ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2098/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 25
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 109/TTr-SGTVT ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình). Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự
1.13, 1.14, 1.21, 1.22, 1.23, 1.40, 1.42, 1.43, 1.44, 1.45, 1.46, 1.47, 1.48,
1.49, 1.50, 1.54, 1.55, 1,56, 1,57, 1.62, 1.63, 1.64, 1.65, 1.66, 1.67, 1.68, mục
1 phần I Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 và số thứ tự 5, 7, 8, 14, 15,
16, 17, 18 mục 1 phần I Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28/02/2022.
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính
và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2098/QĐ-UBND ngày 25/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, s ố 298, đường Trần Hưng Đạo, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.v n hoặc Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ
điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016
|
|
|
|
1
|
1.002889.000.00.00.H12
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 09/15 ngày làm việc, tỷ lệ
60%), kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002889” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.002883.000.00.00.H12
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
ngày làm việc, tỷ lệ 80%), kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 12/15
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002883” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND
ngày 29/9/2016
|
|
|
3
|
1.000583.000.00.00.H12
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của
nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “11.000583” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.001035.000.00.00.H12
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ
thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ
42%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 06/2023/TT-
BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001035” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.001075.000.00.00.H12
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ
42%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001075” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.001046.000.00.00.H12
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao
đấu nối vào quốc lộ.
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001046” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
1.001061.000.00.00.H12
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ
42%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001061” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 22/11/2017
|
|
|
8
|
1.001087.000.00.00.H12
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001087” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
1.000028.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02 ngày làm việc, tỷ lệ
25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 06/2023/TT-
BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.000028” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
1.004993.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 02/03 ngày làm việc, tỷ lệ 66,66%)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004993” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
1.004987.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe đủ điều kiện hoạt động
|
1. Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát
hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời
hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
giấy chứng nhận: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc,
tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
IV
|
Quyết định 1150/QĐ-UBND
ngày 24/6/2020
|
|
|
12
|
1.002820.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe.
|
- Trường hợp GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng
dưới 03 tháng: Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp
lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện GPLX đang bị các cơ quan có thẩm
quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được
cấp lại GPLX.
- Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên:
Không quá 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí:
- Trường hợp nộp trực tiếp: 135.000 đ/lần.
- Trường hợp nộp trực tuyến: 115.000
đ/lần
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002820” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13
|
1.002796.000.00.00.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí:
- Trường hợp nộp trực tiếp: 135.000 đ/lần.
- Trường hợp nộp trực tuyến: 115.000 đ/lần
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002796” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
V
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 28/8/2018
|
|
|
14
|
1.001765.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001765” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
15
|
1.001735.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001735” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
16
|
1.001751.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 02/03 ngày làm việc, tỷ lệ
66,66%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001751” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
17
|
1.001777.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ
40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
18
|
1.005210.000.00.00. H12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ
33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.005210” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
19
|
1.001623.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 03/08 ngày làm việc, tỷ lệ
37%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001623” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
20
|
1.000314.000.00.00.H12
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu
nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 05/10 ngày làm việc, tỷ lệ
50%) kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của cục Đường bộ Việt Nam.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “11.000314” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
VI
|
Quyết định số 441/QĐ-UBND
ngày 09/3/2021
|
|
|
21
|
2.001002.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%), kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí:
- Trường hợp nộp trực tiếp: 135.000 đ/lần.
- Trường hợp nộp trực tuyến: 115.000 đ/lần
|
- Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001002” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
22
|
1.002300.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ 40%), kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí:
- Trường hợp nộp trực tiếp: 135.000
đ/lần.
- Trường hợp nộp trực tuyến: 115.000 đ/lần
|
- Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 63/2023/TT-
BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002300” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
23
|
1.002835.000.00.00.H12
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Chậm nhất không quá 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ 20%), kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Cơ sở đào tạo lái xe;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải cấp GPLX cho người trúng tuyển.
|
- Lệ phí:
(Lệ phí cấp GPLX:
+ Trường hợp nộp trực tiếp: 135.000 đ/lần.
+ Trường hợp nộp trực tuyến: 115.000 đ/lần
- Phí: - Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch
lý thuyết: 40.000 đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000 đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch
lý thuyết: 90.000 đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường
giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày
07/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002835” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
24
|
1.002809.000.00.00.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí:
- Trường hợp nộp trực tiếp: 135.000
đ/lần.
- Trường hợp nộp trực tuyến: 115.000 đ/lần
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002809” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
25
|
1.002804.000.00.00.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí:
- Trường hợp nộp trực tiếp: 135.000 đ/lần.
- Trường hợp nộp trực tuyến: 115.000 đ/lần
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002804” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
26
|
1.002801.000.00.00.H12
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Trong thời hạn 03ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí:
- Trường hợp nộp trực tiếp: 135.000 đ/lần.
