Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3638/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Như Thanh Thanh Hóa
Số hiệu:
3638/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
27/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3638/QĐ-UBN D
Thanh
Hoá, ngày 27 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc
hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng
cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số
giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất
lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND
tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/Nq-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND
ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020,
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022;
số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận
danh mục các công trình, dự án phải thu hoi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 3981/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh; số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp
huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Như Thanh tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 27/9/2022 và Báo cáo số
368/BC-UBND ngày 26/5/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 899/TTr- STNMT ngày 18/10/2022 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
58.810,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.102,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.23,61
3
Đất chưa sử dụng
CSD
384,65
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính
kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
177,14
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
44,66
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
190,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
64,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
32,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
63,62
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,36
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
12,30
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,57
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính
kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
1,48
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,48
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính
kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Như Thanh; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng
loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ
tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện,
của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hang năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an
tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết
định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC213.10.22)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số
3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
B ến Sung
Xã
Cán Khê
Xã
Hải Long
Xã
Mậu Lâm
Xã
Phượng Nghi
Xã
Thanh Kỳ
Xã
Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.102,72
1.564,73
3.513,94
1.515,41
3.272,83
3.243,04
3.888,12
9.040,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.457,87
134,98
319,73
84,30
524,34
222,08
128,53
130,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.457,87
134,98
319,73
84,30
524,34
222,08
128,53
130,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.520,26
118,43
69,38
266,93
122,87
63,85
572,81
749,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.989,50
161,38
286,61
81,99
101,70
74,77
557,87
470,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.944,65
80,52
477,60
572,20
1.109,86
1.505,94
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.906,20
97,73
223,30
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26.857,43
957,79
2.297,46
853,95
1.868,15
1.744,58
2.621,15
6.156,87
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
5.739,41
509,33
117,67
6,92
846,59
116,80
1.730,16
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
301,14
13,91
57,97
4,94
43,99
27,91
7,76
18,15
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
125,67
5,20
39,59
9,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.323,61
614,00
400,58
378,96
909,35
310,47
1.028,52
586,62
2.1
Đất quốc phòng
CQP
159,88
58,14
0,56
2.2
Đất an ninh
CAN
0,93
0,58
0,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
20,38
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
23,74
20,06
0,37
0,89
0,06
0,24
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
102,95
1,09
2,74
11,43
5,13
1,91
15,31
6,58
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
708,01
358,61
8,16
196,57
7,41
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.850,53
151,89
164,00
79,77
161,92
86,36
122,49
160,54
Đất giao thông
DGT
1.200,11
93,11
115,56
43,14
106,83
62,43
71,66
108,05
Đất thủy lợi
DTL
255,45
12,15
22,44
13,04
14,00
4,89
16,96
5,62
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
36,83
3,55
4,56
1,77
3,18
2,85
1,86
1,83
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,71
2,07
0,45
0,32
0,24
0,11
0,20
1,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
60,27
9,93
4,01
2,62
3,87
3,30
2,98
9,41
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
57,86
9,60
2,17
4,80
4,37
1,61
2,49
7,61
Đất công trình năng lượng
DNL
4,56
0,42
0,03
0,40
0,74
0,07
0,02
0,21
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,66
0,19
0,05
0,07
0,03
0,03
0,07
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,50
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
215,66
15,38
14,35
13,68
28,38
10,92
25,09
26,25
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
4,40
1,68
0,39
0,24
0,15
0,18
0,30
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,06
2,36
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,47
1,45
1,02
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
32,85
28,65
3,20
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.107,55
174,71
104,51
245,76
140,89
194,80
94,49
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
173,27
173,27
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,29
1,18
0,97
1,42
0,58
0,92
0,16
1,10
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
16,87
12,09
0,30
0,47
0,87
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,53
0,82
0,01
0,98
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
870,11
31,46
29,77
22,80
63,46
43,78
72,83
235,82
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.239,74
134,77
27,72
154,37
73,83
27,75
425,39
79,71
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
384,65
13,09
14,80
18,68
69,12
57,36
48,57
II
Khu chức năng
1
Khu kinh tế
KKT
16.998,69
4.965,21
9.627,37
2
Đất đô thị
KDT
2.191,57
2.191,82
3
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
6.447,37
296,36
606,33
166,29
626,04
296,84
686,40
601,13
4
Khu sản xuất lâm nghiệp
KLN
35.802,08
1.038,31
2.775,06
853,95
2.440,35
2.854,44
2.621,15
7.662,80
5
Khu du lịch
KDL
6
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
3.906,20
97,73
223,30
7
Khu phát triển công nghiệp
KPC
20,38
8
Khu đô thị
DTC
63,50
63,50
9
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
48,50
48,50
10
Khu dân cư nông thôn
DNT
12.397,35
1.027,71
614,76
1.445,66
828,78
1.145,88
555,81
Phụ biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xuân Du
Xã
Xuân Khang
Xã
Xuân Phúc
Xã
Xuân Thái
Xã
Yên Lạc
Xã
Yên Thọ
Xã
Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.102,72
1.215,06
3.701,22
3.639,65
10.737,62
1.955,48
1.139,34
1.675,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.457,87
427,04
163,83
207,29
120,34
166,21
356,87
471,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.457,87
427,04
163,83
207,29
120,34
166,21
356,87
471,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.520,26
12,99
381,71
219,83
412,17
361,20
86,76
81,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.989,50
66,64
213,49
190,19
245,53
257,52
191,30
90,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.944,65
314,86
581,11
4.216,96
85,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.906,20
8,11
3.577,06
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26.857,43
375,14
2.905,14
2.417,62
2.147,88
1.065,86
475,00
970,85
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
5.739,41
73,01
442,58
673,95
886,54
89,31
40,54
206,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
301,14
14,88
14,95
15,51
15,74
11,99
25,18
28,27
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
125,67
3,50
22,10
1,94
7,10
4,25
33,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.323,61
486,92
412,68
609,10
1.300,94
443,34
350,48
491,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
159,88
0,28
64,06
36,84
2.2
Đất an ninh
CAN
0,93
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
20,38
20,38
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
23,74
0,18
0,13
1,16
0,12
0,17
0,36
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
102,95
2,23
17,04
1,80
37,69
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
708,01
9,88
2,05
52,60
72,74
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.850,53
139,34
127,69
124,33
96,21
101,29
153,31
181,39
Đất giao thông
DGT
1.200,11
82,61
84,23
94,68
70,72
73,89
97,68
95,53
Đất thủy lợi
DTL
255,45
37,11
14,53
7,76
6,25
11,18
31,55
57,97
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
36,83
1,80
2,76
1,79
2,29
2,09
2,58
3,91
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,71
0,25
105
0,44
0,61
0,15
0,46
0,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
60,27
2,28
3,55
4,00
4,77
3,04
2,24
4,27
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
57,86
5,39
4,29
2,98
2,05
1,09
4,75
4,66
Đất công trình năng lượng
DNL
4,56
0,42
1,15
0,01
0,14
0,70
0,25
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,66
0,03
0,08
0,03
0,04
0,02
0,02
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,50
0,07
0,42
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
215,66
9,49
15,99
12,21
9,48
9,41
13,10
11,94
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
4,40
0,11
0,38
0,26
0,17
0,54
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,06
1,70
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,47
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
32,85
0,70
0,30
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.107,55
236,29
183,70
250,97
62,10
166,56
100,38
152,40
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
173,27
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,29
0,49
1,00
1,18
0,85
0,39
0,47
0,59
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
16,87
2,07
0,23
0,28
0,50
0,04
0,02
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,53
2,74
0,66
0,32
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
870,11
9,71
64,44
76,85
121,85
21,92
