
13.334
|
7.300
|
|
5
|
Sửa chữa Trung tâm y tế huyện
Hàm Tân
|
Sở Y tế
|
590/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2021
|
7.965
|
7.965
|
2.200
|
|
6
|
Vốn đối ứng Chương trình đầu
tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Sở Y tế
|
6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018; 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019
|
106.449
|
9.306
|
1.000
|
|
7
|
Lắp đặt hệ thống lưu, truyền
hình ảnh y khoa (PACS) và hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh (RIS) trong Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
897/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
17.644
|
17.644
|
8.000
|
|
II
|
Dự án thuộc lĩnh vực khác
|
|
-
|
1.260.886
|
870.511
|
220.905
|
|
II.1
|
Lĩnh vực Văn hóa, xã hội,
thể dục thể thao
|
|
-
|
364.898
|
358.114
|
64.458
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong năm 2022
|
|
-
|
280.177
|
279.984
|
34.242
|
|
1
|
Sân vận động huyện Hàm Thuận
Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
514/QĐ-SKHĐT ngày 1/12/2017
|
5.549
|
5.549
|
252
|
|
2
|
Cải tạo Nhà thi đấu thể dục
thể thao huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
283/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2021
|
4.493
|
4.300
|
200
|
|
3
|
Thư viện thị xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
153/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
|
8.040
|
8.040
|
20
|
|
4
|
Nhà văn hóa - thể thao đa
năng huyện Phú Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
627/QĐ-SKHĐT ngày 16/11/2020
|
20.145
|
20.145
|
6.000
|
|
5
|
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy
giá trị di tích tháp Pô Sah Inư
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
29.829
|
29.829
|
500
|
|
6
|
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy
Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
|
1770/QĐ-UBND ngày 14/7/2021
|
127.582
|
127.582
|
13.000
|
|
7
|
Tòa nhà trung tâm Đài Phát
thanh - Truyền hình Bình Thuận
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
1414/QĐ-UBND ngày 22/6/2020
|
71.050
|
71.050
|
9.000
|
|
8
|
Phim trường tin tức HDTV của
Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
03/QĐ-UBND ngày 04/01/2022
|
5.972
|
5.972
|
4.200
|
|
9
|
Hệ thống sản xuất chương
trình phát thanh của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
52/QĐ-SKHĐT ngày 25/2/2022
|
1.786
|
1.786
|
70
|
|
10
|
Đai trưng bày trong Nhà tưởng
niệm Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Bảo tàng Bình Thuận
|
51/QĐ-SKHĐT ngày 25/02/2022
|
5.731
|
5.731
|
1.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm
2023
|
|
|
84.721
|
78.130
|
30.216
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Phú Lạc, huyện
Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
63/QĐ-SKHĐT ngày 10/3/2022
|
6.325
|
3.400
|
1.416
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Hồng Phong,
huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
118/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2022
|
6.565
|
5.400
|
2.400
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Phan Điền, huyện
Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
240/QĐ-SKHĐT ngày 06/7/2022
|
5.245
|
4.000
|
2.000
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Sông Bình, huyện
Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
235/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2022
|
5.756
|
4.500
|
2.500
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
huyện Hàm Tân (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Hàm Tân
|
97/QĐ-SKHĐT ngày 05/4/2022
|
9.910
|
9.910
|
3.500
|
|
6
|
Khu vui chơi giải trí cho trẻ
em và người cao tuổi xã nông thôn mới, thị xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
186/QĐ-SKHĐT ngày 17/6/2022
|
3.999
|
3.999
|
2.000
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo khu vui
chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
332/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2022
|
8.599
|
8.599
|
5.000
|
|
8
|
Sân nền, vỉa hè xung quanh và
hệ thống cây xanh Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
589/QĐ-SKHĐT ngày 01/11/2021
|
11.522
|
11.522
|
3.000
|
|
9
|
Đầu tư mở rộng hệ thống Hội
nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bình Thuận đến cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
797/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
26.800
|
26.800
|
8.400
|
|
II.2
|
Công trình phúc lợi
khác
|
|
|
735.902
|
412.501
|
46.100
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong
năm 2022
|
|
|
302.879
|
300.901
|
21.100
|
|
1
|
Đèn điện chiếu sáng công lộ
xã Vĩnh Tân - Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
149/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021
|
15.880
|
15.880
|
380
|
|
2
|
Hồ chứa nước Sông Lũy, tỉnh
Bình Thuận
|
UBND huyện Bắc Bình
|
5037/QĐ-BNN-XD;
|
202.598
|
202.598
|
12.500
|
|
|
|
|
4529/QĐ-BNN-XD ngày 22/11/2021
