|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
877/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Trọng Yên
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 877/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 21
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI
BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng
4 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 06 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ
tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các phụ lục I, II, III, IV kèm theo).
- Bãi bỏ Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ
thực hiện thủ tục hành chính do Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền cho Văn phòng
Đăng ký đất đai và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (phụ lục V Danh mục
thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo).
- Bãi bỏ Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 16 tháng
10 năm 2018 của UBND tỉnh về việc quy định trình tự, thời gian thực hiện đồng
thời nhiều thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
(phụ lục VI danh mục quy trình thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính
bãi bỏ kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường cập
nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm
yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; rà soát, đóng các quy
trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định này tại
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Nội dung sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính
tại Quyết định này thay thế cho các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã
được công bố tại Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Lg)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
PHẦN 1:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
8
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
9
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
10
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã
thành lập văn phòng đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
11
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
12
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
13
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
14
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát
triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019
(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
15
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định (đã thành lập)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
16
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng,cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTMMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
17
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
18
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(10) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(11) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(12) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
19
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
20
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
21
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép ca quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
22
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
23
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
24
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/1272020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
25
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
PHẦN 2:
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4
năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 10 tháng 6
năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 877/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 công bố, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
1.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|