|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 378/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 01
tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 28/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như
sau:
1. Công bố 08 Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý và bãi
bỏ các danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 7, 8, 10, 11, 12 ban hành
kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp và số thứ tự 1, 2, 3, phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 08 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý và bãi bỏ các quy trình có thứ tự 3, 5, 6 phần I, thứ tự 4, 5,
6 phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về
lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư
pháp và số thứ tự 1, 2, 3, phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
396/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
5,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường
Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
5,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường
Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; trực tuyến tại Cổng dichvucong.sonla.gov .vn hoặc
dichvucong.gov.vn ; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
4
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
2,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; trực tuyến tại Cổng dichvucong.sonla.gov.vn hoặc
dichvucong.gov.vn ; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
5
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường
Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
6
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
của người yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường
Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
7
|
Thay đổi người thực hiện Trợ
giúp pháp lý.
|
2,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường
Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
8
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
8.1
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý (Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý)
|
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường
Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và
hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-
BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp
vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
8.2
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý (Đối với Giám đốc Sở Tư pháp)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại
|
Sở Tư pháp - Tầng 4, Tòa nhà 6T1, Trung tâm Hành chính tỉnh Sơn La;
|
Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 5,5
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Hồ sơ đề nghị cấp thẻ cộng tác viên
|
0,5
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ý kiến phân công
|
0,5
|
Viên chức
|
Thẩm định hồ sơ
|
02
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên
pháp lý
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Văn thư Trung tâm
|
Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên
pháp lý
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
2. Cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 5,5
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp
thẻ lại cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ cộng tác viên
|
0,5
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ý kiến phân công
|
0,5
|
Viên chức
|
Thẩm định hồ sơ
|
02
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Quyết định cấp thẻ lại cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp
viên pháp lý
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Văn thư Trung tâm
|
Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp
viên pháp lý
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
3. Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 04
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thay
đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi
|
0,5
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
04 ngày
|
4. Chấm dứt
tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 2,5
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ xin chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,25
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
0,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Quyết định việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Quyết định việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,25
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2,5 ngày
|
5. Yêu cầu
trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Đơn yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ý kiến phân công
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Viên chức
|
Văn bản thẩm định
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Văn bản trả lời
|
B5
|
Trả lời yêu cầu
|
Văn thư Trung tâm
|
Văn bản trả lời
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
6. Rút yêu
cầu trợ giúp pháp lý của người yêu cầu trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: Ngay
sau khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Đơn xin rút yêu cầu
trợ giúp pháp lý
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ý kiến phân công
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Viên chức
|
Văn bản thẩm định
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Văn bản trả lời
|
B5
|
Trả lời yêu cầu
|
Văn thư Trung tâm
|
Văn bản trả lời
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
7. Thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 2,5
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
0,25
|
B2
|
Phân công công việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Viên chức
|
Hồ sơ và dự thảo Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
01
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp
|
Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
0,25
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2,5 ngày
|
8. Giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
a) Giải quyết khiếu nại về
trợ giúp pháp lý (đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý)
Thời gian đang thực hiện: 2,5
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về
trợ giúp pháp
|
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Đơn khiếu nại của người được trợ giúp pháp lý
|
0,25
|
B2
|
Phân công giải quyết đơn
|
Giám đốc Trung tâm
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
B3
|
Nghiên cứu giải quyết khiếu nại
|
Viên chức
|
Các văn bản
|
01
|
B4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Trung tâm
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
0,5
|
B5
|
Phát hành Quyết định giải quyết
khiếu nại
|
Văn thư Trung tâm
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
0,25
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2,5 ngày
|
b) Giải quyết khiếu nại về
trợ giúp pháp lý (đối với Giám đốc Sở Tư pháp)
Thời gian đang thực hiện: 12
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về
trợ giúp pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Đơn khiếu nại của người được trợ giúp pháp lý
|
0,25
|
B2
|
Phân công giải quyết đơn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
B3
|
Thanh tra Sở tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết khiếu nại
|
Chánh Thanh tra
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
Chuyên viên
|
Nghiên cứu giải quyết khiếu nại; các văn bản đầu ra
|
04
|
Chánh Thanh tra
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
1,5
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
04
|
B5
|
Phát hành Quyết định giải quyết
khiếu nại
|
Văn thư Sở Tư pháp lấy số, vào sổ, phát hành
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
0,25
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|