STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
13/2000/NQ-HĐND
ngày 26/7/2000
|
Về việc thu, sử dụng học phí và các
khoản thu khác ở các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh bãi bỏ các
nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình
|
24/7/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
48/2010/NQ-HĐND
ngày 16/7/2010
|
Về việc quy định mức thu học phí, lệ
phí tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình từ năm học
2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh
Thái Bình
|
24/7/2022
|
3
|
Nghị
quyết
|
41/2014/NQ-HĐND
ngày 05/12/2014
|
Về việc phê duyệt mức chi phí chi
trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các
nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình
|
24/7/2022
|
4
|
Nghị
quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Phê duyệt định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền
địa phương
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về các nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước
năm 2022 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương tỉnh Thái Bình
|
01/01/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ
năm 2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
27/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
6
|
Nghị
quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 16/10/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương ban hành kèm theo Nghị
quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn
2022-2025
|
01/01/2022
|
7
|
Nghị
quyết
|
20/2018/NQ-HĐND
ngày 11/12/2018
|
Bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu
giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 kèm theo Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
8
|
Nghị
quyết
|
21/2018/NQ-HĐND
ngày 11/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017
các cấp ngân sách của chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về các nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước
năm 2022 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương tỉnh Thái Bình.
|
01/01/2022
|
9
|
Nghị
quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
ngày 24/02/2020
|
Về việc điều tiết nguồn thu tiền sử
dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh phân cấp nguồn
thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp
ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
10
|
Nghị
quyết
|
30/2020/NQ-HĐND
ngày 29/9/2020
|
Quy định cụ thể tỷ lệ hỗ trợ kinh
phí từ tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh tại Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 của HĐND tỉnh cho các địa phương đối với các
khu đất quy hoạch khu dân cư không đủ điều kiện thực hiện xây dựng khu dân cư
nông thôn mới kiểu mẫu
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách ở địa
phương giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
11
|
Nghị
quyết
|
31/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
10/5/2022
|
12
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân
(UBND) tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
13
|
Quyết
định
|
23/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
01/3/2022
|
II. LĨNH VỰC Y
TẾ
|
1
|
Nghị
quyết
|
32/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thái Bình.
|
10/5/2022
|
III.
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết
định
|
1524/QĐ-UB
ngày 13/6/2003
|
Ban hành đơn giá đường dây điện hạ
áp nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
2
|
Quyết
định
|
15/2005/QĐ-UB
ngày 25/01/2005
|
Về việc giao và ủy quyền thanh lý
máy móc thiết bị, phương tiện vận chuyển, vật tư nguyên vật liệu và phê duyệt
kế hoạch nhập khẩu thành phẩm để gắn kết với sản phẩm xuất khẩu của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
3
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 09/11/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Thái Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
10/01/2022
|
4
|
Quyết
định
|
15/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
19/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
01/9/2022
|
5
|
Chỉ
thị
|
01/2009/CT-UBND
ngày 25/5/2009
|
Về bảo vệ an toàn công trình lưới
điện cao áp.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
IV.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái
Bình, giai đoạn 2018 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bàn hành Quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn
2022-2025
|
24/7/2022
|
V.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 31/8/2010
|
Quy định về chức danh, số lượng, mức
phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của
Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
2
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 17/01/2012
|
Về việc quy định mức trợ cấp ngày
công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt
động theo quy định của Luật Dân quân tự vệ.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
3
|
Quyết
định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 17/01/2012
|
Về việc Quy định số lượng, cơ cấu
cán bộ đối với Ban chỉ huy Quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức và mức phụ cấp trách
nhiệm đối với các chức danh quản lý, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ; chế độ,
chính sách của Chỉ huy phó Ban chỉ huy Quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định
số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thôn đội trưởng
theo Luật Dân quân tự vệ.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
4
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 05/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
15/01/2022
|
VI.