34,66
40,77
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.239,74
95,82
23,52
72,23
1.016,81
100,47
2,01
5,37
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
384,65
6,63
102,29
1,89
33,71
7,29
2,03
9,21
II
Khu chức năng
1
Khu kinh tế
KKT
16.998,69
2.406,10
2
Đất đô thị
KDT
2.191,57
3
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
6.447,37
493,68
377,32
397,47
365,87
423,73
548,16
561,75
4
Khu sản xuất lâm nghiệp
KLN
35.802,08
690,01
2.905,14
2.998,72
6.364,84
1.151,46
475,00
970,85
5
Khu du lịch
KDL
6
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
3.906,20
8,11
3.577,06
7
Khu phát triển công nghiệp
KPC
20,38
20,38
8
Khu đô thị
DTC
63,50
9
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
48,50
10
Khu dân cư nông thôn
DNT
12.397,35
1.389,92
1.080,59
1.476,28
365,26
979,76
590,49
896,46
Phụ biểu số 02.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Bến Sung
Xã
Cán Khê
Xã
Hải Long
Xã
Mậu Lâm
Xã
Phượng Nghi
Xã
Thanh Kỳ
Xã
Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
177,14
86,62
1,22
10,94
0,99
4,46
0,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
63,59
21,94
0,41
0,65
0,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
63,59
21,94
0,41
0,65
0,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
27,69
15,75
5,71
0,44
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,22
8,94
0,05
0,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,87
0,20
0,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
55,41
39,47
0,56
5,23
0,34
3,14
Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,36
0,52
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
44,66
498,78
398,28
362,38
906,45
304,35
1.028,52
585,61
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,02
1,02
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,08
0,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,94
16,52
5,00
Đất giao thông
DGT
21,26
14,01
5,00
Đất thủy lợi
DTL
1,93
0,93
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,61
0,48
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,52
0,21
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,06
0,33
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,45
0,45
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,49
0,08
0,05
0,16
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
8,79
8,79
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,20
1,19
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,10
0,10
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,04
0,01
0,15
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 02.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xuân Du
Xã
Xuân Khang
Xã
Xuân Phúc
Xã
Xuân Thái
Xã
Yên Lạc
Xã
Yên Thọ
Xã
Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp
NNP
177,14
3,66
1,92
5,81
19,51
0,33
35,29
5,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
63,59
2,38
0,07
2,65
2,79
0,05
28,19
3,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
63,59
2,38
0,07
2,65
2,79
0,05
28,19
3,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
27,69
0,45
0,96
2,36
0,05
1,32
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,22
1,00
0,44
0,87
0,20
0,18
2,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,87
0,28
14,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
55,41
0,56
1,33
0,12
0,05
2,83
1,78
Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,36
0,40
0,44
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
44,66
481,81
410,38
600,27
1.279,99
443,01
309,16
482,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,02
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,94
0,33
0,88
0,24
2,86
0,11
Đất giao thông
DGT
21,26
0,24
1,98
0,03
Đất thủy lợi
DTL
1,93
0,05
0,87
0,08
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,61
0,12
0,01
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,52
0,21
0,10
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,06
0,73
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,45
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,49
1,46
0,06
1,50
0,63
2,50
0,05
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
8,79
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,20
0,01
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,10
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,04
0,38
0,50
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Bến Sung
Xã
Cán Khê
Xã
Hải Long
Xã
Mậu Lâm
Xã
Phượng Nghi
Xã
Thanh Kỳ
Xã
Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
190,98
86,78
2,22
11,58
3,65
5,96
4,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,13
22,10
0,41
0,65
0,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
64,13
22,10
0,41
0,65
0,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
32,39
15,75
6,15
2,66
1,94
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,62
8,94
0,05
0,03
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,87
0,20
0,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
63,62
39,47
1,56
5,43
0,34
3,14
4,01
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,36
0,52
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
12,30
5,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
12,30
5,20
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,57
8,39
1,23
Phụ biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xuân Du
Xã
Xuân Khang
Xã
Xuân Phúc
Xã
Xuân Thái
Xã
Yên Lạc
Xã
Yên Thọ
Xã
Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
190,98
3,66
1,92
5,94
19,71
0,33
35,29
9,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,13
2,38
0,07
2,78
2,89
0,05
28,19
4,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
64,13
2,38
0,07
2,78
2,89
0,05
28,19
4,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
32,39
0,45
0,96
2,46
0,05
1,32
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,62
1,00
0,44
0,87
0,20
0,18
2,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,87
0,28
14,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
63,62
0,56
1,33
0,12
0,05
2,83
4,78
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,36
0,40
0,44
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
12,30
7,10
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
12,30
7,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,57
0,22
0,07
0,18
0,38
0,10
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Bến Sung
Xã
Cán Khê
Xã
Hải Long
Xã
Mậu Lâm
Xã
Phượng Nghi
Xã
Thanh Kỳ
Xã
Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,48
0,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,44
0,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,76
0,37
Đất giao thông
DGT
0,37
Đất thủy lợi
DTL
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,25
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xuân Du
Xã
Xuân Khang
Xã
Xuân Phúc
Xã
Xuân Thái
Xã
Yên Lạc
Xã
Yên Thọ
Xã
Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,48
0,13
0,37
0,15
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,44
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,76
0,13
0,11
0,15
Đất giao thông
DGT
0,13
0,09
0,15
Đất thủy lợi
DTL
0,02
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,25
0,25
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05:
Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Tên
công trình
Diện
tích kế hoạch
Diện
tích hiện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm
(đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Căn
cứ pháp lý
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
1
Công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục đích,
quốc phòng, an ninh
1.1.1
Công trình quốc phòng
1
Dự án Sửa chữa, đảm bảo giao thông
các tuyến đường phục vụ diễn tập phòng thủ tỉnh Thanh Hóa năm 2017, tại xã
Xuân Du, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa (thuộc dự án Hệ thống công sự, trận
địa đảm bảo diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh)
0,28
0,28
CQP
Xã
Xuân Du
Bản
đồ địa chính cơ sở số 01 đo vẽ năm 2003
Quyết
định số 3602/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế, kỹ thuật công trình
1.1.2
Dự án công trình trụ sở Công an
1
Xây dựng trụ sở công an xã
0,12
0,12
CAN
Xã
Xuân Thái
Thửa
166, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007
Nghị
quyết 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết 240/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của
HĐND tỉnh;.
2
Xây dựng trụ sở công an xã
0,12
0,12
CAN
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 6, 7, 25, 1043,1144; tờ bản đồ số 13+16
3
Xây dựng trụ sở công an xã
0,11
0,11
CAN
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 179, 213, 214; tờ bản đồ số 39, bản đồ địa chính xã Thanh Tân đo vẽ
năm 2007
2
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1
Đất giao thông
1
Đường từ Bến En đi Trung tâm thị
trấn Bến Sung
13,59
13,59
DGT
Thị
trấn Bến Sung
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị
trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)
5,97
5,97
DGT
Thị
trấn Bến Sung
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị
trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)
8,95
8,95
DGT
Xã
Xuân Phúc
Công
trình dạng tuyến
Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị
trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)
15,28
15,28
DGT
Xã
Yên Thọ
Công
trình dạng tuyến
3
Mở mới đường từ vòng xuyến nối lên
đường vành đai phía Tây (đường tránh 520)
2,50
2,50
DGT
Thị
trấn Bến Sung
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Đường nối thành phố Thanh Hóa với
cảng Hàng Không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514
6,73
4,27
2,46
DGT
Xã
Xuân Du
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số
4521/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh.
5
Mở đường giao thông khu dân cư mới
khu phố Xuân Điền
0,05
0,05
DGT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
82; 89; 98,99,100. Tờ bản đồ số 24
Nghị
quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
6
Tuyến đường giao thông nối từ đường
tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm
0,473
0,473
DGT
Xã
Mậu Lâm
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
7
Bến xe khách hỗn hợp Thiên Phú
1,60
0,69
DGT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 156, 105, 110, 109, 107, 106, 108, 160, 161(1), 194, 159 thuộc tờ bản
đồ số 22; thửa đất số: 106, 85, 108, 109, 111, 86, 112, 107, 105, 114, 115,
161 tờ bản đồ số 23, bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND , ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
0,91
TMD
Thị
trấn Bến Sung
8
Đường Phượng Nghi đi Cán Khê
4,90
4,00
DGT
Xã
Phượng Nghi
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 285/NQ-HĐND , ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
0,90
DGT
Xã
Cán Khê
2.2
Đất thủy lợi
1
Dự án xử lý khẩn cấp Hồ Khe Tre
0,22
0,22
DTL
Xã
Yên Lạc
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1
