STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết
định
|
Số
39/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND
ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
|
27/6/2022
|
I.2. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
02
|
Quyết
định
|
Số
49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo trì
và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh quy định quản lý, bảo trì và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/3/2022
|
03
|
Quyết
định
|
Số
46/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
39/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
|
22/11/2022
|
I.3. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
04
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2018/NQ-HĐND ngày
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương
trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/5/2022
|
05
|
Nghị
quyết
|
Số
21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường
trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021
|
06
|
Nghị
quyết
|
Số
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị
quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ thực
hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021
|
I.4. LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
07
|
Nghị
quyết
|
Số
51/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005
|
Về phê chuẩn tiêu chí xác định các dự
án, các công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
51/2005/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2005 và Nghị quyết số 154/2010/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
08
|
Nghị
quyết
|
Số
154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về điều chỉnh, bổ sung tiêu chí xác
định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09
|
Quyết
định
|
Số
77/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
Ban hành quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục
- đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định
tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách
ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào
tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/4/2022
|
10
|
Quyết
định
|
Số
23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
15/11/2022
|
I.5. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
11
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ,
công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
28/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy
định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
12
|
Quyết
định
|
Số
1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của
người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu
trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số
11/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm của
người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương trong chỉ đạo, điều hành công tác
cải cách hành chính của tỉnh Phú Yên
|
30/3/2022
|
13
|
Quyết
định
|
Số
21/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ
luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính đối với cán bộ,
công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá
nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
14/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
21/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về
việc ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ
cương, kỷ luật hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải
quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân
|
20/4/2022
|
I.6. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
14
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ vốn trực
tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
15
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021
|
Quy định mức hỗ trợ công trình phúc
lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng
cao, kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
16
|
Quyết
định
|
Số
409/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động
và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh Quy định phân cấp quản lý, khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/02/2022
|
17
|
Quyết
định
|
số
20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016
|
Ban hành quy định tạm thời định mức
kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên
|
19/8/2022
|
18
|
Quyết
định
|
Số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương
án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú
Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú
Yên
|
I.7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
19
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
19/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
30/7/2022
|
20
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý,
sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
37/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
19/12/2022
|
21
|
Nghị
quyết
|
Số
16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND
ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng
tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/11/2022
|
22
|
Quyết
định
|
Số
18/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015
|
Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và
thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp
ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh; được áp dụng đối với quyết
toán ngân sách từ năm 2021 trở đi
|
Được thay thế bằng Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định thời hạn gửi báo cáo
quyết toán ngân sách năm của đơn vị dự toán cấp I và thời gian xét duyệt, thẩm
định quyết toán ngân sách năm của cơ quan tài chính các cấp ở địa phương
|
30/4/2022
|
23
|
Quyết
định
|
Số
35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
10/11/2022
|
24
|
Quyết
định
|
Số
45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước
sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn
tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
Được thay thế bằng Quyết định số
28/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh về việc ban
hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/9/2022
|
25
|
Quyết
định
|
Số
19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
10/11/2022
|
26
|
Quyết
định
|
Số
50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
Quy định danh mục tài sản mua sắm
theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản
mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
01/02/2022
|
27
|
Quyết
định
|
Số
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
Về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết
định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh
mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Phú Yên
|
28
|
Quyết
định
|
Số 11/2021/QĐ-UBND
ngày 29/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
|
26/4/2022
|
29
|
Quyết
định
|
Số
42/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
năm 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND
ngày 29/3/2021
|
I.8. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
30
|
Quyết
định
|
Số
50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Ban hành Đơn giá sản phẩm định giá
đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Đơn giá sản
phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2022
|
31
|
Quyết
định
|
Số
60/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực
biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển 05 năm
(2021-2026) trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
14/3/2022
|
32
|
Quyết
định
|
Số
31/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất
cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất
cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh
|
19/9/2022
|
I.9. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
33
|
Nghị
quyết
|
Số
29/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi thực hiện
công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
29/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số
29/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
34
|
Quyết
định
|
Số
52/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ngành chuyên môn trong quản lý
hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh Quyết định này Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
30/3/2022
|
35
|
Quyết
định
|
Số
37/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi
thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
BỊ bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành
chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/02/2022
|
I.10. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
36
|
Nghị
quyết
|
Số 18/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và
các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý ban hành
kèm theo Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc
thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
37
|
Quyết
định
|
Số
3794/2001/QĐ-UBND ngày 21/12/2001
|
Ban hành quy định chính sách khuyến
khích các dự án đầu tư cơ sở du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
3794/2001/QĐ-UBND ngày 21/12/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc
ban hành quy định chính sách khuyến khích các dự án đầu tư cơ sở du lịch trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/5/2022
|
38
|
Quyết
định
|
Số
07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
30/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú
Yên
|
25/9/2022
|
I.11. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
39
|
Quyết
định
|
Số
24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh quy định quản lý trật tự xây dựng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/3/2022
|
40
|
Quyết
định
|
Số
28/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
Phú Yên, ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Tổng
số (I): 40 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có
|