|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1959/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu kinh tế Bình Phước
Số hiệu:
|
1959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1959/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
20 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng ban
Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 41/TTr-BQL ngày 11/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày
05/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
|
1
|
1.009748. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP;
|
|
4
|
2
|
1.009755. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ;
|
|
4
|
3
|
1.009756. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
4
|
4
|
1.009757. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
4
|
5
|
1.009759. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
4
|
6
|
1.009760. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
4
|
7
|
1.009762. 8000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
|
4
|
8
|
1.009763. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
4
|
9
|
1.009764. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
4
|
10
|
1.009765. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
4
|
11
|
1.009766. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
4
|
12
|
1.009767. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
4
|
13
|
1.009768. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
|
|
4
|
14
|
1.009769. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
4
|
15
|
1.009770. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
4
|
16
|
1.009771. 000.00.00.H10
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
4
|
17
|
1.009772. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
|
4
|
18
|
1.009774. 000.00.00.H10
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
4
|
19
|
1.009773. 000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
4
|
20
|
1.009775. 000.00.00.H10
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
4
|
21
|
1.009776. 000.00.00.H10
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
4
|
22
|
1.009777. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
4
|
II. Lĩnh vực Thương mại
Quốc tế
|
|
1
|
2.000063. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
2
|
2.000450. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
3
|
2.000327. 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
4
|
2.000347. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
5
|
2.000314. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
4
|
III. Lĩnh vực Việc làm
|
|
1
|
1.000459. 000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
4
|
2
|
2.000205. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
3
|
2.000192. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
4
|
1.009811. 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
|
4
|
IV. Lĩnh vực Lao động
|
|
|
1
|
2.001955. 000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
4
|
V. Lĩnh vực Quản lý Lao
động ngoài nước
|
|
1
|
1.005132. 000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
4
|
VI. Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng
|
|
1
|
1.009972. 000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
|
4
|
2
|
1.009974. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
|
4
|
3
|
1.009977. 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
4
|
4
|
1.009978. 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
4
|
5
|
1.009979. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
4
|
VII. Lĩnh vực Giám định tư
pháp (Công trình xây dựng)
|
1
|
1.009794. 000.00.00.H10
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
4
|
VIII. Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, kiến trúc
|
1
|
1.003011. 000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
IX. Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
1.002253. 000.00.00.H10
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
|
4
|
X. Lĩnh vực Quản lý Công
sản
|
|
1
|
3.000020. 000.00.00.H10
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong khu kinh tế
|
|
4
|
XI. Lĩnh vực Môi trường
|
|
1
|
1.010727. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
4
|
2
|
1.010728. 000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
4
|
3
|
1.010729. 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
|
4
|
4
|
1.010730. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
THAY THẾ
(Quyết định số 2034/QĐ-UBND
ngày 05/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1959/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|