Xây dựng mới tượng đài
0,10
0,10
DVH
Xã
Xuân Thái
Thửa
số 10 tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính đo vẽ 2007.
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang
0,10
0,10
DVH
Xã
Xuân Thái
Thửa
151,165 tờ bản đồ số 01 xã Xuân Thái đo đạc năm 2007
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh
0,20
0,20
DVH
Xã
Xuân Thái
Thửa
số 3 tờ 36 bản đồ địa chính xã Xuân Thái, đo đạc năm 2007
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Sình
0,14
0,14
DVH
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số: 112, 113, 114, 115,...195, 196, 216, 217; tờ bản đồ số 84
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
2
Mở rộng trường Trung học cơ sở Xuân
Khang
0,50
0,50
DGD
Xã
Xuân Khang
Thửa
301, 306, 293, 285; Tờ bản đồ số 20
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND , ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
3
Xây dựng trường mầm non Thanh Tân
Khu C
0,60
0,60
DGD
Xã
Thanh Tân
Gồm
thửa 13, 21 tờ Bản đồ số 56 (Bản đồ địa chính năm 2007) và thửa 163, 132, 133
tờ bản đồ số 01 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thanh Tân)
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND , ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
1
Sân vận động xã Phú Nhuận
1,50
1,50
DTT
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số: 949, 909, 968, 950, 931, 969, 970, 991,992, 1019, 1042, 1043...; tờ
bản đô số 89
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2
Dự án Sân thể thao thôn Trạch Khang
0,40
0,40
DTT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 20
Nghị
quyết số 245/NQ-HĐND , ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
3
Cải tạo nâng cấp sân vận động xã
Phượng Nghi
0,17
0,17
DTT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 246, 254, 347, tờ bản đồ số 31
Nghị
quyết số 245/NQ-HĐND , ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
2.6
Đất năng lượng
1
Đường dây và Trạm trạm biến áp
110KV Như Thanh
0,60
0,60
DNL
Xã
Yên Thọ
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV
Nông cống- tBa 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
0,10
0,10
DNL
Xã
Yên Lạc
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới
điện hạ áp khu vực Như Thanh, Như Xuân
0,02
0,02
DNL
Xã
Phượng Nghi
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm
110kV Triệu Sơn (E9.17)
0,02
0,02
DNL
Xã
Xuân Du
Thửa
106, 134, 249, 419, 485, 639, 753, 843, 967,966, 957, 963 tờ bản đồ số 07,
Thửa số 182, 67, 1303 tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính 2007
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
5
Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum -
Nông Cống
1,63
0,55
DNL
Xã
Mậu Lâm
Công
trình dạng tuyến
Nghị
quyết số 285/HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
0,86
DNL
Xã
Xuân Khang
Công
trình dạng tuyến
0,22
DNL
Xã
Phú Nhuận
Công
trình dạng tuyến
2.7
Đất di tích lịch sử văn hóa
1
Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền
Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn
1,70
1,70
DDT
Xã
Phú Nhuận
Bản
đồ Lâm nghiệp Khu vực đo vẽ tỷ kệ 1/10000
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Dự án mở rộng di tích lịch sử văn
hóa đền mẫu Phủ Sung
0,36
0,36
DDT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 194, 195, 172, 208, 197 tờ bản đồ số 6
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.8
Dự án Khu dân cư nông thôn
1
Quy hoạch khu tái định cư dự án du
lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp
13,34
4,96
ONT
Xã
Hải Long
Tờ
bản đồ số 7 và số 8 và các thửa 183, 184, 186, 187 và 201, khoảnh 1, tiểu khu
589, bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Hải Long
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,12
DVH
1,86
DTT
6,06
DGT
0,34
TMD
2
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở
tại thôn Đồng Hải
1,90
1,14
ONT
Xã
Hải Long
Gồm
các thửa đất số 7 đến 9; 54 đến 13; 136 đến 147, tờ bản đồ số 20 BĐĐC; 511
đến 515; 565 đến 569; 435, 440, 441, 442, 479 đến 486; 516 đến 526; 563, 564,
565 tờ bản đồ số 15 (Bản đồ địa chính xã Hải Long đo vẽ năm 2007)
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,57
DGT
0,19
DTL
3
Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng
Nghiêm
0,17
0,11
ONT
Xã
Mậu Lâm
Thửa
đất số: 368, 381, 380, 379, 437, 446, tờ bản đồ số 20
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,05
DGT
Xã
Mậu Lâm
0,01
DTL
Xã
Mậu Lâm
4
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá
đất ở thôn Bãi Hưng)
0,16
0,12
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số: 273, 251, 250, 249, 248, 277, 231, 247, 232, 266, 207, 194, 195, 162,
161, 160, 197, 196, 198, 205, 275; tờ BĐ 28
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 15/11/2020 của HĐND huyện
0,03
DGT
Xã
Phượng Nghi
0,01
DTL
Xã
Phượng Nghi
5
Dự án bố trí tái định cư cho các hộ
khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc
0,209
0,019
DTL
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 283 ; tờ bản đồ số 21
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,030
DGT
Xã
Xuân Khang
0,160
ONT
Xã
Xuân Khang
6
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại
Xuân Lộc (khu nhà trẻ cũ)
0,118
0,057
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số: 354 và 374; tờ bản đồ số 21
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,011
DTL
Xã
Xuân Khang
0,050
DGT
Xã
Xuân Khang
7
Khu dân cư thôn Xuân Thành
0,22
0,13
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số: 812, 765, 764, 758, 709, 708, 706, 705, 704, 710, 711, 757, 756, 767,
766 và 475
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 HĐND tỉnh
0,09
DGT
Xã
Xuân Khang
8
Dự án tái định cư tại thôn Cự Thịnh
xã Yên Thọ
4,00
2,66
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số: 61,71,72,74,82, 70,73,84,85,94,95,96,97,107,109, 121,106,133,478,45 8,477,153.Tờ
Bản đồ số: 34 BĐ sau dồn điền đổi thửa xã Yên Thọ năm 2015
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,30
DKV
Xã
Yên Thọ
1,04
DGT
xa
Yên Thọ
9
Khu dân cư thôn Tân Thọ
0,30
0,21
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 478, 479, 480, 481, 594, 550, 551, 507, 522; tờ 09 bản đồ địa chính đo
năm 2007
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,09
DGT
Xã
Yên Thọ
10
Quy hoạch đất ở thôn Xuân Thọ
0,13
0,13
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 944, 917, 968; tờ 09 bản đồ địa chính đo 2007
Nghị
quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
11
Dự án: Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ
1,23
1,00
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số: 620, 283, 619, 618, 410, 323, 409, 503, tờ 28 BĐ NN đo 2014. và
31,669 tờ 30
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,16
DGT
Xã
Yên Thọ
0,07
DTL
Xã
Yên Thọ
12
Dự án: Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ
0,13
0,11
ONT
X ã
Yên Thọ
Thửa
đất số: 478, 479, 480, 522, 550, 551, , tờ 09 bản đồ địa chính đo 2007.
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,02
DTL
Xã
Yên Thọ
13
Dự án đấu giá đất ở thôn Xuân Thọ
0,30
0,25
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số: 546 tờ 30 Bản đồ NN đo 2015.
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,04
DGT
Xã
Yên Thọ
0,02
DTL
Xã
Yên Thọ
16
Đấu giá xen cư các thôn
0,06
0,06
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số: 75,76 tờ 19 bản đồ địa chính đo 2007
Nghị
quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
17
Dự án quy hoạch Khu dân cư thôn 9
0,76
0,66
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số: 751,752,750, 781, 782, 817,819,818,844,845,888, 889,
911,719,718,754,755,756, 780,753, 779,822,842,841,843, 821, tờ bản đồ số 07
bản đồ địa chính 2007.
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,08
DGT
Xã
Xuân Du
0,02
DTL
Xã
Xuân Du
18
Dự án đất ở dân cư thôn 10
0,499
0,340
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số: 158, 189, 220, 221, 222, 223, 252, 251, 283, 316, 317, 350, 315, 377,
351, 376, 378, 188, 253, tờ bản đồ số 07 bản đồ địa chính 2007.
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,129
DGT
Xã
Xuân Du
0,030
DTL
Xã
Xuân Du
19
Dự án đất ở dân cư thôn 12
0,75
0,75
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
số: 641, 682, 683 684, 711, 712, 762, 763, 766, 786, 829, 828, 830, 858, 857,
859, 904, 926, 927, 974, 973, 10002, 1003, 1040, 1039, 1069, tờ BD số 5
Quyết
định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện
20
Dự án đất ở dân cư thôn 4,5
0,35
0,35
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
số: 572, 573, 591, 590, 589, 666, 667, 682, 683, 760, 761,762, 680, 775, 776,
777, 778, 779, tờ BD số 1
Quyết
định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện
21
Dự án Khu dân cư tại các thôn 4, 5,
9
0,14
0,14
ONT
Xã
Xuân Du
Tại
các thửa 1088,1089,1082, thuộc tờ bản đồ số 07; các thửa
195,196,197,198,114,115,141,1 42 tờ bản đồ số 10, bản đồ địa chính xã Xuân Du
Quyết
định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện
23
Dự án tái định cư cho các hộ vùng
ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn 2 xã Xuân Thái
18,00
7,78
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 30, 38, 23, 44, tờ bản đồ số 03, bản đồ địa chính cơ sở xã.
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,28
DVH
0,55
DTT
0,50
DGD
0,56
TMD
0,70
DKV
7,59
DGT
0,04
DTL
22
Khu dân cư tại thôn Làng Lúng
0,08
0,06
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07, thửa 10, tờ bản đồ số
43 ,bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,02
DGT
23
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư
tại thôn Đồng Lườn
1,60
1,12
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07, thửa 10, tờ bản đồ số
43 ,bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,40
DGT
0,08
DTL
24
Quy hoạch đất ở thôn Đồng Lườn
0,50
0,37
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số: 149, Tờ bản đồ số: 03. Bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo đạc năm 2007
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,13
DGT
25
Quy hoạch đất ở thôn Chanh
0,40
0,40
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
257; 268; 269; 270; 271; 293; 294; 295; 297; 301; 302; 303; 323; 324; 325 tờ
bản đồ số 6 thửa 203, 204, 205, 209, 210, 211, 212, tờ bản đồ số 11; Thửa 170
tờ bản đồ số 5
Nghị
quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
26
Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (Khu
nhà ông Tình)
0,76
0,66
ONT
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số: ; 9; 8; 12; 11; 7; 15; 16; 17, tờ bản đồ số: 85. Thửa đất số:
361,387,389,388, 422, 423,390,453 tờ bản đồ số: 86
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,08
DGT
0,02
DTL
27
Đấu giá quyền sử dụng đất dân cư
thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận
1,60
1,35
ONT
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số: 667; 690; 691; 692; 717; 718; 739; 762; 740; 779; 797; 816; 830; 845;
