|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2034/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính mới của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
2034/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2034/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 05
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập
nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 49/TTr-BQL ngày 04/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế
được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
|
1
|
1.009748. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
|
8
|
4
|
2
|
1.009755. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
|
20
|
4
|
3
|
1.009756. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
26
|
4
|
4
|
1.009757. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
36
|
4
|
5
|
1.009759. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
44
|
4
|
6
|
1.009760. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
53
|
4
|
7
|
1.009762. 8000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
61
|
4
|
8
|
1.009763. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
74
|
4
|
9
|
1.009764. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
81
|
4
|
10
|
1.009765. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
90
|
4
|
11
|
1.009766. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
96
|
4
|
12
|
1.009767. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
106
|
4
|
13
|
1.009768. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
116
|
4
|
14
|
1.009769. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
122
|
4
|
15
|
1.009770. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
128
|
4
|
16
|
1.009771. 000.00.00.H10
|
Ngừng hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
134
|
4
|
17
|
1.009772. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
139
|
4
|
18
|
1.009774. 000.00.00.H10
|
Cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
143
|
4
|
19
|
1.009773. 000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
149
|
4
|
20
|
1.009775. 000.00.00.H10
|
Thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
153
|
4
|
21
|
1.009776. 000.00.00.H10
|
Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
161
|
4
|
22
|
1.009777. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
166
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực thương mại
Quốc tế
|
|
|
1
|
2.000063. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
171
|
4
|
2
|
2.000450. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
178
|
4
|
3
|
2.000327. 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
187
|
4
|
4
|
2.000347. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
192
|
4
|
5
|
2.000314. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
197
|
4
|
II. Lĩnh vực Việc làm
|
|
1
|
1.000105. 000.00.00.H10
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
201
|
4
|
2
|
1.000459. 000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
208
|
4
|
3
|
2.000205. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
215
|
4
|
4
|
2.000192. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
225
|
4
|
5
|
1.009811. 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
232
|
4
|
III. Lĩnh vực Lao động
tiền lương
|
|
|
1
|
2.001955. 000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
241
|
4
|
IV. Lĩnh vực Lao động
ngoài nước
|
|
1
|
1.005132. 000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
243
|
4
|
V. Lĩnh vực Quản lý
hoạt động xây dựng
|
|
1
|
1.006930. 000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3,
điểm b khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị
định 42 khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP
|
247
|
4
|
2
|
1.006949. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
252
|
4
|
3
|
1.007197. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
257
|
4
|
4
|
1.007203. 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
261
|
4
|
5
|
1.007207. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
264
|
4
|
VI. Lĩnh vực Giám định
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
1.002696. 000.00.00.H10
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của sở Xây dựng, sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
268
|
4
|
VII. Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, kiến trúc
|
1
|
1.003011. 000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
274
|
4
|
VIII. Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
1.002253. 000.00.00.H10
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
|
276
|
4
|
2
|
3.000020. 000.00.00.H10
|
Miễn, giảm tiền thuê
đất trong khu kinh tế
|
280
|
4
|
IX. Lĩnh vực Môi trường
|
|
1
|
1.004249. 000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
283
|
4
|
2
|
1.004141. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận về môi
trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
309
|
4
|
3
|
1.004356. 000.00.00.H10
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án
|
315
|
4
|
4
|
1.004148. 000.00.00.H10
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường (thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
328
|
4
|
5
|
1.004138. 000.00.00.H10
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường (thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
339
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
THAY THẾ
(Quyết định số
1291/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý Khu kinh tế)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 05/08/2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|