- Trường hợp nộp trực tuyến: 115.000 đ/lần
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2023/TT-
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002801” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
VII
|
Quyết định số 623/QĐ-UBND
ngày 28/02/2022
|
|
|
27
|
1.010711.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010711” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
28
|
1.002861.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 56/2022/NĐ- CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002861” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
29
|
1.002859.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022
của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002859” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
30
|
1.002856.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002856” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
31
|
1.002852.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002852” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
32
|
1.001023.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001023” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
33
|
1.002877.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002877” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
34
|
1.002869.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002869” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
35
|
1.002798.000.00.00.H12
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: UBND tỉnh Cà Mau
|
Không
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP
ngày 22/4/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002798” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
36
|
1.002556.000.00.00.H12
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: UBND tỉnh Cà Mau
|
Không
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP
ngày 22/4/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002556” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
37
|
2.001963.000.00.00.H12
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ
43%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 13/2020/TT- BGTVT
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001963” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
38
|
2.001915.000.00.00.H12
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 13/2020/TT- BGTVT
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001915” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
39
|
2.001919.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,5%)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 13/2020/TT- BGTVT
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001919” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 39 TTHC cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 2098/QĐ-UBND ngày 25/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
1. Công bố
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (Mã số TTHC: 1.002889.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 09/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể
từ ngày kết thúc kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
5,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
2. Công bố
lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (Mã số TTHC: 1.002883.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 12/15 ngày làm việc, tỷ lệ 80%), kể
từ ngày kết thúc kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
3. Gia hạn
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào quốc lộ (Mã số TTHC: 1.000583.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể
từ ngày kết thúc kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 2,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
4. Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(Mã số TTHC: 1.001046.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 5,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
5. Cấp phép
thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác. (Mã số TTHC: 1.001087.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 6,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
6. Cấp giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (Mã số TTHC:
1.000028.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 01
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
7. Cấp lại
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. (Mã số TTHC:
1.004987.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe. Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10
ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường hợp bị hỏng,
mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận. Trong thời hạn
02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
Trường hợp 1: 5,5 ngày làm việc, trường hợp 2: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
8. Cấp Giấy
phép xe tập lái (Mã số TTHC: 1.001735.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
9. Cấp lại
Giấy phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002820.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Trường hợp Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng: Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí
theo quy định, nếu không phát hiện Giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm
quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được
cấp lại Giấy phép lái xe. Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường hợp Giấy
phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên. Trong thời hạn 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
Trường hợp 1, 2: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
10. Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC: 1.001765.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
11. Cấp Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô (Mã số TTHC:
1.001777.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
5,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
12. Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác (Mã số TTHC: 1.005210.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
13. Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu
lượng đào tạo (Mã số TTHC: 1.001623.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 03/08 ngày làm việc, tỷ lệ 37%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
14. Cấp mới
Giấy phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002835.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất không quá 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể
từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Cơ sở đào tạo cấp giấy
phép lái xe tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì hướng dẫn
hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho cá nhân); nhập các thông tin cơ
bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, tổ chức đào tạo, sau đó gửi hồ
sơ đến Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) tổ chức sát hạch nếu đạt kết quả
thì trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ
tục hành chính nêu trên theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Cơ sở đào tạo cấp giấy phép lái xe để thực hiện lưu trữ, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
15. Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời
có thời hạn vào quốc lộ (Mã số TTHC: 1.000314.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 05/10 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ
ngày nhận được văn bản chấp thuận của Cục Đường bộ Việt Nam.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 4,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
16. Cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác (Mã số TTHC:
2.001919.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,5%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 4,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
17. Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ
cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Mã số
TTHC: 2.001963.000.00.00.H12);
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ 43%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 3,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
18. Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Mã số TTHC: 2.001915.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 3,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
19. Nhóm
02 thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC:
1.004993.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy phép xe tập lái (Mã số TTHC:
1.001751.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 02/03 ngày làm việc, tỷ lệ 66,66%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
20. Nhóm
02 thủ tục: Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc (Mã số
TTHC: 1.002798.000.00.00.H12); Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai
thác (Mã số TTHC: 1.002556.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải để
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục
hành chính nêu trên theo quy định, Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên Hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện quy trình tiếp theo: 1,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, hoàn thiện
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 1,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
21. Nhóm
03 thủ tục: Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ
thuộc phạm vi được giao quản lý. (Mã số TTHC: 1.001035.000.00.00.H12); Chấp thuận
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với
hệ thống quốc lộ đang khai thác (Mã số TTHC: 1.001075.000.00.00.H12); Cấp phép
thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. (Mã số TTHC: 1.001061.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ 42%), kể từ
ngày kết thúc kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 3,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
22. Nhóm
06 thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã số
TTHC: 1.002796.000.00.00.H12); Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (Mã số TTHC:
2.001002.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (Mã số TTHC:
1.002300.000.00.00.H12); Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(Mã số TTHC: 1.002809.000.00.00.H12); Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp (Mã số TTHC: 1.002804.000.00.00.H12); Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp (Mã số TTHC: 1.002801.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
23. Nhóm 8
thủ tục: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã số TTHC:
1.010711.000.00.00.H12); Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào (Mã số TTHC: 1.002861.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002859.000.00.00.H12); Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002856.000.00.00.H12); Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002852.000.00.00.H12); Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã số TTHC:
1.001023.000.00.00.H12); Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(Mã số TTHC: 1.002877.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia (Mã số TTHC: 1.002869.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định:
1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
Lưu ý : Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào
đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy
định./.