ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1116/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 20
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 533/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng
5 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1267TTr-SGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng
hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2024.
Điều 3. Giao Sở Giao thông
vận tải tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết
định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Phòng: KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Hàng hải
|
|
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận
tải thủy từ bờ ra đảo
|
09 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không có
|
Thông tư số
10/2024/TT-BGTVT ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
trong vùng biển Việt Nam
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: HÀNG HẢI
1. Thủ tục: Đăng ký vận tải
hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (Mã số: 2.000795 - Dịch
vụ công trực tuyến toàn trình)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đăng ký vận tải hành khách
cố định trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công (số 126A, Đường Nguyễn Thị Định, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc
gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ
Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13
giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân
đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện người lái thuộc Sở Giao thông vận tải thẩm định.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận
tải phải có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra văn bản thông báo, nếu tổ chức, cá nhân
không hoàn thiện, bổ sung hồ sơ thì Sở Giao thông vận tải kết thúc việc giải
quyết hồ sơ. Tổ chức, cá nhân muốn tiếp tục làm thủ tục đăng ký vận tải hành
khách cố định phải thực hiện lại từ đầu theo quy định.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định, chậm nhất không quá
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải gửi xin ý kiến
bằng văn bản của Cảng vụ hàng hải khu vực, Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (sau đây gọi là Cảng vụ) nơi có tuyến vận tải
thủy từ bờ ra đảo đi qua. Cảng vụ có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản.
Chậm nhất không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được văn bản trả lời của cơ quan, đơn vị, Sở Giao thông vận tải xem xét, có văn
bản chấp thuận và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi trực tuyến
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân vận tải khách cố định
trên tuyến. Trường hợp không chấp thuận, có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức, cá
nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong
giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường Bưu điện hoặc nhận
trực tuyến (nếu có nhu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Bản
đăng ký hoạt động vận tải hành khách theo mẫu quy định(*);
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
hoặc bản sao điện tử có chứng thực ý kiến thống nhất bằng văn bản hoặc hợp đồng
với tổ chức quản lý cảng, bến cho phương tiện vào đón, trả hành khách(*);
- Xuất trình bản chính để kiểm tra (trong trường hợp
gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử có chứng
thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính, qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác), bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
còn hiệu lực và phù hợp với tuyến hoạt động;
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: Chậm nhất không
quá 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp: Cảng vụ hàng hải khu vực, Cảng
vụ đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp
thuận.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản đăng
ký hoạt động vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo.
- Văn bản chấp thuận (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2024/TT-BGTVT).
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Không có.
1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong
vùng biển Việt Nam;
- Thông tư số 05/2017/TT-BGTVT ngày 21/02/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam;
- Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy
định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải;
- Thông tư số 10/2024/TT-BGTVT ngày 10/4/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy
định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
_______________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu
quản lý
Mẫu
Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ
ra đảo
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày … tháng
… năm 20….
BẢN ĐĂNG KÝ
Hoạt động vận tải
hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
Kính gửi:
……………………………………
- Tên doanh nghiệp (hộ hoặc cá nhân kinh doanh):
........................................................
- Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................
- Số điện thoại: …………………………………; Fax/email:
...............................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………………..
ngày ....................................
- Cơ quan cấp:
............................................................................................................
Đăng ký hoạt động vận tải khách cố định trên tuyến
vận tải thủy từ bờ ra đảo với các nội dung sau:
1. Các tuyến hoạt động:
- Tuyến 1: từ ……………………………… đến ………………………………
(Các tuyến khác ghi tương tự)
2. Số lượng phương tiện hoạt động trên mỗi tuyến
vận tải:
- Tuyến 1: Phương tiện 1 (tên phương tiện, số đăng
ký) ………., trọng tải: …………(ghế)
(Các phương tiện khác ghi tương tự)
3. Lịch chạy tàu trên mỗi tuyến vận tải:
- Tuyến 1: + Tối đa có ………….. chuyến/ngày (tuần);
xuất phát tại: …………………. vào các giờ (hoặc vào ngày nào trong tuần): ………………………………………..
+ Các cảng, bến đón, trả hành khách trên tuyến:
…………………………………………..
(Các tuyến khác ghi tương tự)
4. Thời hạn hoạt động:
...................................................................................................................................
5. Cam kết: Doanh nghiệp (hộ hoặc cá nhân
kinh doanh) cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định pháp luật.
|
Đại diện doanh
nghiệp (hộ hoặc cá nhân kinh doanh)
Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
Văn bản chấp thuận
TÊN CQ, TC CHỦ
QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….
Vv: Chấp thuận hoạt động vận tải hành khách
cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo.
|
..... ngày ...
tháng ... năm ...
|
VĂN BẢN CHẤP THUẬN
Kính gửi:3
……………………………
- Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng
7 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ
bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam;
- Căn cứ Thông tư số .../2024/TT-BGTVT ngày ...
tháng ... năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy
định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam;
Tên cơ quan, tổ chức ………. chấp thuận hoạt động vận
tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo ……………….. với các nội
dung sau đây:
- Tên doanh nghiệp (hộ hoặc cá nhân kinh doanh):
........................................................
- Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................
- Số điện thoại: ……………………. ; Fax/email:
.............................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………… ngày
.........................................
- Cơ quan cấp: ............................................................................................................
Hoạt động vận tải khách cố định trên tuyến vận tải
thủy từ bờ ra đảo với các nội dung sau:
1. Các tuyến hoạt động:
- Tuyến 1: từ ……………………………………….. đến ………………………………
(Các tuyến khác ghi tương tự)
2. Số lượng phương tiện hoạt động trên mỗi tuyến
vận tải:
- Tuyến 1: Phương tiện 1 (tên phương tiện, số đăng
ký)...., trọng tải: …….(ghế)
(Các phương tiện khác ghi tương tự)
3. Lịch chạy tàu trên mỗi tuyến vận tải:
- Tuyến 1: + Tối đa có ………. chuyến/ngày (tuần); xuất
phát tại: ………… vào các giờ (hoặc vào ngày nào trong tuần):
…………………………………………………………………
+ Các càng, bến đón, trả hành khách trên tuyến:
…………………………………………
(Các tuyến khác ghi tương tự)
4. Thời hạn hoạt động: ……………………………………………………………………….
Văn bản chấp thuận đăng ký hoạt động vận tải hành
khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo có hiệu lực kể từ ngày ký
văn bản./.
Nơi nhận:
- Như Điều…;
- ……….;
- Lưu: VT, …
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
___________________
1 UBND tỉnh thành phố trực thuộc Trung
ương đối với trường hợp Sở Giao thông vận tải chấp thuận hoặc Cục Hàng hải Việt
Nam đối với trường hợp Cảng vụ hàng hải chấp thuận.
2 Sở Giao thông vận tải hoặc Cảng vụ
hàng hải đối với trường hợp Cảng vụ hàng hải chấp thuận.
3 Tên doanh nghiệp (hộ hoặc cá nhân kinh
doanh)