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Nghị
quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện chế độ
dinh dưỡng và một số chế độ, chính sách hỗ trợ đặc thù đối với huấn luyện
viên, vận động viên thể thao tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, chính
sách đặc thù đối với các nghệ sỹ và nghệ nhân có nhiều cống hiến trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; huấn luyện viên, vận động
viên thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
01/01/2022
|
2
|
Quyết
định
|
91/2004/QĐ-UB
ngày 27/9/2004
|
Ban hành quy định của UBND tỉnh về
quản lý, bảo vệ và khai thác di tích lịch sử văn hóa Chùa Keo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
VII.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị
quyết
|
35/2002/NQ-HĐND
ngày 16/7/2002
|
Về việc đề nghị nâng cấp thị xã
Thái Bình từ đô thị loại IV lên đô thị loại III và thành lập thành phố Thái
Bình thuộc tỉnh Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình
|
24/7/2022
|
2
|
Quyết
định
|
960/QĐ-UB
ngày 23/4/2003
|
Về việc ban hành điều lệ quản lý
xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phúc Khánh tỉnh Thái
Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
3
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp,
phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
15/01/2022
|
4
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung
thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định,
Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
5
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 12/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định phân cấp quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND
ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp,
phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
15/01/2022
|
6
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 12/10/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên
để lựa chọn các đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn
tỉnh Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
7
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 23/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 19
Quy định phân cấp quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND
tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp,
phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
15/01/2022
|
8
|
Quyết
định
|
11/2019/QĐ-UBND
ngày 01/8/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật
tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp,
phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
15/01/2022
|
VIII.
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
27/2021/QĐ-UBND
ngày 19/10/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/11/2022
|
IX.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị
quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phòng,
chống lũ chi tiết sông Hồng, sông Luộc và sông Hóa tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh
Thái Bình
|
24/7/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ
dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh
Thái Bình
|
24/7/2022
|
3
|
Quyết
định
|
19/2005/QĐ-UB
ngày 17/02/2005
|
Về việc thành
lập Ban chuẩn bị dự án cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị
của UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
4
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017
|
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây
trồng và vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường
cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
16/5/2022
|
X.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 13/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định cho thuê
đất vùng bãi triều để nuôi ngao trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết
định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
2
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 07/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định về cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
3
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức công
nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức
công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa, việc rà
soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp
quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối
với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc
giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
12/8/2022
|
4
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 23/8/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được
tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo
Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức
công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa, việc rà soát,
công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản
lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất,
cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục
đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn
tỉnh Thái Bình
|
12/8/2022
|
5
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 20/7/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh
Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
6
|
Chỉ
thị
|
20/CT-UBND
ngày 05/12/2011
|
Thực hiện một số nhiệm vụ, giải
pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
XI.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị
quyết
|
20/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp
chủ yếu phát triển kinh tế-xã hội giai đoạn 2016-2020
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình
|
24/7/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
57/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Ban hành quy định về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh
Thái Bình
|
24/7/2022
|
3
|
Nghị
quyết
|
16/2019/NQ-HĐND
ngày 13/12/2019
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp
chủ yếu phát triển kinh tế-xã hội năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị
quyết của HĐND tỉnh Thái Bình
|
24/7/2022
|
4
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014
|
Ban hành Quy định một số cơ chế,
chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái
Bình, giai đoạn đến năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Thái Bình
|
05/7/2022
|
5
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai
đoạn 2017-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
6
|
Quyết
định
|
13/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01/9/2022
|
XII.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết
định
|
53/2004/QĐ-UB
ngày 31/5/2004
|
Về Chương trình hành động thực hiện
Nghị quyết 11 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về đảm bảo trật tự an
toàn giao thông.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Thái Bình
|
05/7/2022
|
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết
định
|
128/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004
|
Về việc thực hiện chế độ nhuận bút
đối với báo Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|
XIV.
LĨNH VỰC CÔNG AN
|
1
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
Ban hành Quy định về: Khu dân cư, xã,
phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về
an ninh, trật tự”; phân loại phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc; danh hiệu thi đua đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân
phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về khu dân cư,
xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
15/8/2022
|
XV.
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 18/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết đình công không đúng quy định pháp luật tại các khu công nghiệp tỉnh
Thái Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình
|
05/7/2022
|