860,861,881,902,862,846,817,799, 780,763,798,618,531,708,944, 844,904.., tờ
số: 89
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,21
DGT
0,04
DTL
28
Khu dân cư Bái Thất (Khu Trường Mầm
non)
0,10
0,07
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số: 758 tờ bản đồ 10 bản đồ địa chính xã Phúc Đường nay là xã Xuân Phúc
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,03
DGT
2.9
Dự án khu dân cư đô thị
1
Khu tái định cư tại khu phố Vân
Thành, thị trấn Bến Sung
30,00
8,55
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 184, 172, 170, 174 tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Hải Vân
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,31
DGD
0,25
DVH
10,24
DKV
9,76
DGT
0,89
TMD
2
Dự án tái định cư tại khu phố Đồng
Mười, thị trấn Bến Sung
9,80
2,89
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Tại
thửa đất số 313,335,357,380,396,398,378, 355..., tờ bản đồ số 16. Tại thửa
đất số 84,85,131,132,150,151,170,147, 146,105,106,107....tờ bản đồ số 17. Tại
thửa đất số 19,24,20,76,85,87,88,110,122,132, 134,140,141.. ... tờ bản đồ số
24. Tại thửa đất số 1,3,42,46,49,48,39,90,92,94…, tờ bản đồ số 25.bản đồ địa
chính xã Hải Vân cũ
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
6,42
DGT
0,49
DKV
3
Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô
thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện
tích 48,50 ha)
48,50
14,90
10,70
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Tờ
bản đồ số 19, 20, 27 (Bản đồ địa chính xã Hải Vân đo năm 2006) nay là thị
trấn Bến Sung
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND , ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
14,40
TMD
Thị
trấn Bến Sung
8,50
DGT
Thị
trấn Bến Sung
4
Dự án Quy hoạch đất ở dân cư mới
(Khu Thung Ổi)
7,28
2,61
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Tại
các thửa 131, 132, 133, 184, 185, 186, 180, 179, 134, 135, 136, 138, 219,
217, 218, 220, 216, 215, 187, 175, 177, 178, 1776, 189, 188, 212, 213.214,
222, 221, 263, 264, 262, 304, 216, 260, 223, 211, 190, 191, 174, 137, 336,
306, 500, 302, 301, 901, 256* 259, 267, 224, 258, 225, 210, 209, 257, 300,
307, 335, 337, 381, 503, 408, 445, 504, 192, 173, 139, 140, 171, 172, 193,
208, 194, 142, 170, 207, 226256, 183, 305129, 130 tờ bản đồ số 15
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND , ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
4,67
DGT
5
Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông
Nông Giang)
0,50
0,40
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Tại
thửa đất số 31, 32, 49, 50, 52, 51,53, 54, 55, , 70, 72, 71, 73, 74, 75, 93,
94 tờ bản đồ số 8.Tại thửa đất số 52,56,63, tờ bản đồ số 9.bản đồ địa chính
xã Hải Vân cũ
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,10
DGT
6
Dự án Khu đô thị mới Hải Vân
15,00
6,20
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
số: 194,195,197,206,207,198,199, 276,244,242,244,275,209,208, 231... tờ bản
đồ số 10. Thửa 8,9,12,18,19,20,21,26,13,30,26,
28,39,40,61,62,72,73,74,51,52,59, 63,71 tờ 11. Thửa
1,2,8,910,11,12,13,14,15,27,28, 29,30,31,32,33,35,36,37 tờ số 17.Thửa 4,5,6,9,10,14,13,15,16,35,44,20,
21,33,41,40,63,64,42,43,36,38, 39,44,33,34 tờ 16. bản đồ địa chính xã Hải Vân
cũ
Nghị
quyết số 380/NQ-HĐND , ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,06
DVH
Thị
trấn Bến Sung
0,36
DGD
Thị
trấn Bến Sung
0,72
TMD
Thị
trấn Bến Sung
0,87
DKV
Thị
trấn Bến Sung
0,11
DTL
Thị
trấn Bến Sung
6,67
DGT
Thị
trấn Bến Sung
7
Đất ở tại khu chợ cũ, khu VH cũ khu
phố 2
0,45
0,28
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 124, 320 tờ bản đồ số 22
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,17
DGT
8
Đất ở xen cư Khu tập thể NH cũ khu
phố 4
0,036
0,036
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 214; tờ bản đồ số 22, bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
9
Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1
0,098
0,070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 334 tờ bản đồ số 21; bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,028
DGT
10
Dự án đất ở dân cư Kim Sơn (khu
trước trung tâm chính trị)
3,20
1,63
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 12,19,20,21,22, 23,24,,37,38,39,40,41,42, tờ bản đồ số 5.Thửa đất số
1,2,3,4,5,23, 24, 25,27,28,26,30,31,32,33,34, 52,51,53,54,50,55,35,6,241,22,4
9,11,56,57,58,59,60,61,65,66,78 ,218,67,68,69,101,100,97,98,79,
96,82,81,80,74,75,76, .tờ bản đồ số 6 bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung (Hải
Vân cũ)
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,20
DVH
1,32
DGT
0,05
DKV
11
Khu dân cư Đồi Dẻ
0,11
0,11
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Tại
các thửa đất số 106, 105, 88, 33, 74, 75, 88, 125 tờ bản đồ số 24, 16 bản đồ
địa chính xã Hải Vân
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
12
Đất ở xen cư khu phố 1, khu phố 2,
thị trấn Bến Sung
0,17
0,12
ODT
Thị
trấn Bến Sung
thửa
đất 278, 288, 46 tờ 21 bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung
Nghị
quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,05
DGT
13
Dự án quy hoạch đất ở Khu phố Xuân
Điền
0,096
0,096
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
148 tờ bản đồ số 24 và thửa 15 tờ bản đồ số 25
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
14
Đấu giá đất ở tại Khu Trung tâm văn
hóa thị trấn cũ
0,36
0,36
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
330; 329; 303; 328; 304; 305; 269; 300; 301, tờ 21 bản đồ địa chính Thị trấn
Bến Sung
Quyết
định số 2633/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/7/2021 về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất
2.10
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên
Thọ, huyện Nông cống và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
20,38
20,38
SKN
Xã
Yên Thọ
T ờ
Bản đồ số 7, Bản đồ địa chính xã Yên Thọ
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/10/2021(19,97 ha)
Nghị
quyết số 245/NQ-HĐND , ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh(0,41ha)
3
Các công trình dự án chuyển mục đích
sử dụng đất
3.1
Đất nông nghiệp khác
1
Đất nông nghiệp khác
5,20
5,20
NKH
Cán
Khê
Thửa
số 77 tờ bản đồ số 09 (Bản đồ địa chính xã Cán Khê, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm
2007
Quyết
định chấp thuận chủ trương số 3892/QĐ-UBND ngày 26/9/2019
2
Đất nông nghiệp khác
12,31
12,31
NKH
Xã
Mậu Lâm
Trích
đo thửa đất tờ bản đồ số 01
Nghị
quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 (Trang trại 4A gà thịt)
3
Đất nông nghiệp khác
9,00
9,00
NKH
Xã
Thanh Tân
Thửa
28, 30, 33, 35, 34, 37, 40, 41, 39, 42, 44 tờ BĐ 67 và thửa 67 TBĐ 38 bản đồ
địa chính đo 2007.
Quyết
định số 2704/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
4
Đất nông nghiệp khác
0,39
0,39
NKH
Xã
Yên Thọ
Thửa
428, 430, 662, 363, 373 tờ 40 bản đồ đổi điền dồn thửa năm 2015
Quyết
định số 2933 ngày 17/9/2020 (nhân giống Trúc Phượng)
5
Đất nông nghiệp khác tại thôn Đồng
Yên
7,10
7,10
NKH
Xã
Yên Lạc
Khu
vực đất lâm nghiệp đo vẽ tỷ lệ 1/10000
3.2
Đất thương mại dịch vụ
1
Khu thương mại, dịch vụ khu công sở
thị trấn cũ
0,24
0,24
TMD
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
302 tờ bản đồ số 21 bản đồ địa chính thị trấn Bến Sung
2
Khu thương mại, dịch vụ
0,22
0,22
TMD
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
199 tờ bản đồ số 22 bản đồ địa chính thị trấn Bến Sung
3
Khu thương mại, dịch vụ
0,13
0,13
TMD
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số:148, 143, 179, 122, 174, 182, 151, tờ bản đồ số 2
4
Khu thương mại, dịch vụ
0,18
0,18
TMD
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 906, tờ bản đồ số 11
5
Khu thương mại, dịch vụ
0,15
0,15
TMD
Cán
Khê
Thửa
đất số 563, 564, 565, 566, 567, 568, 570, 571; tờ bản đồ số 13
6
Khu thương mại, dịch vụ
0,20
0,20
TMD
Xã
Xuân Thái
Thửa
166, 190, 191, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007
3.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,00
1,00
SKC
Xã
Cán Khê
Thửa
491 tờ bản đồ 12
2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,20
0,20
SKC
Xã
Hải Long
Thửa
120 tờ bản đồ số 01 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Hải Long
3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,66
2,66
SKC
Xã
Mậu Lâm
Trích
bản đồ địa chính khu đất tờ 21
Văn
bản số 839/TTPTQ Đ-KHTC ngày 02/12/2021 của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
Thanh Hóa
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,50
1,50
SKC
Xã
Phượng Nghi
Thửa
số 325, 26 tờ số 7
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND
ngày 15/11/2020
5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,00
2,00
SKC
Xã
Thanh Tân
Thửa
số 17, tờ bản đồ số 58
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của công ty TNHH LEE WOOD ngày 07/10/2021
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,41
2,41
SKC
Xã
Thanh Tân
Giáp
thửa đất số 131, 137 tờ bản đồ số 49 bản đồ địa chính xã Thanh Tân tỷ lệ
1/2000 đo vẽ năm 2007
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,19
0,19
SKC
Xã
Phú Nhuận
Số
thửa đất: 139, 164, 163,178, 177, 176, 175, 174, 165, 166, tờ bản đồ số 14
8
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số 148, tờ bản đồ số 62
3.4
Chuyển mục đích đất vườn ao
trong cùng thửa đất ở của hộ gia đình cá nhân
1
Nguyễn Văn Tuấn
0,0134
0,0050
0,0084
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 101, tờ bản đồ số 24
CĐ
948342
2
Nguyễn Thị Hoàn
0,0250
0,0150
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 50, tờ bản đồ số 8
CK
568069
3
Nguyễn Văn Bồng
0,0190
0,0070
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 28, tờ bản đồ số 0
T
720563
4
Nguyễn Thị Lý
0,0230
0,0130
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 53, tờ bản đồ số 11
CH
157398
5
Lê Văn Chính
0,0251
0,0151
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 5, tờ bản đồ số 44
DB
637570
6
Lê Xuân Đợi
0,0250
0,0150
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 41, tờ bản đồ số 4
CV
770170
7
Lê Bá Bừng
0,0131
0,0092
0,0039
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 315, tờ bản đồ số 14
D
0751238
8
Lê Thị Dung
0,0180
0,0060
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 29+27, tờ bản đồ số 24
BY
766326
9
Lê Huy Hùng
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 74, tờ bản đồ số 18
CH
157924
10
Nguyễn Văn Sỹ
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 157, tờ bản đồ số 11
Y
660547
11
Hà Văn Kỳ
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 238, tờ bản đồ số 10
D0535165
12
Nguyễn Trọng Hiếu (nhận chuyển
nhượng từ ông Lương Văn Hoàn)
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 6(3), tờ bản đồ số 11
BX
571970
13
Hà Văn Nam (nhận chuyển nhượng từ
ông Nguyễn Hữu Lâm)
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 67(2), tờ bản đồ số 40
CT
328919
14
Ngô Tiến Văn