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước trong khu
dân cư của thôn Tịnh Mỹ, Cảnh Diễn, Châu Hanh, Thanh Kiết, Thanh Bình thuộc
xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
294/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2021
|
14.978
|
13.000
|
920
|
|
4
|
Khu bảo trợ xã hội Tân Hà thuộc
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
261/QĐ-SKHĐT ngày 9/6/2021
|
10.991
|
10.991
|
900
|
|
5
|
Chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng
kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
|
729/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020
|
58.432
|
58.432
|
6.400
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm
2023
|
|
|
419.987
|
104.000
|
19.000
|
|
1
|
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành
(đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
1069/QĐ-UBND ngày 4/5/2021
|
419.987
|
104.000
|
19.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
13.036
|
7.600
|
6.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường Bà Tá - ĐT.766
(vào khu sản xuất Suối Kè), xã Tân Hà, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
568/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2021
|
9.026
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng công lộ
các tuyến đường chính trên địa bàn huyện Phú Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
261/QĐ-SKHĐT ngày 18/7/2022
|
4.010
|
3.600
|
2.000
|
|
II.3
|
Chương trình nước sinh
hoạt nông thôn
|
|
|
160.086
|
99.896
|
27.500
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong năm 2022
|
|
-
|
91.356
|
40.166
|
5.711
|
|
1
|
Hệ thống nước xã La Dạ, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
594/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2020
|
23.214
|
11.066
|
2.000
|
|
2
|
Hệ thống nước sinh hoạt thôn
dân tộc xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
456/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2015
|
26.593
|
4.225
|
1.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Hệ thống nước
Tân Thắng, huyện Hàm Tân
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
381/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018
|
9.123
|
4.593
|
500
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống nước
xã Hàm Nhơn (Phú Long), huyện Hàm Thuận Bắc
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
355/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
14.304
|
4.575
|
2.000
|
|
5
|
Bổ sung nguồn nước thô nhà
máy nước Long Hải, huyện Phú Quý
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
346/QĐ-SKHĐT ngày 06/07/2020
|
3.738
|
1.323
|
142
|
|
6
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước
huyện Hàm Tân
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
148/QĐ-SKHĐT ngày 10/05/2021
|
14.384
|
14.384
|
69
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm
2023
|
|
-
|
53.835
|
44.835
|
13.789
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước
Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
81/QĐ-SKHĐT ngày 22/03/2021
|
10.990
|
10.990
|
800
|
|
2
|
Nâng cấp Hệ thống nước Phan
Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
77/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021
|
14.933
|
5.933
|
1.189
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố,
huyện Tánh Linh
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
|
14.989
|
14.989
|
8.000
|
|
4
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước thị
trấn Võ Xu, huyện Đức Linh
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
|
8.014
|
8.014
|
2.000
|
|
5
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã
Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
|
4.909
|
4.909
|
1.800
|
|
|
Dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
14.895
|
14.895
|
8.000
|
|
1
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã
Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
452/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022
|
14.895
|
14.895
|
8.000
|
|
II.4
|
Hỗ trợ Đề án giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
48.300
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết
|
II.5
|
Hỗ trợ phát triển thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo Nghị quyết
số 09/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
15.000
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết
|
II.6
|
Hỗ trợ Chương trình đầu
tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 36/NQ-
HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
10.000
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết
|
II.7
|
Ủy thác qua Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính
sách khác theo Quyết định số 2095/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
9.547
|
|
B
|
Để lại phân khai sau khi đủ
điều kiện
|
|
|
|
|
914.305
|
Bố trí cho các dự án khởi công mới khi đảm bảo hồ sơ theo quy định, bổ
sung vốn cho các dự án khi có nhu cầu
|