|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1910/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1910/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 21
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ
SINH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao
động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội; Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và xã hội tại Tờ trình số 163/TTr-LĐTBXH ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực:
1. Thủ tục có số thứ tự 69 tiểu mục VI Mục A tại Phụ
lục Danh mục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn.
2. Thủ tục có số thứ tự số 01, 02, 03 Mục B phần 1
Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải
quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Thủ tục có số thứ tự số 01, 02, 03 lĩnh vực Việc
làm tiểu mục 1 Mục A tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày
12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự 03 tiểu
mục II Mục A phần 1 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày
22/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự số 04
Mục A phần I Phụ lục II và thủ tục có số thứ tự 01, 02 Mục A phần I Phụ lục III
kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
6. Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự số 01,
02, 03 tiểu mục I Mục A phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND
ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KGVX, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
I
|
Lĩnh vực An toàn
vệ sinh lao động (01 TTHC)
|
01
|
2.000134.000.00.00.H37
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Không quá 05 ngày kể
từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
|
Không có
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật An toàn, vệ
sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động
- Nghị định số
04/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động.
|
II
|
Lĩnh vực Việc
làm (06 TTHC)
|
02
|
1.000105.000.00.00.H37
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài[2]
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
|
Không có
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
|
03
|
1.000459.000.00.00.H37
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động[3]
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không có
|
04
|
2.000219.000.00.00.H37
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài[4]
|
- 02 tháng kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên;
- 01 tháng kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam;
- 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
|
Không có
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ.
|
05
|
2.000205.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam[5]
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
|
Lệ phí: 600.000 đồng/giấy phép
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
12/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 45/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
06
|
2.000192.000.00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam[6]
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép
|
07
|
1.009811.000.00.00.H37
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam[7]
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (07 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (01 TTHC)
|
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (06 TTHC)
|
|
2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
7
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
Phần
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐ-TB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã hội: LĐVL- BHXH
- Công chức Một cửa: CCMC
I. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH
LAO ĐỘNG (01 TTHC)
1. Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày x 08
giờ = 40 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
BI
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
hả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 12 giờ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 12 giờ kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn
bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
LĐVL- BHXH
|
20 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
40 giờ
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (06
TTHC)
1. Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 10 ngày làm
việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn
bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
LĐVL- BHXH
|
07 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
2. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
- Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x
8 giờ = 40 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
BI
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn
bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
LĐVL- BHXH
|
16 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
08 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
40 giờ
|
3. Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8
giờ = 24 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
BI
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL- BHXH
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy
phép lao động.
|
Chuyên viên Phòng
LĐVL- BHXH
|
08 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
02 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
24 giờ
|
4. Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
4.1. Trường hợp nhận được đề nghị tuyển từ 500
người lao động Việt Nam trở lên: 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
BI
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
1,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn
bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
LĐVL- BHXH
|
48 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên hình, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
06 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
60 ngày
|
4.2. Trường hợp nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến
dưới 500 người lao động Việt nam trở lên: 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
1,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn
bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
LĐVL- BHXH
|
20 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
04 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30 ngày
|
4.3. Trường hợp nhận được đề nghị tuyển dưới 100
người lao động Việt Nam: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn
bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
LĐVL- BHXH
|
10 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày
|
[1] Phần in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung
[2] Thủ tục được
sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
[3] Thủ tục được
sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý
[4] Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về cơ quan thực
hiện; căn cứ pháp lý.
[5] Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực
hiện; căn cứ pháp lý.
[6] Thủ tục được
sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý
[7] Thủ tục được
sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1910/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|