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 50, tờ bản đồ số 9
AD
681705
15
Phạm Văn Kỳ
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 246, tờ bản đồ số 11
W
905688
16
Phạm Văn Ngọc
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 246, tờ bản đồ số 11
W
905689
17
Bùi Xuân Thiện
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 333, tờ bản đồ số 10
D0535173
18
Lê Ngọc Dũng
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 238, tờ bản đồ số 22
AN
576919
19
Hoàng Huy Bớ
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 25-1, tờ bản đồ số 11
CH
157573
20
Chu Anh Tuấn
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 1, tờ bản đồ số 9
CT
328770
21
Hoàng Đoàn Chung
0,0400
0,0300
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 126, tờ bản đồ số 7
CL
594805
22
Cao Thị Tuyết
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 111, tờ bản đồ số 12
CO
016821
23
Nguyễn Thị Nga
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 148, tờ bản đồ số 9
CV
770020
24
Cao Cường
0,0170
0,0050
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 31, tờ bản đồ số 44
DB
637959
25
Chung Thị Thơm
0,0170
0,0050
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 30, tờ bản đồ số 44
DB
637962
26
Lê Bá Tú
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 38
CY
447031
27
Hà Kim Thống
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 37, tờ bản đồ số 9
CK
568293
28
Trịnh Minh Tuấn
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 214, tờ bản đồ số 11
AB
001977
29
Cao Thị Việt
0,0150
0,0100
0,0050
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 126(1), tờ bản đồ số 12
CL
594409
30
Nguyễn Danh Tiến
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 2, tờ bản đồ số 15
AB
001985
31
Hà Kim Nhất
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 25, tờ bản đồ số 10
CL
594440
32
Lê Văn Khánh
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 53, tờ bản đồ số 23
CK
568457
33
Đỗ Thị Minh
0,0400
0,0300
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 225, tờ bản đồ số 11
W
905606
34
Lê Trọng Toàn
0,0250
0,0150
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 80, tờ bản đồ số 18
CY
447242
35
Lê Minh Hoan
0,0565
0,0495
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 161-2, tờ bản đồ số 17
CV
797393
36
Nguyễn Thị Khái
0,0320
0,0200
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 77, tờ bản đồ số 18
BN
553976
37
Lê Trọng Thạo
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 68, tờ bản đồ số 18
CQ
278258
38
Trịnh Thị Hoa
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 50, tờ bản đồ số 12
AD
681699
39
Nguyễn Thị Minh
0,0250
0,0130
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 0, tờ bản đồ số 12
D0612752
40
Nguyễn Thị Hương
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 0, tờ bản đồ số 11
AC
063471
41
Nguyễn M ạnh
Hùng
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 37, tờ bản đồ số 9
D0751986
42
Doãn Thị Dung
0,0160
0,0060
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 961, tờ bản đồ số 21
DB
637156
43
Cao Cường
0,0170
0,0050
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 342, tờ bản đồ số 40
DD
744307
44
Đặng Tuấn Anh
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 49, tờ bản đồ số 39
DB
637500
45
Đặng Đình Phương
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 131, tờ bản đồ số 9
Đ
378142
46
Lê Trung Hòa
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 194, tờ bản đồ số 11
D0751517
47
Lê Thị Tuyết
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 110, tờ bản đồ số 9
BY
775330
48
Trần Thị Cử
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 100, tờ bản đồ số 11
D0751176
49
Phùng Văn Bắc
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 209, tờ bản đồ số 14
D
0751325
50
Vũ Thị Hà
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 15, tờ bản đồ số 11
AP
309752
51
Đỗ Văn Tính
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 366, tờ bản đồ số 10
DD744672
52
Lê Văn Ngân
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 88, tờ bản đồ số 15
D0751605
53
Lê Văn Cộng
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 100, tờ bản đồ số 12
D0751683
54
Hoàng Huy Thân
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 255
D0523124
55
Lê Thị Vân
0,0230
0,0110
0,0120
ODT
Thị trấn
Bến Sung
Thửa
đất số 71-7, tờ bản đồ số 4
CQ
258609
56
Nguyễn Thị Hanh
0,0271
0,0151
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 17, tờ bản đồ số 20
CV
770121
57
Hoàng Huy Trứ
0,0400
0,0300
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 94, tờ bản đồ số 12
CI
596373
58
Trần Thị Tý
0,0250
0,0130
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 17, tờ bản đồ số 3
CH
013220
59
Đỗ Duy Khâm
0,0330
0,0230
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 61, tờ bản đồ số 11
CK
568075
60
Nguyễn Văn Hoàn
0,0273
0,0153
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 61, tờ bản đồ số 11
D0751527
61
Hoàng Huy Ban
0,0195
0,0075
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 27, tờ bản đồ số 11
CĐ
171296
62
Đoàn Văn Giang
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 181, tờ bản đồ số 5
CL
594768
63
Nguyễn văn Chiến
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 68(6), tờ bản đồ số
4
CK
568242
64
Nguyễn văn Chiến
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 257, tờ bản đồ số 12
D0751937
65
Lê Thị Liên
0,0198
0,0100
0,0098
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 50(2), tờ bản đồ số 8
CO
016861
66
Trịnh Xuân Thủy
0,0340
0,0240
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 46, tờ bản đồ số 11
CS
182454
67
Đỗ Xuân Thủy
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 244, tờ bản đồ số 14
D0
751243
68
Lê Ngọc Hiếu
0,0170
0,0050
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 460, tờ bản đồ số 24
DD
744632
69
Lê Văn Lịch
0,0370
0,0300
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 58, tờ bản đồ số 9
D0761924
70
Đỗ Thị Linh
0,0240
0,0120
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 46(3), tờ bản đồ số 11
CV
797415
71
Lê Ngọc Hưng
0,0170
0,0050
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 459, tờ bản đồ số 24
DD
744633
72
Trần Thị Luyện
0,0175
0,0055
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 83+179, tờ bản đồ số 4
CV
797591
73
Nguyễn Văn Thành
0,0250
0,0150
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 52, tờ bản đồ số 7
DB
637607
74
Nguyễn Văn Thống
0,0320
0,0200
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 347, tờ bản đồ số 40
DD
744521
75
Nguyễn Văn Tính
0,0400
0,0300
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 221, tờ bản đồ số 11
D0751520
76
Lê Hữu Huệ
0,0400
0,0300
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 0, tờ bản đồ số 0
M439172
77
Vũ Ngọc Thắng
0,0320
0,0200
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 268, tờ bản đồ số 14
D0751318
78
Nguyễn Văn Toàn
0,0240
0,0120
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 47, tờ bản đồ số 21
CĐ
948604
79
Nguyễn Duy Tuấn
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 295, tờ bản đồ số 2
BE
139675
80
Đoàn Thị Thuộc
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 8, tờ bản đồ số 6
DD
744747
81
Đỗ Văn Được
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 7, tờ bản đồ số 6
DD
744746
82
Nguyễn Văn Tuấn
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 57, tờ bản đồ số 9
D0751897
83
Nguyễn Đình Tuấn
0,0250
0,0150
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 233, tờ bản đồ số 6
CT
328844
84
Lê Thanh Sáng
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 6(1), tờ bản đồ số 11
CV
797634
85
Viên Đình Vàn
0,0470
0,0400
0,0070
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 122, tờ bản đồ số 9
CS
182333
86
Hoàng Anh
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 178, tờ bản đồ số 1
W
905694
87
Đặng Đinh Bình
0,0200
0,0080
0,0120
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 187(2), tờ bản đồ số 5
CL
594907
88
Đặng Tiến Dũng
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 153, tờ bản đồ số 54
DD
744782
89
Nguyễn Viết Tuấn
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 130, tờ bản đồ số 9
BP
899982
90
Trần Đại (Nguyễn Thị Thoa)
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị
trấn Bến Sung
Thửa
đất số 61, tờ bản đồ số 15
V
354268
91
Lê Trọng Lẵng
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 127, tờ bản đồ số 13
E
0437443
92
Lê Thọ Xuyến
0,0310
0,0160
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 34, tờ bản đồ số 25
CV
770096
93
Lê Ngọc Hòa
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 179, tờ bản đồ số 13
E
0437440
94
Lê Văn Xuyên
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 299, tờ bản đồ số 23
CY
447995
95
Lê Văn Lương
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 156, tờ bản đồ số 13
E0437438
96
Lê Đắc Đức
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 301, tờ bản đồ số 13
CH
157444
97
Trần Thị Lục
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 133(1), tờ bản đồ số 13
CT
587014
98
Quách Văn Ôn
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 301, tờ bản đồ số 5
E
0437490
99
Cao Đình Phiên
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 186(1), tờ bản đồ số 9
CV
186409
100
Hà Thị Tuyết
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 750, tờ bản đồ số 8
CV
770247
101
Lê Minh Tự
0,0320
0,0200
0,0120
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 220, tờ bản đồ số 6
BP
562941
102
Lê Văn Hải
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 193, tờ bản đồ số 6
BP
562937
103
Lê Văn Sỹ
0,0240
0,0170
0,0070
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 27, tờ bản đồ số 11
CV
770482
104
Quách Văn Sử
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 1
CT
587254
105
Phạm Tiến Hưng
0,0134
0,0100
0,0034
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 134(1), tờ bản đồ số 5
CV
186054
106
Lương Văn Hảo
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 110(2), tờ bản đồ số 5
CQ
278383
107
Phạm Thị Hoa
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 16, tờ bản đồ số 2
E0328011
108
Lê Viết Sáu
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 250, tờ bản đồ số 2
E0328113
109
Lê Viết Sơn
0,0400
0,0250
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 73+74, tờ bản đồ số 3
E0328163
110
Phạm Xuân Phấn
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 47, tờ bản đồ số 5
BP
89998
111
Hà Văn Mạnh
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 229, tờ bản đồ số 9
CS
182281
112
Nguyễn Văn Tráng
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 486, tờ bản đồ số 8
BX
571601
113
Lê Sỹ Dũng
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 359, tờ bản đồ số 9
CĐ
948717
114
Lê Sỹ Chằng
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 194, tờ bản đồ số 7
AK
388354
115
Lê Sỹ Hương
0,0210
0,0060
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 191(2), tờ bản đồ số 7
CL
594570
116
Lê Văn Sáng
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 162, tờ bản đồ số 9
CT
328215
117
Lê Văn Da
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 205, tờ bản đồ số 7
E104367
118
Trịnh Duy Thanh
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 230, tờ bản đồ số 9
C0
016956
119
Lê Văn Tám
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 149, tờ bản đồ số 1
AH
561328
120
Quách Thị Cư
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 242, tờ bản đồ số 11
E
0328064
121
Quách Văn Khương
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 119, tờ bản đồ số 3
AK
388342
122
Trần Viết Dậu
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 119, tờ bản đồ số 3
E0328164
123
Nguyễn Duy Thức
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 681-1, tờ bản đồ số 8
CV
770064
124
Lê Niên Sỏi
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 123, tờ bản đồ số 14
E
0437429
125
Quách Thị Vinh
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Cán Khê
Thửa
đất số 151, tờ bản đồ số 8
AH
561396
126
Lê Đình Hạnh
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 506-1, tờ bản đồ số 15
CT
328395
127
Nguyễn Văn Đông
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 610, tờ bản đồ số 15
DB
637835
128
Lê Thanh Quang
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 5, tờ bản đồ số 20
CO
016328
129
Trương Văn Sơn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 77, tờ bản đồ số 6
D0613823
130
Lê Hồng Tư
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 115, tờ bản đồ số 20
CL
594864
131
Nguyễn Doãn Thới
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 48, tờ bản đồ số 6
D0613924
132
Nguyễn Doãn Thơi
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 68, tờ bản đồ số 6
D0613834
133
Nguyễn Doãn Lơi
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 118, tờ bản đồ số 6
D0613817
134
Nguyễn Doãn Tùng
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 49, tờ bản đồ số 6
O
953135
135
Nguyễn Sỹ Ngọt
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 70, tờ bản đồ số 6
D
0613922
136
Trương Văn Duyên
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 50, tờ bản đồ số 6
BY
775501
137
Nguyễn Danh Nho
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 449, tờ bản đồ số 15
BS
821661
138
Lê Văn Bồi
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 117, tờ bản đồ số 6
D0613838
139
Lê Văn Cấu
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 129, tờ bản đồ số 6
D0613853
140
Nguyễn Sĩ Minh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 108, tờ bản đồ số 6
D0613806
141
Trịnh Phúc Hoàn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 149, tờ bản đồ số 20
CL
594310
142
Trương Văn Thuyên
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 429, tờ bản đồ số 15
CO
016194
143
Nguyễn Thị Hà
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 326, tờ bản đồ số 15
AQ
184186
144
Nguyễn Thị Lỡ
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 124, tờ bản đồ số 6
D0613802
145
Lê Thế Tiến
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 423, tờ bản đồ số 15
CY
447309
146
Hoàng Ngọc Tân
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 213, tờ bản đồ số 20
CY
447464
147
Hoàng Ngọc Vinh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 74, tờ bản đồ số 6
D0613847
148
Trương Văn Lan
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 58, tờ bản đồ số 19
AC
063371
149
Lương Văn Doanh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 79, tờ bản đồ số 9
D
061306
150
Nguyễn Văn Đồng
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 94, tờ bản đồ số 9
D
0613110
151
Hà Văn Luân
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 744, tờ bản đồ số 14
CL
594716
152
Hà Thanh Nhàn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 744, tờ bản đồ số 14
CY
447369
153
Hà Văn Tình
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 50, tờ bản đồ số 8
D
0613055
154
Quách Văn Tâm
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 72, tờ bản đồ số 14
CT
587565
155
Hà Văn Soan
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 612, tờ bản đồ số 14
CX
951620
156
Lương Văn Nhi
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 49, tờ bản đồ số 8
D0613107
157
Lê Văn Hồng
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 26, tờ bản đồ số 8
D0613100
158
Nguyễn Thế Luận
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 113, tờ bản đồ số 8
BE
139599
159
Lê Danh Phán
0,0310
0,0160
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 62, tờ bản đồ số 7
D0613993
160
Vi Văn Mạnh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 14, tờ bản đồ số 7
D0613998
161
Lê Văn Sỹ
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 1, tờ bản đồ số 6
AB
094290
162
Vi Bá Bình
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 19, tờ bản đồ số 8
BK
218452
163
Nguyễn Văn Đồng
0,0310
0,0160
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 137, tờ bản đồ số 8
BC
023963
164
Lê Phú Cường
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 22, tờ bản đồ số 8
BB
362237
165
Nguyễn Thị Thắm
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 170, tờ bản đồ số 8
CQ
278957
166
Vi Bá Toán
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 58, tờ bản đồ số 7
D0613988
167
Nguyễn Thị vân
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 16, tờ bản đồ số 6
AC
065740
168
Đỗ Ngọc Nhất
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 39, tờ bản đồ số 6
D0613189
169
Nguyễn Văn Tri
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 37, tờ bản đồ số 6
D0613190
170
Nguyễn Hữu Thành
0,0400
0,0220
0,0180
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 235, tờ bản đồ số 9
CL
594598
171
Trương Thị Oanh
0,0200
0,0080
0,0120
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 745-1, tờ bản đồ số 8
CV
797536
172
Viên Đình Vàn
0,0168
0,0100
0,0068
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 929, tờ bản đồ số 14
DB
637609
173
Đặng Thế Hùng
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 927, tờ bản đồ số 14
DB
637612
174
Đặng Thế Hùng
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 926, tờ bản đồ số 14
DB
637611
175
Lê Văn Thọ
0,0202
0,0072
0,0130
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 128(1), tờ bản đồ số 14
BY
775882
176
Lường Hữu Nhân
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 62, tờ bản đồ số 8
D
0523657
177
Đỗ Văn Hơn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 63, tờ bản đồ số 8
D0523516
178
Nguyễn Đăng Lợi
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 30, tờ bản đồ số 14
BY
775417
179
Nguyễn Đăng Văn
0,0260
0,0160
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 771-1, tờ bản đồ số 8
CT
587647
180
Nguyễn Đăng Kiên
0,0260
0,0160
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 796, tờ bản đồ số 8
CT
587646
181
Nguyễn Đăng Ngọc
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 525, tờ bản đồ số 7
D0523639
182
Lường Khắc Sạo
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 526, tờ bản đồ số 7
D0523514
183
Trần Xuân Cường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 556, tờ bản đồ số 8
CQ
278663
184
Trương Ngọc Dũng
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 38+39, tờ bản đồ số 7
D
0523507
185
Trần Xuân Hùng
0,0410
0,0340
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 196, tờ bản đồ số 7
W
905791
186
Lữ Ngọc Dân
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 798, tờ bản đồ số 8
CE
649175
187
Nguyễn Văn Đông
0,0120
0,0070
0,0050
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 912, tờ bản đồ số 8
CY
447391
188
Nguyễn Đăng Phúc
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 59, tờ bản đồ số 8
AC
065892
189
Hồ Văn Thanh
0,0225
0,0100
0,0125
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 616(2), tờ bản đồ số 8
CV
770454
190
Nguyễn Thị Tuyết
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 672, tờ bản đồ số 8
CX
951638
191
Lê Văn Huỳnh
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 53, tờ bản đồ số 8
D
0523703
192
Lường Tiến Hào
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 111, tờ bản đồ số 15
CV186929
193
Lê Phú Tại
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 235, tờ bản đồ số 15
D
0523
194
Trương Thị Lan
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 317(2), tờ bản đồ số 9
CU
400976
195
Lê Phú Tâm
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 206, tờ bản đồ số 7
D0523518
196
Nguyễn Văn Dương
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 347-1, tờ bản đồ số 9
CQ
258808
197
Lường Hữu Hanh
0,0246
0,0096
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 197, tờ bản đồ số 198
D0523010
198
Trương Xuân Hà
0,0230
0,0080
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 184, tờ bản đồ số 7
AB
094287
199
Trương Đình Tài
0,0190
0,0110
0,0080
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 667, tờ bản đồ số 8
CS
182640
200
Đỗ Lường Mười
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 418(1), tờ bản đồ số 9
CL
594230
201
Bùi Văn Sâm
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 317(3), tờ bản đồ số 9
CV186807
202
Bùi Văn Sâm
0,0220
0,0120
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 667-1, tờ bản đồ số 8
CS
182638
203
Lường Hữu Nga
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 202, tờ bản đồ số 7
D0523614
204
Đỗ Văn Hòa
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 808, tờ bản đồ số 8
CQ
278638
205
Nguyễn Văn Ánh
0,0230
0,0080
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 384, tờ bản đồ số 8
BY
775805
206
Lê Bá trường
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 17, tờ bản đồ số 7
CQ
278672
207
Nguyễn Văn Thủy
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 16, tờ bản đồ số 8
D0523102
208
Trương Ngọc Hùng
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 9, tờ bản đồ số 7
CQ
278580
209
Nguyễn Phú Hóa
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 905, tờ bản đồ số 8
CY
447498
210
Lê Hữu Niên
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 29, tờ bản đồ số 8
D
0523067
211
Hoàng Văn Nghĩa
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 32, tờ bản đồ số 7
CL
594430
212
Lê Phú Xoay
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 7, tờ bản đồ số 8
D0613942
213
Lê Bá Tuấn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 19, tờ bản đồ số 7
CQ
278670
214
Lê Văn Thanh
0,0283
0,0133
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 508(1), tờ bản đồ số 8
BK
218337
215
Lê Văn Mai
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 71, tờ bản đồ số 7
CY
447450
216
Lê Phú Đại
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 12, tờ bản đồ số 7
CL
594354
217
Trương Thị Nhấn
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 15(1), tờ bản đồ số 7
CL
594356
218
Trương Ngọc Vậy
0,0160
0,0060
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 18, tờ bản đồ số 7
D
0523694
219
Lê Danh Hùng
0,0320
0,0170
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 25, tờ bản đồ số 8
D0523047
220
Trương Ngọc Giang
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 481, tờ bản đồ số 8
CK
568669
221
Lô Thị Chinh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 317, tờ bản đồ số 5
D0613430
222
Lục Văn Nưa
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 139, tờ bản đồ số 3
CT
587758
223
Đinh Hải Đăng
0,0366
0,0216
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 311, tờ bản đồ số 10
CQ
278938
224
Quách Thị Quy
0,0200
0,0160
0,0040
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 172, tờ bản đồ số 10
CH
157419
225
Lục Văn Đồng
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 474, tờ bản đồ số 10
CO
016903
226
Đinh Văn Sử
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 318, tờ bản đồ số 5
D0613452
227
Bùi Văn Sơn
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 319, tờ bản đồ số 5
D0613168
228
Hà Minh Cảnh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 315, tờ bản đồ số 5
D0613132
229
Trương Văn Tỉnh (chết) vợ là Lê Thị
Khuyên
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 116, tờ bản đồ số 5
D0613173
230
Lục Anh Trung
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 40+50, tờ bản đồ số 3
BS
821622
231
Lục Đình Chiến
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 368, tờ bản đồ số 10
CT
328239
232
Hà Văn Tâm
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 117, tờ bản đồ số 5
D0613149
233
Trương Văn Hoàng
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 427-1, tờ bản đồ số 10
CS
182628
234
Lô Văn Sơn
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 118, tờ bản đồ số 5
D0613444
235
Nguyễn Văn Thiểu
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 56, tờ bản đồ số 5
D0613136
236
Lê Đình Thành
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 216, tờ bản đồ số 20
DB637762
237
Lê Văn Xuân
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 152, tờ bản đồ số 9
CR
951333
238
Nguyễn Tiến Châu
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 58(1), tờ bản đồ số 19
CK
568391
239
Hoàng Văn Thuận
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Hải Long
Thửa
đất số 216, tờ bản đồ số 20
DB637763
240
Quách Văn Nguyện
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Mậu Lâm
Thửa
đất số 13, tờ bản đồ số 16
D
0658295
241
Lê Văn Thảo
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Mậu Lâm
Thửa
đất số 850, tờ bản đồ số 30
CV
770492
242
Nguyễn Văn Vinh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Mậu Lâm
Thửa
đất số 126, tờ bản đồ số 12
D0658991
243
Lê Tiến Dũng
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Mậu Lâm
Thửa
đất số 909, tờ bản đồ số 30
CE
649637
244
Nguyễn Khắc Khánh
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Mậu Lâm
Thửa
đất số 329, tờ bản đồ số 1
AE
555582
245
Bùi Văn Thọ
0,0170
0,0120
0,0050
ONT
Xã
Mậu Lâm
Thửa
đất số 733(1), tờ bản đồ số 20
CL
594389
246
Bùi Đăng Ngọc
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Mậu Lâm
Thửa
đất số 694, tờ bản đồ số 21
CK
568684
247
Trương Công Đoài
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 332, tờ bản đồ số 32
BN
553947
248
Trương Văn Thự
0,0310
0,0160
0,0150
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 158, tờ bản đồ số 7
D
0635440
249
Nguyễn Văn Hịu
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 424, tờ bản đồ số 8
D
0637059
250
Trương Công Bốn
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 266A, tờ bản đồ số 7
AG
341494
251
Lê Hữu Học
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 651, tờ bản đồ số 9
R
026525
252
Quách Văn Quế
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 85, tờ bản đồ số 7
D
0637700
253
Trương Công Kê
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 548, tờ bản đồ số 32
R026512
254
Nguyễn Đức Dũng
0,0550
0,0400
0,0150
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 96, tờ bản đồ số 2
D63192
255
Đỗ Xuân Kỷ
0,0310
0,0160
0,0150
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 52, tờ bản đồ số 3
CV797324
256
Trương Văn Thiên
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Phượng Nghi
Thửa
đất số 211, tờ bản đồ số 31
CV
797128
257
Lương Đình Khanh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Thanh Kỳ
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 1 BĐ 299
D0523952
258
Lô Xuân Tình
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Thanh Kỳ
Thửa
đất số 336, tờ bản đồ số 12
D0523849
259
Hà Văn Tụ
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Thanh Kỳ
Thửa
đất số 310, tờ bản đồ số 12
D0523362
260
Chu Đình Đức
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Thanh Kỳ
Thửa
đất số 353-2, tờ bản đồ số 13
CV
797057
261
Lương Văn Hoài
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Thanh Kỳ
Thửa
đất số 329, tờ bản đồ số 13
CY
447666
262
Nguyễn Văn Cảnh
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 329, tờ bản đồ số 13
BY
775545
263
Nguyễn Công Sinh
0,0160
0,0060
0,0100
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 160, tờ bản đồ số 39
BB
362038
264
Lương Văn Chiến
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 25, tờ bản đồ số 110
CB
760908
265
Vũ Đình Quân
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 15, tờ bản đồ số 85
BY
775477
266
Đào Ngọc Nhất
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 43(2), tờ bản đồ số 29
CV
186164
267
Quách Văn Trung
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 42, tờ bản đồ số 50
CV
797849
268
Nguyễn Văn Cường
0,0270
0,0120
0,0150
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 69
CT
587623
269
Lê Trọng Tằn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 106, tờ bản đồ số 49
H0
149381
270
Lưu Đình Quý
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 160(2), tờ bản đồ số 39
BY
775673
271
Nguyễn Thị Minh
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 95, tờ bản đồ số 49
BY
775669
272
Cao Thị Thảo
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 206, tờ bản đồ số 39
BU
441742
273
Phan Trọng Hải
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Thanh Tân
Thửa
đất số 58(1), tờ bản đồ số 50
CV
186082
274
Lê Xuân Hải
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 1319, tờ bản đồ số 7
M439700
275
Lê Trọng Thảnh
0,0400
0,0280
0,0120
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 49+198, tờ bản đồ số 15
L
818608
276
Nguyễn Thị Huệ
0,0195
0,0080
0,0115
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 180, tờ bản đồ số 14
BY
775529
277
Hoàng Viết Úy
0,0340
0,0200
0,0140
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 171, tờ bản đồ số 14
CE
649994
278
Bùi Văn Lệ
0,0230
0,0080
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 1360, tờ bản đồ số 11
Đ
822415
279
Nguyễn Hồng Duyên
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 104, tờ bản đồ số 14
CH
157577
280
Nguyễn Chí Tình
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 104-1, tờ bản đồ số 14
CE
861577
281
Nguyễn Ngọc Toàn
0,0190
0,0110
0,0080
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 124, tờ bản đồ số 15
L
818689
282
Trần Văn Sinh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 7
CO
016996
283
Hoàng Văn Nhất
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 15, tờ bản đồ số 3
AC
065835
284
Bùi Văn Hiệp
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 326-1, tờ bản đồ số 1
CV
797411
285
Trần Văn Tôn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 64, tờ bản đồ số 7
M439781
286
Đỗ Duy Lâm
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 120, tờ bản đồ số 6
CX
951732
287
Quách Văn Thắng
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 72, tờ bản đồ số 15
CO
016002
288
Đào Văn Thủy
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 66, tờ bản đồ số 7
M439169
289
Trần Văn Phúc
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 543, tờ bản đồ số 6
M
439776
290
Bùi Văn Chính
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 1326(2), tờ bản đồ số 10
BL
057466
291
Nguyễn Lâm Tự
0,0670
0,0600
0,0070
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 174, tờ bản đồ số 4
L
818539
292
Nguyễn Trung Kiên
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 83(1), tờ bản đồ số 7
CO
016311
293
Nguyễn Thị Hiền
0,0400
0,0250
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 83, tờ bản đồ số 7
CO
016312
294
Trịnh Xuân Vị
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 55, tờ bản đồ số 13
CV
770088
295
Trịnh Văn Hùng
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Du
Thửa
đất số 7, tờ bản đồ số 15
M
439469
296
Hà Văn Diệu
0,0240
0,0100
0,0140
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 278, tờ bản đồ số 15
CY
447275
297
Hà Văn Diệu
0,0240
0,0100
0,0140
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 241(1), tờ bản đồ số 15
CS
182449
298
Hà Văn Ngoan
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 193, tờ bản đồ số 1
E
0276542
299
Dương Thị Yên
0,0200
0,0070
0,0130
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 0, tờ bản đồ số 0
AD
681704
300
Nguyễn Quốc Bình
0,0281
0,0216
0,0065
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 77, tờ bản đồ số 20
CO
016730
301
Đào Bá Tỵ
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 269, tờ bản đồ số 16
AK
417199
302
Hồ Công Lượng
0,0360
0,0260
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 373, tờ bản đồ số 16
CV
186995
303
Hồ Công Cát
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 213, tờ bản đồ số 5
E0276951
304
Quách Văn Thanh
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 302, tờ bản đồ số 16
BP
899915
305
Cao Văn Nam
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 301(2), tờ bản đồ số 16
CK
568959
306
Cao Viết Bắc
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 301(1), tờ bản đồ số 5
CK
568958
307
Trương Công Nguyên
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 137, tờ bản đồ số 16
BP
899917
308
Quách Văn Huần
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 265, tờ bản đồ số 4
E0276175
309
Nguyễn Thiện Quang
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 68, tờ bản đồ số 27
M
877083
310
Hồ Công Hoà
0,0190
0,0070
0,0120
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 454, tờ bản đồ số 8
AM
384939
311
Hồ Công Anh
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 27, tờ bản đồ số 27
K
001854
312
Bùi Văn Chân
0,0400
0,0250
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 33, tờ bản đồ số 33
CQ
278045
313
Ngô Thị Tham
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 189, tờ bản đồ số 34
D0523439
314
Nguyễn Thiên Long
0,0320
0,0200
0,0120
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 127, tờ bản đồ số 34
CQ
258837
315
Lê Thị Đoan
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 43, tờ bản đồ số 12
AH
561276
316
Nguyễn Trọng Phương
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 29-1, tờ bản đồ số 33
CI
596147
317
Nguyễn Xuân Đạt
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 28, tờ bản đồ số 33
CR
951653
318
Nguyễn Xuân Khiếu
0,0270
0,0200
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 1021, tờ bản đồ số 28
D0523416
319
Đào Bá Mùi
0,0199
0,0083
0,0116
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 1019(1), tờ bản đồ số 28
CĐ
948378
320
Đỗ Thị Huệ
0,0200
0,0080
0,0120
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 131, tờ bản đồ số 34
D0523432
321
Hồ Công Chung
0,0325
0,0175
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 39
BY
775961
322
Lê Kiên Cường
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 50-1, tờ bản đồ số 38
CE
861512
323
Hồ Công Son
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 147, tờ bản đồ số 38
E
0276700
324
Lê Văn Biên
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 21, tờ bản đồ số 12
AP
309820
325
Hồ Công Hinh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 21, tờ bản đồ số 12
AG
341405
326
Vũ Quang Huy
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 16, tờ bản đồ số 39
CP
174090
327
Quách Văn Đông
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 39
CY
447251
328
Cao Xuân Tần
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 25, tờ bản đồ số 39
CY
447252
329
Vũ Thị Hằng Linh
0,0210
0,0060
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 26, tờ bản đồ số 39
DB
637100
330
Vũ Đăng Hoàng
0,0210
0,0060
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 27, tờ bản đồ số 39
DB
637099
331
Vi Thị Yến
0,0210
0,0060
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 57(3), tờ bản đồ số 25
CU
400889
332
Vi Văn Minh
0,0220
0,0070
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 57, tờ bản đồ số 25
CV186750
333
Phạm Văn Toàn
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 21, tờ bản đồ số 25
AK
417193
334
Quách Văn Luận
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 323, tờ bản đồ số 20
BU
441533
335
Phạm Đức Nghiêm
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 637, tờ bản đồ số 19
CE
787717
336
Mai Thị Thơ
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 952, tờ bản đồ số 28
E
0276649
337
Nguyễn Văn Hùng
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 332-1, tờ bản đồ số 28
CV
770348
338
Quách Văn Cường
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 33(2), tờ bản đồ số 29
BY
775494
339
Lê Văn Vinh
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 484, tờ bản đồ số 28
BY
775837
340
Vi Văn Phượng
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 272, tờ bản đồ số 28
CE
649947
341
Bùi Thị Nụ
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 132, tờ bản đồ số 9
AP
309880
342
Lê Quốc Tuấn
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 4, tờ bản đồ số 29
BL
057084
343
Lương Văn Khoa
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 35, tờ bản đồ số 29
E
0276 982
344
Lê Thị Cành
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 54, tờ bản đồ số 23
CY
447253
345
Bùi Văn Thiện
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 906, tờ bản đồ số 28
E0276651
346
Hoàng Huy Hợi
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 473, tờ bản đồ số 21
BU
441642
347
Lương Văn Đông
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 16, tờ bản đồ số 23
CK
568747
348
Trịnh Xuân Thủy
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 966, tờ bản đồ số 28
CX
951584
349
Bùi Văn Hạnh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 933-1, tờ bản đồ số 28
CV
186824
350
Lô Thị Hương
0,0140
0,0070
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 497(2), tờ bản đồ số 21
BY
775712
351
Lê Hùng Sinh
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 930, tờ bản đồ số 28
BU
441927
352
Lê Văn Bảy
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 472, tờ bản đồ số 21
CT
587237
353
Lê Văn Bảy
0,0238
0,0100
0,0138
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 472, tờ bản đồ số 21
CS
182456
354
Lê Thị Xuân
0,0200
0,0080
0,0120
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 134, tờ bản đồ số 34
DD
744618
355
Trương Văn Luận
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 500-1, tờ bản đồ số 21
CX951463
356
Hồ Công Ư
0,0210
0,0110
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 827, tờ bản đồ số 34
DD744847
357
Hồ Thị Phức
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 349, tờ bản đồ số 35
CP
174514
358
Hồ Công Phú
0,0370
0,0220
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 90, tờ bản đồ số 38
BY
775510
359
Nguyễn Ngọc Dương
0,0200
0,0160
0,0040
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 138, tờ bản đồ số 34
CY
447779
360
Hồ Công Minh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 215, tờ bản đồ số 5
E0276137
361
Trương Công Thu
0,0330
0,0180
0,0150
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 217, tờ bản đồ số 2
R
0265566
362
Hoàng Duy Mạnh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Khang
Thửa
đất số 11, tờ bản đồ số 19
BX
571773
363
Lê Xuân Sơn
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 338
CQ
258 741
364
Lưu Doãn Chờ
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 9, tờ bản đồ số 20
A
964 872
365
Nguyễn Văn Tuyến
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 141, tờ bản đồ số 4
CX
951 098
366
Quách Văn Quản
0,0400
0,0250
0,0150
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 34, tờ bản đồ số 2
CY
447540
367
Lê Như Tuất
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 187(2), tờ bản đồ số 2
BU
441762
368
Nhữ Văn Thoại
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 28, tờ bản đồ số 6
BN
553913
369
Lô Văn Kim
0,0160
0,0060
0,0100
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 213, tờ bản đồ số 15
CT
587 510
370
Bùi Văn Bảy
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 829, tờ bản đồ số 14
CO
016 565
371
Lê Văn Tỉnh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 807+859, tờ bản đồ số 11
CE
861 011
372
Lê Thanh Toàn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 564, tờ bản đồ số 11
CO
016 145
373
Lê Văn Sơn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 493, tờ bản đồ số 5
H
457 225
374
Nguyễn Duy Tuấn
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 295, tờ bản đồ số 2
BE
139675
375
Dương Đình Tình
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 217(1), tờ bản đồ số 15
BP
562965
376
Phạm Ngọc Sâm
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 30, tờ bản đồ số 8
CO
016995
377
Bùi Văn Đức
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 68, tờ bản đồ số 8
CS
182660
378
Nhữ Quang Đạo
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã
Xuân Phúc
Thửa
đất số 251, tờ bản đồ số 2
BS
821643
379
Lương Văn Tính
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 125, tờ bản đồ số 3
CV
770002
380
Quách Thị Chít
0,0290
0,0140
0,0150
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 257, tờ bản đồ số 16
CK
569716
381
Hà Văn Mao
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 71, tờ bản đồ số 39
CV
770183
382
Lương Ngọc Dương
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 46, tờ bản đồ số 39
CV
770271
383
Lương Thị Loan
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 4, tờ bản đồ số 2
CS
182609
384
Bùi Trọng Định
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 467, tờ bản đồ số 17
DB
637504
385
Phạm Văn Tuấn
0,0270
0,0120
0,0150
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 47, tờ bản đồ số 19
BL
057508
386
Vi Văn Tính
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Xuân Thái
Thửa
đất số 50, tờ bản đồ số 21
BL
057732
387
Viên Đình Dạn
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 7, tờ bản đồ số 1
CX
951060
388
Bùi Văn Anh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 74, tờ bản đồ số 10
AB
094234
389
Lê Duy Toản
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 77(1), tờ bản đồ số 10
CD
948358
390
Lê Duy Tuyển
0,0430
0,0330
0,0100
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 123, tờ bản đồ số 10
D
0612333
391
Quách Văn Vân
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 476, tờ bản đồ số 14
DB
637967
392
Cao Đình Nê
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 136, tờ bản đồ số 15
D0612824
393
Đỗ Xuân Minh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 70, tờ bản đồ số 19
D0612566
394
Nguyễn Trung Cao
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 106+131, tờ bản đồ số 19
CX
951 818
395
Nguyễn Văn Chung
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 21, tờ bản đồ số 16
AB
094225
396
Trần Thanh Kiên
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 958, tờ bản đồ số 7
CL
594788
397
Cao Văn Tuấn
0,0230
0,0080
0,0150
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 51, tờ bản đồ số 18
BC
023959
398
Trần Duy Hung
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã
Yên Lạc
Thửa
đất số 353, tờ bản đồ số 14
CL
594680
399
Lê Khắc Ký
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 111, tờ bản đồ số 14
DB
637813
400
Nguyễn Thọ Phụng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 484, tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính đo 2007
BS
737280
401
Nguyễn Ngọc Toản
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 122, tờ bản đồ số 5
DD
744620
402
Nguyễn Ngọc Toản
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 124, tờ bản đồ số 5
DD
744423
403
Ngô Chí Cường
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 121, tờ bản đồ số 5
DD
744422
404
Đặng Ngọc Chiến (Lê Đỗ Hồng Quân)
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 108, tờ bản đồ số 23
DB
637822
405
Nguyễn Xuân Sợi
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 1327, tờ bản đồ số 9
DD
744968
406
Bùi Văn Hồng
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 322(2), tờ bản đồ số 9
CĐ171615
407
Lê Ngọc Hoàn
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã
Yên Thọ
Thửa
đất số 58(1), tờ bản đồ số 13
CO
016508
408
Truong Văn Dương
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số 114 (1), tờ bản đồ số 57
CI
596572
409
Nguyễn Gia Quyền
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số 66, tờ bản đồ số 33
CV
186849
410
Nguyễn Gia Thắng
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số 66, tờ bản đồ số 33
CV
186930
411
Lương Văn Sang
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã
Phú Nhuận
Thửa
đất số 155, tờ bản đồ số 40
DD
744964
Quyết định 3638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3638/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
2.016
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng