Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3741/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nông Cống Thanh Hóa
Số hiệu:
3741/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
02/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3741/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
02 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NÔNG
CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc
hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nông Cống tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 29/9/2022 và Báo cáo số 495/BC-UBND
ngày 07/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 912/TTr-STNMT ngày 20/10/2022 (kèm theo hồ
sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
28.491,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.584,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.745,83
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.161,12
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
395,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,42
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
487,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
366,28
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
77,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
44,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
38,33
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,44
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
20,34
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,33
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
21,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,96
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,44
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng
loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự,
thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của
tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy
động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của
huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng
bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc
phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC219.10.22)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Nông Cống
Xã Công Chính
Xã Công Liêm
Xã Hoàng Giang
Xã Hoàng Sơn
Xã Minh Khôi
Xã Minh Nghĩa
Xã Tân Khang
Xã Tân Phúc
Xã Tân Thọ
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
28.491,41
1.156,17
1.373,88
1.559,73
622,06
691,30
776,39
762,97
1.075,50
704,81
506,15
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.584,46
577,30
922,41
1.159,44
299,57
314,31
482,80
487,93
721,97
271,30
348,38
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.766,22
384,05
278,44
425,58
242,13
283,78
406,86
412,99
410,55
256,77
240,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.119,12
383,04
258,40
423,55
230,63
278,91
405,33
412,80
361,95
237,25
206,91
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.656,07
0,04
300,06
115,67
38,44
16,56
47,03
3,73
5,27
14,34
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.613,73
51,01
92,22
282,84
3,54
3,60
17,71
34,17
26,45
2,01
4,21
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
506,26
173,06
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.256,44
78,80
241,02
133,91
249,62
83,13
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
254,35
236,77
17,58
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
602,29
32,96
10,67
8,04
12,68
5,60
11,20
9,61
13,25
8,07
6,33
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
183,46
30,44
20,34
2,78
4,77
27,43
16,83
4,45
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.745,83
568,15
444,75
393,79
297,60
209,10
279,54
259,02
225,94
213,21
149,99
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
13,17
10,87
2.2
Đất
an ninh
CAN
297,51
63,95
0,03
9,68
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
133,81
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
33,66
6,44
0,11
0,83
0,74
0,06
0,03
1,02
0,55
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
133,82
16,93
0,06
0,09
5,64
5,03
5,02
2,15
0,79
8,19
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
216,82
13,11
9,18
10,08
8,19
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
35,73
8,77
4,46
22,04
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.337,96
207,70
162,63
208,98
118,38
77,98
111,92
110,69
99,28
88,38
49,37
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.565,20
136,21
119,69
141,91
70,24
53,92
88,80
76,56
65,37
68,62
34,08
-
Đất thủy lợi
DTL
1.150,10
25,81
23,14
35,58
11,16
11,33
8,31
11,78
19,24
10,07
9,32
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
52,66
6,54
0,99
1,73
1,22
0,74
1,83
1,22
0,52
0,88
0,46
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,91
2,46
0,30
0,18
0,21
0,11
0,30
0,47
0,17
0,18
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
85,30
11,37
2,21
4,41
2,66
1,29
2,04
2,61
1,66
1,55
1,32
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
81,77
5,56
4,91
4,58
1,47
3,30
1,66
2,25
2,42
1,25
0,43
-
Đất công trình năng lượng
DNL
16,87
1,37
0,42
1,57
0,02
0,32
0,17
0,91
0,11
0,15
0,06
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,04
0,27
0,03
0,02
0,02
0,01
0,04
0,02
0,01
0,02
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,53
2,07
0,99
0,01
3,06
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
329,44
16,74
8,74
17,67
10,66
6,95
8,22
11,48
9,72
5,66
3,59
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
20,41
20,41
-
Đất chợ
DCH
8,73
1,37
0,13
0,34
0,31
0,55
0,33
0,06
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,88
7,30
0,10
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,76
6,03
0,73
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,66
2,40
0,21
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3.085,48
260,17
117,42
122,73
104,38
105,89
106,39
87,95
84,97
63,77
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
204,32
204,32
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,11
4,76
0,48
0,75
1,02
0,34
0,62
0,53
0,45
0,51
0,93
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,14
2,79
0,17
1,02
0,15
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
6,30
0,18
0,24
0,10
0,04
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
695,77
28,85
9,91
9,11
16,76
7,75
43,04
27,84
13,43
4,31
10,97
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
501,88
4,17
11,22
44,33
10,90
2,68
12,31
1,68
16,22
10,26
16,17
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.161,12
10,72
6,72
6,49
24,89
167,89
14,05
16,02
127,59
220,30
7,78
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3.797,94
1.373,88
3
Đất đô thị
KDT
1.156,17
1.156,17
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
11.732,86
434,05
350,62
706,39
234,17
282,51
423,04
446,97
388,40
239,26
211,12
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.762,70
78,80
241,02
306,97
249,62
83,13
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
133,81
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
33,66
6,44
0,11
0,83
0,74
0,06
0,03
1,02
0,55
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1.156,17
1.156,17
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.085,48
260,17
117,42
122,73
104,38
105,89
106,39
87,95
84,97
63,77
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.219,30
16,93
260,23
117,51
128,37
109,41
110,91
108,54
87,95
85,76
71,96
Phụ
biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tế Lợi
Xã Tế Nông
Xã Tế Thắng
Xã Thăng Bình
Xã Thăng Long
Xã Thăng Thọ
Xã Trung Chính
Xã Trung Thành
Xã Trường Giang
Xã Trường Sơn
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
28.491,41
1.032,60
1.246,02
998,81
1.182,02
1.586,13
705,20
809,34
748,40
823,10
576,95
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.584,46
536,78
734,85
777,24
862,95
1.052,00
452,44
406,31
363,50
498,50
375,06
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.766,22
356,85
588,43
335,06
570,71
743,00
404,81
375,32
278,47
218,67
295,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.119,12
355,25
549,30
316,76
491,33
653,32
319,20
370,64
246,81
178,55
295,25
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.656,07
6,22
96,43
6,84
-2,46
236,31
6,34
-1,63
29,08
90,25
9,89
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.613,73
16,90
21,64
102,28
76,26
57,93
18,34
4,61
10,22
14,07
13,90
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
506,26
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.256,44
128,64
282,25
192,41
1,73
35,77
14,40
42,74
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
254,35
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
602,29
15,52
23,53
45,98
26,03
13,03
9,95
25,40
9,96
161,11
9,03
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
183,46
12,65
4,82
4,83
13,00
2,61
3,79
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.745,83
486,07
496,75
209,70
311,96
525,18
235,59
370,64
201,20
319,10
195,63
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
13,17
2.2
Đất
an ninh
CAN
297,51
201,75
3,00
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
133,81
35,00
55,30
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
33,66
2,47
1,47
1,81
0,05
1,84
5,38
0,20
0,71
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
133,82
33,39
4,14
0,06
12,96
10,66
1,77
0,63
5,49
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
216,82
39,03
21,01
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
35,73
0,46
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.337,96
125,51
190,23
121,64
186,65
228,77
134,59
146,71
96,99
98,58
90,16
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
2.565,20
81,81
133,07
87,62
94,53
171,45
81,51
96,70
63,22
55,53
64,53
-
Đất
thủy lợi
DTL
1.150,10
23,20
35,68
17,86
64,19
24,97
40,15
15,43
17,14
20,02
10,53
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
52,66
1,78
1,72
1,80
2,80
2,35
0,66
3,07
0,75
1,59
1,65
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,91
0,31
0,34
0,37
0,47
0,11
0,29
1,76
0,38
0,15
0,24
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
85,30
2,98
2,87
3,17
1,68
4,88
1,69
4,46
3,34
2,00
4,66
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
81,77
1,08
4,88
2,78
2,74
6,57
1,45
5,05
2,78
0,81
1,46
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
16,87
6,98
0,64
0,36
0,12
0,54
0,83
0,34
0,13
0,01
0,03
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,04
0,03
0,04
0,02
0,04
0,01
0,02
0,03
0,09
0,02
0,06
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
15,53
0,82
0,27
1,12
0,23
1,93
3,33
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
329,44
7,01
9,86
7,66
19,30
17,33
6,87
18,60
7,23
14,91
6,35
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
20,41
-
Đất
chợ
DCH
8,73
0,33
0,31
0,78
0,29
1,05
0,21
0,65
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,88
0,03
0,43
0,02
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,76
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,66
0,24
0,07
0,60
0,94
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3.085,48
70,52
197,41
27,12
36,65
222,65
76,00
102,03
84,65
119,07
91,89
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
204,32
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,11
1,03
1,06
0,74
1,19
0,76
0,40
0,70
1,16
0,45
0,15
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,14
0,51
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
6,30
0,54
0,06
0,84
2,79
0,46
0,63
0,05
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
695,77
4,09
67,77
12,29
11,78
46,31
9,06
26,60
9,95
53,18
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
501,88
7,58
39,69
21,30
38,76
12,77
3,01
28,25
6,73
44,19
6,22
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,05
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.161,12
9,75
14,42
11,87
7,11
8,95
17,17
32,39
183,70
5,50
6,26
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3.797,94
3
Đất đô thị
KDT
1.156,17
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
11.732,86
372,15
570,94
419,04
567,59
711,25
337,54
375,25
257,03
192,62
309,15
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.762,70
128,64
282,25
192,41
1,73
35,77
14,40
42,74
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
133,81
35,00
55,30
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
33,66
2,47
1,47
1,81
0,05
1,84
5,38
0,20
0,71
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1.156,17
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.085,48
70,52
197,41
27,12
36,65
222,65
76,00
102,03
84,65
119,07
91,89
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.219,30
103,91
197,41
31,26
36,71
235,61
86,66
103,80
85,28
119,07
97,38
Phụ
biểu số 01.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Trường Minh
Xã Trường Trung
Xã Tượng Lĩnh
Xã Tượng Sơn
Xã Tượng Văn
Xã Vạn Hoà
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thiện
Xã Yên Mỹ
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
28.491,41
721,10
710,53
860,75
1.701,96
760,37
815,88
931,86
627,37
2.424,06
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.584,46
405,69
453,37
622,36
1.149,35
518,19
478,94
566,80
332,19
1.412,54
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.766,22
376,56
296,22
381,91
426,03
389,98
337,75
359,39
301,75
388,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.119,12
375,85
292,03
380,01
365,70
366,58
336,22
358,56
282,35
386,64
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.656,07
17,64
113,42
6,61
90,88
38,78
52,57
50,86
11,25
255,65
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.613,73
4,80
20,45
63,69
19,19
12,27
9,70
9,48
13,97
606,27
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
506,26
328,17
5,03
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.256,44
10,42
137,16
262,15
14,96
74,56
112,65
160,12
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
254,35
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
602,29
6,69
10,23
32,99
22,93
56,50
2,81
6,97
5,22
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
183,46
2,63
0,67
1,55
27,45
2,42
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.745,83
301,06
239,94
209,54
523,46
225,54
303,67
350,54
256,74
942,42
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
13,17
2,30
2.2
Đất
an ninh
CAN
297,51
19,10
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
133,81
14,80
28,71
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
33,66
4,88
1,61
0,90
0,40
2,16
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
133,82
4,04
3,94
0,10
11,30
1,44
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
216,82
9,76
99,70
6,76
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
35,73
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.337,96
128,06
85,53
126,19
136,07
120,76
117,24
134,90
113,11
720,96
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.565,20
88,31
49,87
79,70
103,87
77,90
74,66
81,22
80,44
143,86
-
Đất thủy lợi
DTL
1.150,10
20,87
20,67
20,03
18,66
19,53
24,90
28,98
18,60
542,95
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
52,66
1,65
1,06
2,25
1,88
1,87
2,73
3,20
0,86
2,87
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,91
0,17
0,27
0,29
0,04
0,26
0,20
0,26
0,21
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
85,30
1,92
1,56
2,16
2,29
2,86
2,98
1,71
1,33
5,64
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
81,77
2,55
2,46
2,94
2,38
2,69
2,22
2,58
0,95
5,57
-
Đất công trình năng lượng
DNL
16,87
0,01
0,11
0,15
0,03
0,11
0,25
0,07
0,45
0,61
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,04
0,03
0,01
0,03
0,04
0,02
0,02
0,01
0,02
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,53
0,11
0,09
0,68
0,82
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
329,44
12,09
9,52
18,55
5,95
14,86
9,28
15,62
10,25
18,77
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
20,41
-
Đất chợ
DCH
8,73
0,35
0,25
0,66
0,43
0,33
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,88
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,76
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,66
0,08
0,12
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3.085,48
119,04
82,25
28,96
213,43
65,89
107,62
127,89
91,97
166,78
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
204,32
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,11
1,15
0,80
0,47
0,86
0,33
0,58
0,37
0,41
1,11
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,14
0,05
0,21
0,11
1,13
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
6,30
0,05
0,05
0,23
0,04
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
695,77
19,36
51,03
6,81
27,69
15,18
52,34
41,66
42,88
25,82
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
501,88
18,71
1,02
26,61
40,64
23,38
25,79
2,90
6,09
18,30
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.161,12
14,35
17,22
28,85
29,15
16,64
33,27
14,52
38,44
69,11
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3.797,94
2.424,06
3
Đất đô thị
KDT
1.156,17
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
11.732,86
380,65
312,48
443,70
384,89
378,85
345,92
368,04
296,32
992,91
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.762,70
10,42
137,16
590,32
19,99
74,56
112,65
160,12
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
133,81
14,80
28,71
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
33,66
4,88
1,61
0,90
0,40
2,16
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1.156,17
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.085,48
119,04
82,25
28,96
213,43
65,89
107,62
127,89
91,97
166,78
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.219,30
119,04
82,25
33,00
217,37
65,89
107,72
139,19
91,97
168,22
Phụ
biểu số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nông Cống
Xã Công Chính
Xã Công Liêm
Xã Hoàng Giang
Xã Hoàng Sơn
Xã Minh Khôi
Xã Minh Nghĩa
Xã Tân Khang
Xã Tân Phúc
Xã Tân Thọ
1
Đất nông nghiệp
NNP
395,80
59,30
15,23
8,07
6,31
3,31
1,81
5,69
3,35
2,43
0,45
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
312,43
59,24
13,99
6,77
6,31
3,31
1,69
5,69
3,08
2,43
0,45
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
77,51
1,28
1,42
1,29
1,16
0,15
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
44,07
0,06
1,24
0,47
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
34,28
0,83
0,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
0,61
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
4,41
0,12
0,22
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,42
2,99
0,08
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
0,20
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,44
2,79
0,08
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
6,93
2,10
0,08
-
Đất thủy lợi
DTL
4,58
0,53
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,54
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,22
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,42
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,30
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 02.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tế Lợi
Xã Tế Nông
Xã Tế Thắng
Xã Thăng Bình
Xã Thăng Long
Xã Thăng Thọ
Xã Trung Chính
Xã Trung Thành
Xã Trường Giang
Xã Trường Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
395,80
10,00
3,94
2,51
35,37
33,23
1,64
63,86
2,30
3,72
17,36
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
312,43
8,79
3,66
2,16
19,07
26,05
1,64
41,49
2,26
3,64
16,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
77,51
1,30
0,20
14,95
2,15
0,06
28,95
3,02
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
44,07
0,51
0,28
0,30
9,73
2,96
12,64
0,08
0,10
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
34,28
5,25
3,20
9,51
0,08
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
0,61
0,11
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
4,41
0,70
0,05
1,21
1,02
0,22
0,04
0,56
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,42
0,09
0,17
0,49
2,93
1,30
2,17
0,51
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,44
0,09
0,17
0,24
2,93
1,95
0,08
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
6,93
0,03
0,10
1,23
1,03
0,07
-
Đất thủy lợi
DTL
4,58
0,06
0,07
0,24
1,20
0,88
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,54
0,50
0,04
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,42
0,25
1,30
0,22
0,43
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,30
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 02.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Trường Minh
Xã Trường Trung
Xã Tượng Lĩnh
Xã Tượng Sơn
Xã Tượng Văn
Xã Vạn Hoà
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thiện
Xã Yên Mỹ
1
Đất nông nghiệp
NNP
395,80
2,34
0,45
14,80
14,91
2,79
19,93
42,57
7,05
11,08
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
312,43
2,34
0,30
3,80
14,10
2,67
19,93
30,46
5,05
5,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
77,51
1,49
3,80
15,46
0,83
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
44,07
8,30
0,51
6,89
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
34,28
2,70
5,22
2,00
5,44
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
0,61
0,30
0,20
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
4,41
0,15
0,12
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,42
0,16
0,10
0,13
2,63
0,22
1,45
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
0,05
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,44
0,16
0,10
0,13
2,63
1,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
6,93
0,14
0,06
0,13
1,17
0,80
-
Đất thủy lợi
DTL
4,58
0,02
0,04
1,46
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,17
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,54
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,22
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,42
0,22
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,30
0,30
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Nông Cống
Xã Công Chính
Xã Công Liêm
Xã Hoàng Giang
Xã Hoàng Sơn
Xã Minh Khôi
Xã Minh Nghĩa
Xã Tân Khang
Xã Tân Phúc
Xã Tân Thọ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
487,40
61,07
15,23
8,07
6,31
4,13
5,41
7,80
3,35
4,20
9,00
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
366,28
61,01
13,99
6,77
6,31
4,13
5,29
7,80
3,08
4,20
9,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
77,51
1,28
1,42
1,29
1,16
0,15
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
44,07
0,06
1,24
0,47
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,28
0,83
0,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
38,33
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
4,44
0,12
0,22
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
20,34
20,34
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
20,34
20,34
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,33
2,89
0,08
Phụ
biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tế Lợi
Xã Tế Nông
Xã Tế Thắng
Xã Thăng Bình
Xã Thăng Long
Xã Thăng Thọ
Xã Trung Chính
Xã Trung Thành
Xã Trường Giang
Xã Trường Sơn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
487,40
18,29
3,94
6,69
37,02
33,23
5,77
64,76
2,30
3,72
21,73
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
366,28
17,08
3,66
6,34
20,69
26,05
5,77
42,39
2,26
3,64
20,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
77,51
1,30
0,20
14,95
2,15
0,06
28,95
3,02
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
44,07
0,51
0,28
0,30
9,73
2,96
12,64
0,08
0,10
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,28
5,25
3,20
9,51
0,08
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
38,33
0,11
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
4,44
0,70
0,05
1,24
1,02
0,22
0,04
0,56
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
20,34
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
20,34
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,33
0,03
0,17
0,08
Phụ
biểu số 03.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Trường Minh
Xã Trường Trung
Xã Tượng Lĩnh
Xã Tượng Sơn
Xã Tượng Văn
Xã Vạn Hoà
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thiện
Xã Yên Mỹ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
487,40
7,18
0,45
18,19
53,53
2,79
19,93
43,27
8,96
11,08
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
366,28
7,18
0,30
7,19
15,00
2,67
19,93
31,16
6,96
5,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
77,51
1,49
3,80
15,46
0,83
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
44,07
8,30
0,51
6,89
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,28
2,70
5,22
2,00
5,44
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
38,33
38,02
0,20
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
4,44
0,15
0,12
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
20,34
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
20,34
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,33
0,10
0,98
Phụ
biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nông Cống
Xã Công Chính
Xã Công Liêm
Xã Hoàng Giang
Xã Hoàng Sơn
Xã Minh Khôi
Xã Minh Nghĩa
Xã Tân Khang
Xã Tân Phúc
Xã Tân Thọ
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,96
1,93
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
6,96
1,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,44
0,30
0,13
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
6,59
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,12
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,23
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,55
0,13
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,13
0,13
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,07
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,30
0,30
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tế Lợi
Xã Tế Nông
Xã Tế Thắng
Xã Thăng Bình
Xã Thăng Long
Xã Thăng Thọ
Xã Trung Chính
Xã Trung Thành
Xã Trường Giang
Xã Trường Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,96
0,38
4,65
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
6,96
0,38
4,65
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,44
2,02
1,55
4,23
4,95
1,00
0,07
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
6,59
2,00
4,50
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,12
0,02
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,23
4,23
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,55
0,42
1,00
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,13
1,00
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,42
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,07
0,07
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,30
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 04.3:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Trường Minh
Xã Trường Trung
Xã Tượng Lĩnh
Xã Tượng Sơn
Xã Tượng Văn
Xã Vạn Hoà
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thiện
Xã Yên Mỹ
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,96
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
6,96
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,44
0,06
0,09
0,04
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
6,59
0,09
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,12
0,06
0,04
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,23
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,55
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,13
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,07
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,30
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Diện tích kế hoạch
Hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
Vị trí dự án
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
I
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch tỉnh
1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
2.1
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
Đường
bê tông nội đồng phía Tây cao tốc Bắc -Nam
0,38
0,38
DGT
Xã Trung Thành
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Quyết định số 2226/QĐ-BGTVT ngày
17/10/2018 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi Dự án thành phần đầu tư xây dựng Quốc lộ 45 - Nghi Sơn thuộc Dự án xây
dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyên Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2017-2020
II
Công trình, dự án cấp huyện
1
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
1.1
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm
công nghiệp Tượng Lĩnh
49,80
49,80
SKN
Xã Tượng Lĩnh, Xã Thăng Bình
Tờ 01 (Tượng Lĩnh), tờ 10, 11 (Thăng
Bình) thửa 221-223;239-253;272-286;304-314;338- 345; 368-377; 401-408;
426-431;453- 461;475-482;499-506; 522-525; 67-93; 407; 408; 410-414; 297;
419-429; 433-453;476- 495; 515-535; 558-573; 596-614; 633-646;
666-715;731-746;760-772;792-794;829- 836;795-803;38;39;...
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
2
Cụm
công nghiệp Cầu Quan
55,30
55,30
SKN
Xã Trung Chính
Tờ 06 thửa 482, 483, 484, 485, 486, 505, 506,…Tờ
07 thửa: 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217,… Tờ 08 thửa: 47, 51, 52, 53,
54,..;
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
3
Cụm
công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ
28,71
28,71
SKN
Xã Vạn Thắng
Tờ 06 thửa 822, 689, 823; 336; 335; …; Tờ
10 thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.2
Đất giao thông
1
Cải
tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh
2,93
2,93
DGT
Xã Hoàng Giang
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/6/2020; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
2
Đường
giao thông đoạn Quốc lộ 45 (Tế Thắng) đi Nghi Sơn - Sao Vàng
5,18
2,68
2,50
DGT
Xã Tế Thắng
Tờ 9 thửa 541,1025,765-767,784- 786,789,
Tờ 14 thửa 6,57-59,60- 63,68,69,77,78,36-50,578,85,86,...Tờ 15 thửa 94, 95,
98, 99, 73-93, 72a,53-71, 28- 35,102-121,123-132,..Tờ 16 thửa 36,50-
54,7,...Tờ 11 thửa 8,40,1,3 12, 37, 36, 27, 26, 24, 11, 14, 20, 49, 15, 747,
746
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
3
Đường
giao thông tư Quốc lộ 47C (xã Tân Khang) kết nối đường Sao Vàng - Nghi Sơn
(xã Tân Phúc)
3,31
3,31
DGT
Xã Tân Khang, Tân Phúc
Tờ 04 thửa 835; 836;837; 838; 840; 893; 1280;
935; 936; 937;…tờ 05 thửa 373; 374; 379;375; 307; 378; 419; 406; 445; 457;…
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
4
Đường
giao thông thôn Thanh Ban kết nối đường Lịch Sử xã Vạn Hòa
1,20
1,20
DGT
Xã Vạn Hòa
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
5
Đường
giao thông kết nối từ đường Lịch Sử đi thôn Tân Dân
1,04
1,04
DGT
Xã Vạn Hòa
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh
6
Đầu
tư xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống
3,02
3,02
DGT
Xã Trường Giang
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
7
Mở
rộng tuyến đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng
1,58
1,58
DGT
Xã Vạn Thắng
Tờ 8 thửa 1083, 1116, 1229, 1228, 1230,
1117, 1259, 1260, 1261, 1262; tờ 12 thửa 8,9,9a,84,85,100-102,98,99,207-
211,224,225,310-333, 397-399, 406, 407, 488, 489, 229-231,
505,506,611,612,626, 715,716,752-759,769-771,1002- 1004,1026-1030,1014, tờ 17
thửa 5,24.
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
8
Đường
kết nối dọc Tỉnh lộ 505 - Trường mần non và các thôn xã Thăng Long
1,00
1,00
DGT
Xã Thăng Long
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
9
Nâng
cấp, cải tạo tuyến Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống
3,53
3,53
DGT
Xã Yên Mỹ, Công Chính, Xã Công Liêm, Xã
Thăng Thọ, Xã Thăng Long, Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
10
Mở
rộng đường giao thông kết nối dọc Tỉnh lộ 505
1,00
1,00
DGT
Xã Thăng Long
Tờ 9 thửa: 995, 1085, 1086, 1170, 1171,
1247, 1248, 1305, 1306, 1360, 1492,..Tờ 10 thửa: 225, 275, 378, 425, 523,
575, 704, 785, 849, 850, 905,…
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
11
Xây
dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ 505 xã Công Liêm
1,06
1,06
DGT
Xã Công Liêm
Tờ 13 thửa: 189, 190, 209, 208, 214, 215,
216, 217, 226, 232, 233, 272, 287, 311, 326, 336, 347, 346, 366, 380, 391,
421, 422, 443, 464, 480, 503,..
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
12
Đường
giao thông Quốc lộ 45 (Tế Lợi) đi Tế Nông
3,21
3,21
DGT
Xã Tế Lợi
Tờ 17 thửa 33; 51; 52; 53; 54; 64; 65;
66; 74; 75; 76; 92; 93; 111; Tờ 19 thửa: 318; 319; 347; 332; 333; 284; 285;
300; 301; 302; 320; 321; 322; 264; 287; 303; 336; 304; 323; 324; 288; 289;
290; 291; 239; 240; 241; 242; 270; 271; 272; 273; 274; 292; 243; 225; 244;
245; 246; 247; 248; 226; 227; 250; 207; 228; 208; 209; 229; 230; 231; 252;
253; 254; 255; 256; 257; 258; 280; 281; 282. Tờ 22 thửa: 26; 27; 28; 29,...
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
13
Đường
Vạn Thiện đi Bến En
31,58
31,58
DGT
Xã Vạn Thiện, Xã Thăng Long
Tờ 11 (xã Vạn Thiện) thửa 537, 538, 575,
578, 344, 345,..Tờ 12 thửa: 137, 138, 139, 140, 234, 238, 239,…; Tờ: 07, 08, 09,
10, 04, 05 (xã Thăng Long)
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
14
Xây
dựng đường kết nối khu trung tâm xã Thăng Bình đi Cụm công nghiệp Thăng
Bình-Tượng Lĩnh
2,38
2,38
DGT
Xã Thăng Bình
Tờ 09 thửa 627; 628; 641 - 649; 670; 671
- 677; 691 - 699; 700 - 704; 712 - 717; 722 - 727; 741 - 752; 759,…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
15
Nâng
cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến
đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
1,75
1,75
DGT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 28 thửa 404,445,463,498,497,522, 549,
582,631,632,650,697,724,656, 679,681,781,782,820,833,870,880,462,499
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
16
Dự
án nâng cấp, mở rộng đường giao thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu
khu Vũ Yên, Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
1,76
1,76
DGT
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
17
Tuyến
đường vào sân vận động huyện Nông Cống
2,16
2,16
DGT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 35 thửa 310; 311; 312; 314; 397; 421;
…
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
18
Tuyến
đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện
1,12
1,12
DGT
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
19
Đường
Bắc - Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến
nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa)
0,44
0,44
DGT
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
20
Đường
giao thông từ nhà máy giày da Kim Việt kết nối Quốc lộ 45
0,14
0,14
DGT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 6 thửa 508; 633; và Tờ 7 thửa 157;
162; 170
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
21
Xây
dựng đường giao thông kết nối tỉnh lộ 525 đi đường Tế Lợi đi Tế Nông, xã
Minh Nghĩa
3,38
3,38
DGT
Xã Minh Nghĩa
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
22
Tuyến
đường vào sân vận động huyện Nông Cống
2,98
2,98
DGT
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày
13/7/2022; Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/ 2020 của HĐND tỉnh
23
Nâng
cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường
Giang
0,24
0,24
DGT
Xã Trường Giang, Xã Trường Trung
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
24
Mở
rộng đường 3/2 xã Trường Sơn
0,03
0,03
DGT
Xã Trường Sơn
Tờ 06 thửa 56, 56a, 55, 136, 100, …
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
1.3
Đất thủy lợi
1
Tiêu
úng vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2)
56,67
56,67
DTL
Công Chính, Xã Tượng Sơn, Xã Vạn Thắng,
Xã Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
2
Xây
dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập
trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ
1,13
1,13
DTL
Xã Yên Mỹ
Tờ 11 thửa 15,18,19; tờ 10 thửa 2; Tờ 23
thửa 1,3,17; tờ 13 thửa 5, 11, 18, 21, 22, 26, 28 Tờ 3 thửa 1
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020 của HĐND tỉnh
3
Nâng
cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm
1,03
1,03
DTL
Xã Công Liêm
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
4
Xây
dựng kênh mương khu Mã Kè
0,50
0,50
DTL
Xã Tân Khang
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
5
Mở
rộng bờ kè sông Chuối
0,43
0,43
DTL
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
6
Đê
hữu sông Yên
2,22
2,22
DTL
Xã Vạn Thiện
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
7
Cải
tạo, nâng cấp đập Phú Đa, xã Công Liêm
0,17
0,17
DTL
Xã Công Liêm
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
8
Nâng
cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống
1,30
1,30
DTL
Xã Tế Lợi
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
9
Sửa
chữa, nâng cấp cống tiêu Minh Châu vị trí K6+884 thuộc tuyến đê tả sông Yên,
xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống
1,16
1,16
DTL
Xã Minh Nghĩa
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày
133/7/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
10
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 -Km4+662 thuộc địa phận
Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
1,28
1,28
DTL
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
11
Sửa
chữa, khắc phục sạt lở bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận Thị
trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
1,16
1,16
DTL
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
12
Nâng
cấp tuyến đê hữu sông Hoàng K28+760 đến K33+500, huyện Nông Cống
2,20
2,20
DTL
Xã Tế Nông
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
1.4
Đất văn hóa
1
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nông
0,14
0,14
DVH
Xã Tế Nông
Tờ 7 thửa 684, 676
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở
rộng Nhà văn hóa thôn Thọ Đông
0,06
0,06
DVH
Xã Thăng Thọ
Tờ 13 thửa 393, 394, 340.
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở
rộng Nhà văn hoá thôn Phú Thanh
0,24
0,04
0,20
DVH
Xã Trung Chính
Tờ 07 thửa 735
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
4
Xây
dựng Nhà văn hoá thôn Tống Sở
0,10
0,10
DVH
Xã Trung Chính
Tờ 07 thửa 816; 794; 817; 818; 853
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
5
Xây
dựng Nhà văn hoá Đông Thắng
0,10
0,10
DVH
Xã Trung Chính
Tờ 06 thửa 467; 468; 469; 470; 494
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
6
Xây
dựng Nhà văn hóa Thanh Sơn
0,04
0,04
DVH
Xã Trung Chính
Tờ 5 thửa 935, 936, 937, 976, 975, 991, 973,
974, 939, 940, 938, 905, 903, 902, 900, 901, 944, 941, 942, 945, 943, 972,
971, 992.
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
7
Xây
dựng Nhà văn hoá thôn Trung Liệt
0,15
0,15
DVH
Xã Trường Trung
Tờ 11 thửa 790; 791; 792
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020 của HĐND tỉnh
8
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Tín Bản
0,30
0,30
DVH
Xã Trường Trung
Tờ 12 thửa 625; 670; 665; 671; 619
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
9
Mở
rộng Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ)
0,40
0,19
0,21
DVH
Xã Tượng Văn
Tờ 09 thửa 761; 766; 799; 808; 809; 720
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
10
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Quỳnh Tiến
0,31
0,31
DVH
Xã Tượng Văn
Tờ 09 thửa 916; 962; 961; 974
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
11
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Tân Dân
0,25
0,25
DVH
Xã Vạn Hòa
Tờ 10 thửa 85; 86; 87; 88,…
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
12
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Lương
0,25
0,25
DVH
Xã Vạn Hòa
Tờ thửa 561;562;563;564;565,…
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
13
Mở
rộng Nhà văn hóa thôn Đồng Thanh
0,12
0,12
DVH
Xã Vạn Hòa
Tờ 08 thửa 315; 316.
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
14
Mở
rộng nhà văn hoá thôn Tân Đại
0,18
0,18
DVH
Xã Thăng Long
Tờ 694; 690; 633; 693;743; 747; 744; 746;
789; 791; 792; 832
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
15
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Yên Tuần
0,10
0,10
DVH
Xã Trường Giang
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
16
Xây
dựng Nhà văn hoá thôn Tân Ngọc
0,08
0,08
DVH
Xã Trường Giang
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐND tỉnh
17
Xây
dựng Nhà văn hoá thôn Cự Phú
0,20
0,20
DVH
Xã Công Liêm
Tờ 19 thửa 945; 946a; 946; 944; 967; 968;
981; 980; 997; 998
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
18
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất
0,20
0,20
DVH
Xã Minh Khôi
Tờ 13 thửa 353
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
19
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Cộng Hòa
0,22
0,22
DVH
Xã Minh Khôi
Tờ 05 thửa 674; 673; 710; 711
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
20
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thắng
0,12
0,12
DVH
Xã Minh Khôi
Tờ 04 thửa 619,620
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
21
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Đỗi
0,30
0,30
DVH
Xã Trường Minh
Tờ 07 thửa 165; 147; 189; 208
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
22
Xây
dựng Nhà văn hóa Đặng Đỗi
0,30
0,30
DVH
Xã Trường Minh
Tờ 07 thửa 717
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
23
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Lý Đông
0,20
0,20
DVH
Xã Thăng Bình
Tờ 15 thửa 510; 524
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
24
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Lý Bắc
0,20
0,20
DVH
Xã Thăng Bình
Tờ 09 thửa 822; 850; 851; 852; 854;
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
25
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Thái Lai
0,20
0,20
DVH
Xã Thăng Bình
Tờ 09 thửa 65; 93; 94; 106; 170
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
26
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn
0,20
0,20
DVH
Xã Thăng Bình
Tờ 13 thửa 265; 266; 267; 286
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
27
Mở
rộng Nhà văn hóa thôn Ngọ Hạ
0,11
0,11
DVH
Xã Thăng Bình
Tờ 13 thửa: 361
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
28
Xây
dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình
0,10
0,10
DVH
Xã Thăng Bình
Tờ 9 thửa 592; 593; 629
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
29
Mở
rộng nhà văn hóa Mỹ Giang
0,06
0,06
DVH
Xã Thăng Bình
Tờ 09 thửa: 240
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
30
Xây
dựng đài tường niệm Liệt Sỹ Thị trấn Nông Cống Nông cống
0,05
0,05
DVH
Thị trấn Nông Cống
Tờ 09 thửa 657, 706
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
31
Xây
dựng nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang
0,30
0,30
DVH
Thị trấn Nông Cống
Tờ 39 thửa: 63
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
32
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Cát Vinh
0,30
0,30
DVH
Xã Tượng Sơn
Tờ 23 thửa 90; 204; 206a
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
33
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh
0,30
0,30
DVH
Xã Tượng Sơn
Tờ 7 thửa 62
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.5
Đất cơ sở y tế
1
Trạm
Y tế xã Thăng Bình
0,28
0,28
DYT
Xã Thăng Bình
Tờ 08 thửa 552; 553; 554; 592; 591; 637;
638; 593
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020 của HĐND tỉnh
2
Trạm
Y tế xã Minh Nghĩa
0,23
0,23
DYT
Xã Minh Nghĩa
Tờ 10 thửa 823,820,821,822a,822,824,819.
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.6
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
1
Xây
dựng Trường Mầm non xã Vạn Hòa
1,20
1,20
DGD
Xã Vạn Hòa
Tờ 10 thửa 301;302;303;304;305;306; 307;308;309;310;311;312
Tờ 11 thửa 590; 606;609,…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
2
Xây
dựng Trường Mầm non Thăng Long 2
1,20
1,20
DGD
Xã Thăng Long
Tờ 09 thửa 1431; 1483; 1484; 1495; 1495a;
1543
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở
rộng Trường Tiểu học xã Tân Thọ
0,15
0,15
DGD
Xã Tân Thọ
Tờ 07 thửa 959; 955; 963; 951; 983; 984;
989; 991; 973
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
4
Mở
rộng Trường Mầm non xã Tế Lợi
0,70
0,70
DGD
Xã Tế Lợi
Tờ 11 thửa 576
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
5
Mở
rộng Trường Tiểu học thị trấn Nông Cống Nông cống
0,93
0,32
0,61
DGD
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.7
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
1
Sân
thể thao thôn Giản Hiền
0,50
0,50
DTT
Xã Vạn Thắng
Tờ 12 thửa 4-6,87-96.
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐND tỉnh
2
Sân
thể thao Cự Phú
0,40
0,40
DTT
Xã Công Liêm
Tờ 19 thửa 24; 51; 60; 61
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
3
Xây
dựng sân thể thao thôn Hậu Sơn
0,40
0,40
DTT
Xã Công Liêm
Tờ 07 thửa 900; 933; 947; 934; 945; 946a;
946; 967
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
4
Sân
thể thao thôn Giá Mai
0,50
0,50
DTT
Xã Tế Thắng
Tờ 13 thửa 415; 497
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
5
Sân
vận động xã Trường Minh
1,10
1,10
DTT
Xã Trường Minh
Tờ 07 thửa 409; 410; 422; 423; 424; 411;
439; 440; 358; 474 - 480; 504
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
6
Sân
vận động xã Thăng Bình
1,32
1,32
DTT
Xã Thăng Bình
Tờ 09 thửa 671 - 675; 689 - 693; 730; 731;
740; 767 - 780; 781; 782
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
7
Sân
thể dục, thể thao huyện Nông Cống
2,87
2,87
DTT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 35 thửa 55; 605; 618; 619; 620; 621;
549; 548; 547; 546; 559; 577; 576; 575; 574; 604; 622; 623; 624; 625; 626
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
8
Sân
thể thao thôn Thái Tượng
0,25
0,25
DTT
Xã Tượng Sơn
Tờ 11 thửa 342; 342a; 343; 344
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.8
Đất công trình năng lượng
1
NCKNTT
đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh
Thanh Hóa
2,40
2,40
DNL
Các xã: Tế Lợi, Thăng Long, Thăng Thọ,
Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
2
Dự
án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
1,14
1,14
DNL
Thị trấn Nông Cống, Xã Tế Lợi
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
3
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện
khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống
0,04
0,04
DNL
Xã Thăng Long, Hoàng Sơn
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
4
Nâng
cao KNTT lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8)
0,51
0,51
DNL
Các xã: Minh Nghĩa, Minh Khôi, Trường
Trung, Trường Sơn, Tượng Văn
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
5
Di
dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến giải
phóng mặt bằng tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam
0,85
0,85
DNL
Các xã: Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện,
Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính,
Trung Thành, Yên Mỹ
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của
HĐND tỉnh
6
Dự
án chống quá tải điện
0,01
0,01
DNL
Xã Trường Sơn
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
7
Cải
tạo đường dây 10 kV cấp điện 22kV các lộ đường dây 971,972,976 trạm 110 kV
Nông cống E9.8
0,02
0,02
DNL
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
8
Cải
tạo đường dây 10 kV cấp điện 22kV các lộ đường dây 972,974, 976 trạm 110 kV
Nông cống E9.8
0,02
0,02
DNL
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
9
Chống
quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống
0,02
0,02
DNL
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
1.9
Đất cơ sở tôn giáo
1
Mở
rộng chùa Linh Sơn
1,00
1,00
TON
Xã Xã Trung Thành
Tờ 1 thửa 1, Tờ 12 thửa 616
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
2
Xây
dựng chùa Lộc Tuy
0,85
0,85
TON
Xã Công Liêm
Tờ 8 thửa 1155, 1191, 1192, 1188, 1186,
1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377.
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
1.11
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1
Mở
rộng nghĩa địa chùa Chuối thôn Sơn Thành, xã Minh Nghĩa
0,15
0,15
NTD
Xã Minh Nghĩa
Tờ 7 thửa 69
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở
rộng nghĩa địa Đồng Đưng thôn Cung Điền, xã Minh Nghĩa
0,26
0,26
NTD
Xã Minh Nghĩa
Tờ 8 thửa 57,58
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở
rộng nghĩa địa Bái Ông Tiêu (Trung Ý cũ)
1,01
1,01
NTD
Xã Trung Chính
Tờ 02 thửa 408, 432, 453, 479a, 479, 451,
433, 450, 480, 495, 494, 493, 449, 523
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
4
Mở
rộng nghĩa địa thôn Mau Giáp
0,80
0,80
NTD
Xã Trung Chính
Tờ 08 thửa 434-440; 414-416; 456-458;
470; 471; 491
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
5
Mở
rộng nghĩa địa thôn Phú Thứ
0,30
0,30
NTD
Xã Tượng Văn
Tờ 03 thửa 246; 251; 288; 292; 325, Tờ 08
thửa 04; 08
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
6
Mở
rộng nghĩa địa Hậu Áng
1,30
1,30
NTD
Xã Công Liêm
Tờ 02 thửa: 89; 75; 74; 54-62; 90-96; 109-112;
134a
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
7
Mở
rộng nghĩa địa Cồn Chích, xã Xã Minh Khôi
0,37
0,37
NTD
Xã Minh Khôi
Tờ 09 thửa 140, 141, 185, 215, 216, 217
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
8
Mở
rộng nghĩa địa Tân Cầu
0,40
0,40
NTD
Xã Tân Khang
Tờ 05 thửa: 114-116; 123; 160-164; 140-
151
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
1.12
Đất chợ
1
Xây
mới chợ Gỗ
0,55
0,55
DCH
Xã Thăng Bình
Tờ 09 thửa 778, 801, 840, 443
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
1.13
Đất ở tại nông thôn
1
Đấu
giá các điểm dân cư mới (Điểm dân cư Cự Phú, Điểm dân cư Đoài Đạo)
0,62
0,62
ONT
Xã Công Liêm
Tờ 07 thửa 18, 19, 20, 21, 41, 412, 74,
75, .. Tờ 19 thửa 178, 194, 195, 196, 379, 410, 415, 460, 491, …
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,26
0,25
DGT
0,07
0,08
DTL
2
Khu
tái định cư dự án cải tạo, nâng cấp đập Phú Đa, xã Công Liêm
0,17
0,17
ONT
Xã Công Liêm
Tờ 15 thửa 184; 185; 201
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
3
Khu
dân cư khu Đum Đúm và cồn Trúc thôn Đạt Tiến 2
1,01
1,01
ONT
Xã Tế Nông
Tờ 06 thửa 523; 563; 573; 598; 606; 607;
637; 638; …
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh,
0,38
0,38
DGT
0,38
0,38
DTL
4
Khu
dân cư thôn Bi Kiều, Tống Sở xã Trung Chính
1,05
1,05
ONT
Xã Trung Chính
Tờ 8 thửa 445,446,497,498,513,481a,481,482a,482-
485,499-501,515-519,486,465,464,448- 450,425,426,…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,73
0,73
DGT
0,02
0,02
DTL
5
Điểm
dân cư thôn Thọ Vinh, xã Trung Chính
0,23
0,23
ONT
Xã Trung Chính
Tờ 01 thửa 29
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,13
0,13
DGT
0,04
0,04
DTL
6
Khu
dân cư mới tại đô thị Cầu Quan
3,240
3,240
ONT
Xã Trung Chính
Tờ 01 thửa 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08;
09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; …
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh;
5,281
5,281
DGT
0,825
0,825
DGD
0,176
0,176
DVH
1,453
1,453
TMD
0,601
0,601
DKV
7
Khu
dân cư thôn Phú Mỹ, Yên Quả 1, Yên Quả 2, xã Trung Thành
1,16
1,16
ONT
Xã Trung Thành
Tờ 14 thửa 390-399,371,373-376,345-
365,321-323,322a,294,324,325,355, 295,136-138,166-168,202,165,237,
238,239,203,240,204,205,…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021
của HĐND tỉnh
0,06
0,06
DTL
0,44
0,44
DGT
8
Khu
dân cư mới khu Đồng Lốc thôn Đông Tài
0,89
0,89
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ 01 thửa 19; 20; 21; 22; 23, tờ 01 thửa
81; 82; 83; 84; 85; 86, Tờ 05 thửa 01; 02; 03; 04, tờ 06 thửa 1; 2; 3; 4; 5;
7; 6;
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
0,47
0,47
DGT
0,14
0,14
DTL
9
Khu
dân cư thôn Trung Phú
4,28
4,28
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ 13 thửa 66; 69, 76, 80; 103; 104; 105;
106; …Tờ 14 thửa 20; 54; 131; 70; 138; …
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
1,44
1,44
DGT
0,98
0,98
DTL
10
Khu
dân cư thôn Mỹ Phong
2,06
2,06
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ 9 thửa 1, 3, 4, 5, 6, 43, 413,…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,12
0,12
DKV
1,23
1,23
DGT
0,80
0,80
DTL
11
Điểm
dân cư xen cư Trạm Y tế cũ xã Yên Mỹ
0,46
0,46
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ 08 thửa 269; 421; 422
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,12
0,12
DGT
0,05
0,05
DTL
12
Khu
dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật
0,89
0,89
ONT
Xã Công Chính
Tờ 13 thửa: 258a, 259, 280, 303, 302,
260.124, 125, 126, 127, 176, 214, 177, 131, 132, 75, 133, 134, 178, 179, 180,
135, 76, 77, 78, 136, 181, 182, 215, 216, 184, 183, 137, 80, 79, 24, 82, 83,
138, 186, 188, 217, 218, 189, 140, 139, 84, 86, …
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,02
0,02
DGT
0,33
0,33
DTL
13
Điểm
dân cư xã Hoàng Sơn
1,10
0,60
0,50
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ 28 thửa 1116; 1118; 1126,... Tờ 30 thửa
10; 21,…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,44
0,10
0,34
DGT
0,06
0,06
DTL
14
Đấu
giá điểm dân cư thôn Cao Nhuận
0,39
0,39
ONT
Xã Vạn Thiện
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,23
0,23
DGT
0,05
0,05
DTL
15
Điểm
dân cư thôn Phú Huệ, Yên Thái, Văn Đôi xã Hoàng Giang
0,90
0,90
ONT
Xã Hoàng Giang
Tờ 11 thửa 1; 302; 405;... Tờ 07 thửa
328; 340; 341; 342; 343; 344; 345;…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,3845
0,3845
DGT
0,10
0,10
DTL
16
Đấu
giá các điểm dân cư mới
0,55
0,55
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ 14 thửa 673, 674 Tờ 17 thửa:
10-14,6a,7,8,27,32,42- 52,55,55a,56,..
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,26
0,26
DGT
0,09
0,09
DTL
17
Đấu
giá các điểm dân cư mới
0,56
0,56
ONT
Xã Tân Khang
Tờ 04 thửa 78a; 79; 109, Tờ 08 thửa 1014
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,31
0,31
DGT
0,06
0,06
DTL
18
Đấu
giá các điểm dân cư mới
0,18
0,18
ONT
Xã Tân Thọ
Tờ 6 thửa: 343,344,464-467,487,488,…
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,09
0,09
DGT
0,03
0,03
DTL
19
Tái
định cư cao tốc Bắc - Nam
0,10
0,10
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ 17 thửa 578, 589 và Tờ 20 thửa 1
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 cùa HĐND tỉnh
20
Đấu
giá các điểm dân cư mới (Điểm dân cư số 1, điểm dân cư số 2)
0,90
0,90
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ 11 thửa 724; 745; 804; 829 ; 64; 65;
66; 74; 75; 76; 92; 93; 91; 111; 107; 108; 109; 110; 123; 124; 125; 126; 136;
137; 138; 139; 140; 146; 147; 155; 156
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,56
0,56
DGT
0,13
0,13
DTL
21
Đấu
giá các điểm dân cư Phú Viên
0,55
0,55
ONT
Xã Trường Minh
Tờ 8 thửa: 415-418,434-439,449-
451,471,472,452-454
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐND tỉnh
0,03
0,03
DTL
0,22
0,22
DGT
22
Khu
dân cư mới xã Trường Sơn
0,09
0,09
DVH
Xã Trường Sơn
Tờ 05 thửa 379, 378, 394, 395, 396, 397,
441, 440, 439, 438, 437, 436, 493, 494, 496, 496a, 382, 391, 392, 393, 445, 444,
443, 442, 486, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 534, 389, 388, 390, 446, 467,
454, 499, 450, 451, 386, 452, 453, 485, 484, 483, 432, 481, 480, 479, 478,
477, 476, 535, 454, 455, 456, 473, 472, 470, 469, 468, 467, 538, 539, 541,
540, 475, 474, 471, 536, 537,...
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
3,23
3,23
DGT
0,30
0,30
DTL
0,47
0,47
DKV
3,41
1,00
2,41
ONT
23
Điểm
dân cư nông thôn
0,91
0,88
0,03
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ 06 thửa 962, 986, 987, 988,…; Tờ 11 thửa:
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,..
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
24
Đất
xen kẹt trong khu dân cư nông thôn
1,02
1,02
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ 01,02,04,05,06,11; thửa: 21, 20,13,
14, 29, 137, 118, 22, 225, 159, 159a, 140, 198, 213, 212, 240, 582, 604, 634,
635, 325, 625, 693, 137, 284, 167, 282, 466, 288, 647, 114, 969,..
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,20
0,20
DGT
0,10
0,10
DTL
25
Khu
dân cư mới thôn Vân Thạch
0,60
0,60
ONT
Xã Tượng Sơn
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,53
0,53
DGT
0,03
0,03
DGT
26
Khu
dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang
1,22
1,22
ONT
Xã Hoàng Giang
Tờ 07 thửa 336; 337; 338; 339; 340; 342;
343; 344; 345; … và Tờ 08 thửa 2; 5; 6; 7; 8
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
0,43
0,43
DGT
0,14
0,14
DTL
0,21
0,21
DKV
27
Điểm
dân cư xã Hoàng Sơn
0,25
0,25
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ 28 thửa 1116; 1118; 1126 và Tờ 30 thửa
10; 21
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,12
0,12
DGT
0,04
0,04
DTL
28
Khu
dân cư thôn Thanh Liêm, xã Hoàng Sơn
1,29
1,29
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ 25 thửa 625; 620; 621; 622; 627; 613;
614; 615; 616; 619; 705; 706; …
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
0,46
0,46
DGT
0,25
0,25
DTL
29
Khu
dân cư xã Trường Sơn
1,92
1,92
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ 05 thửa 378; 394; 395; 396; 397; 436;
437; 438; 439; 440; 4893; 394; 496; 495; 496a; 443; 44; 445; …
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
0,45
0,45
DGT
0,13
0,13
DTL
30
Điểm
dân cư nông thôn
0,43
0,43
ONT
Xã Tân Phúc
Tờ 14 thửa 367,406,407,368,369,370, 408,
427,350,426,…
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,24
0,24
DGT
0,05
0,05
DTL
31
Khu
dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi (Giai đoạn 1)
1,16
1,16
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ 32 thửa 143; 152; 171; 180; 193; 204;
209; 199; 224; 253; 255; ..
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
0,68
0,68
DGT
0,17
0,17
DTL
0,24
0,24
DKV
32
Tái
định cư đường bộ cao tốc Bắc Nam
0,22
0,22
ONT
Xã Trung Thành
Tờ 14 thửa 377; 377a; 342; 356; 378; 379;
380; 381
Nghị quyết sổ 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh
0,09
0,09
DGT
0,02
0,02
DTL
33
Khu
dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)
1,95
1,95
ONT
Xã Vạn Hòa
Tờ 11 thửa 414; 415; 416; 416a; 418; 478;
479; 480; 481; …
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
0,75
0,75
DGT
0,30
0,30
DTL
34
Tái
định cư đường Vạn Thiện - Bến En
0,83
0,83
ONT
Xã Vạn Thiện
Tờ 5 thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419,
420, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 583, 584, 585, 606, 607, …
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
0,97
0,97
DGT
0,08
0,08
DKV
1,43
1,43
ONT
Xã Thăng Long
Tờ 10 thửa 1549; 1550; 1551; 1552; 1553;
1554; 1518; 1605; 1606; … và Tờ 16 thửa 26; 27; 77; 87; 159; 3; 4; 4a; …
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
1,67
1,67
DGT
0,07
0,07
DKV
35
Khu
dân cư mới xã Trường Sơn
0,09
0,09
DVH
Xã Trường Sơn
Tờ 06 thửa 222, 231, 276, 277, 307, 308,
313, 314, 422, 423,..
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
3,41
1,00
2,41
ONT
0,47
0,47
DKV
4,07
4,07
DGT
36
Khu
dân cư thôn Quỳnh Tiến, xã Tượng Văn (Giai đoạn 1)
1,34
1,34
ONT
Xã Tượng Văn
Tờ 09 thửa 745; 746; 701; 700; 853; 859;
944; 950;…
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
0,47
0,47
DGT
0,16
0,16
DTL
37
Điểm
dân cư xã Công Liêm
1,46
1,46
ONT
Xã Công Liêm
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày
31/12/2019, Quyết định số 1672/QĐ- UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện phê
duyệt mặt bằng chia lô; Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.
38
Điểm
dân cư xã Trường Trung
0,25
0,25
ONT
Xã Trường Trung
Tờ 15 thửa 627, 589, 483, 462,...Tờ 10 thửa
676; Tờ 12 thửa 293, 531, 526, 571,..
Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
của UBND huyện phê duyệt mặt bằng quy hoạch chi tiết; Quyết định số
2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện
dự án (đã thu hồi đất đưa vào để đấu giá)
39
Điểm
dân cư xã Thăng Long
0,65
0,65
ONT
Xã Thăng Long
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết
định số 2748/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất tại
xã Thăng Long để thực hiện dự án (đã thu hồi đất xong, đưa vào để đấu giá)
40
Điểm
dân cư xã Vạn Thắng
0,57
0,57
ONT
Xã Vạn Thắng
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết
định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương
án đấu giá quyền sử dụng đất (đã thu hồi đất xong, đưa vào để đấu giá)
1.14
Đất ở tại đô thị
1
Khu
dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống Nông Cống
12,34
12,34
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 09 xã Minh Thọ thửa: 641, 642, 715,
716, 763, 764, 765, 735,
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
9,12
9,12
DGT
0,80
0,80
DTL
2
Khu
dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4)
2,65
2,65
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 8 thửa: 300; 322; 348; 371; 372; 399;
254; Tờ 9 thửa: 700; 701; 702; 720; 721; 722; 723; 724; 741; 772; 773; 785; 786;..
tờ 11 thửa 2; tờ 12 thửa 17; 19; 20; 22a; 16
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,27
0,27
DKV
1,89
1,89
DGT
3
Khu
dân cư trung tâm Minh Thọ (Khu CL-M)
0,76
0,76
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 31 thửa 897; 898; 899; 950; 957; 959;
1006; 1069; 1070; .. Tờ 35 thửa 26; 77
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,47
0,47
DGT
0,13
0,13
DTL
4
Khu
đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống (hai khu NV-E, CL-D; khu sau nhà Tình
Đào)
2,87
2,87
ODT
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,82
0,82
DGT
0,41
0,41
DTL
5
Khu
dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-I)
0,54
0,54
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 39 thửa 25; 43; 65; 44; 39; 45; 62;
47; 46; 61; 66; 48,…
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
0,24
0,24
DGT
0,08
0,08
DTL
6
Khu
dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-H)
0,76
0,76
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 39 thửa 4; 25; 18; 19; 26; 44; 49; 27;
6; 7; 17; 28; 18; …
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
0,45
0,45
DGT
0,12
0,12
DTL
7
Khu
dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-G)
0,75
0,75
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ 39 thửa 1131; 1132; 1148; 1171; 1129;
1149; 1090;1150; 1151; ..
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
0,47
0,47
DGT
0,12
0,12
DTL
8
Đấu
giá đất ở
0,204
0,204
ODT
Thị trấn Nông Cống
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày
30/7/2019 của UBND tỉnh
1.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
Mở
rộng Trụ sở cơ quan thị trấn Nông Cống Nông cống
1,12
0,56
0,56
TSC
Thị trấn Nông Cống
Tờ 09 thửa 590,591, 592, 593, 631, 632,
633, 634, 657, 683,…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.16
Đất di tích lịch sử - văn hóa
1
Nâng
cấp, cải tạo di tích đền Mưng, xã Trung Thành, huyện Nông Cống
0,43
0,43
DDT
Xã Trung Thành
Tờ 9 thửa 57,56,39,14
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
2.1
Đất cơ sở tín ngưỡng
1
Dự
án đền Phủ Tuần (Đền Chúa Thủy)
0,28
0,28
TIN
Xã Trường Giang
Tờ 26 thửa 94
Văn bản số 2950/UBND-VHTT ngày 23/11/2021
của UBND huyện Nông Cống về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Đền
Phủ Tuần xã Trường Giang, huyện Nông Cống
2.2
Đất cơ sở y tế
1
Mở
rộng bệnh viện tư nhân
0,10
0,10
DYT
Xã Trung Chính
Tờ 08 thửa 570; 616; 617
2.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
1
Xây
dựng Trường Mầm non tư thục
0,54
0,54
DGD
Thị trấn Nông Cống
Tờ 9 thửa 956, 975, 997, 998, 1024, 999,
976, 1045
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
1
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,20
0,20
TMD
Xã Vạn Thắng
Tờ 12 thửa 1088, 1089, 1090, 1091, 1111,
1112, 1113, 1231, 1232, 1233, 1234, 1235, 1236, 1110,…
2
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,96
0,96
TMD
Xã Vạn Thắng
Tờ 11 thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419,
420, 421, 422, 423, 439, 442, 435, 434, 436, 437, 433, 431, 430, 429, 428,
424, 425, 426, 427
3
Trung
tâm kiểm định xe cơ giới và khu thương mại tổng hợp
2,16
2,16
TMD
Xã Vạn Thiện
Tờ 5 thửa 344-347,379-381,401-
412,455,488,489,548,490,547,562,560,45 6,487,486,550,549,559,632a
4
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,04
0,04
TMD
Xã Minh Khôi
Tờ 8 thửa 237; 238
5
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,60
0,60
TMD
Xã Minh Khôi
Tờ 12 thửa 3 ;4; 5; 6; 7; 10
6
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,55
0,55
TMD
Xã Tân Thọ
Tờ 4 thửa: 653-658,736-740.
7
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
3,09
3,09
TMD
Xã Trường Minh
Tờ 10 thửa 869; 870; 871; 872; 873; 874; 875;
876; 877; 878; 879; 27; 28; 29; 30; …
8
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,42
0,42
TMD
Xã Tế Lợi
Tờ 19 thửa 216, tờ 22 thửa 18-25
9
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,64
0,64
TMD
Xã Trường Minh
Tờ 10 thửa 44; 60; 61; 90; 105; 106
10
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,35
0,35
TMD
Xã Trường Minh
Tờ 10 thửa 223, 224, 225, 226, 341, 324,
294,…
11
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,90
0,90
TMD
Xã Tượng Sơn
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
12
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,10
0,10
TMD
Thị trấn Nông Cống
Tờ 6 thửa 586; 954
13
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,11
0,11
TMD
Thị trấn Nông Cống
Tờ 36 thửa 210
14
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
1,84
1,84
TMD
Xã Thăng Thọ
Tờ 12, thửa: 1148; 1149; 1206; 1209;
1145; 1025; 1204; 1210; 1203; 1079; 1104; 1078;…
15
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
1,02
1,02
TMD
Xã Tân Phúc
Tờ 8 thửa 502, 501, 537, 538, 539, 542,
541, 540, 581, 582, 584, 583, 617
16
Hợp
tác xã nông nghiệp xã Thăng Bình
0,12
0,12
TMD
Xã Thăng Bình
Tờ 09 thửa 556, 629, 540, 541, 629
17
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,60
0,60
TMD
Xã Thăng Bình
Tờ 1 thửa: 80, 99, 100, 101, 81, 98, 102,
103, 120, 121, 104, 118, 119, 123.
18
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
1,09
1,09
TMD
Xã Thăng Bình
Tờ 1 thửa: 44,55,43,56-59,73,60,62,84-88
19
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
1,47
1,47
TMD
Xã Tế Lợi
Tờ 17 thửa: 575; 585; 586; 577; 587. Tờ
20 thửa 1; 6; 7; 15-20; 48a; 37a; 37-40; 48
20
Cửa
hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Trung Chính
1,00
1,00
TMD
Xã Trung Chính
Tờ 05 thửa 21 và Tờ 06 thửa 280, 322
21
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
1,06
1,06
TMD
Xã Tế Thắng
Tờ 19 thửa 24; 25; 29; 31; 58; 88; 112;
135;…
22
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,40
0,40
TMD
Thị trấn Nông Cống
Tờ 7: 170,162,163,167,168,176,175,178,174
23
Khu
đất thương mại dịch vụ và kinh doanh hỗn hợp
0,78
0,78
TMD
Thị trấn Nông Cống
Tờ 09 thửa 567; 587; 608; 627; 628; …
24
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,04
0,04
TMD
Xã Minh Khôi
Tờ 08 thửa 237, 238
25
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
1,54
1,54
TMD
Xã Tượng Lĩnh
Tờ 7 thửa 755, 756, 757, 758, 759, 760,
761, 414, 440, 422, 422a, 413, 413a, 412, 352, 378, 423
26
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,83
0,83
TMD
Xã Hoàng Sơn
Tờ 28 thửa 710, 760, 688, 759, 799, 798,
851, 839, 853, 883, 861, 871, 910, 933, 919, 914, 946, 701
27
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,44
0,44
TMD
Xã Trường Minh
Tờ 10 thửa 141,163,164,198
28
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,36
0,36
TMD
Xã Trường Minh
Tờ 09 thửa: 94,104,116,127
29
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,10
0,10
TMD
Xã Tế Thắng
Tờ 29 thửa: 548
30
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
0,06
0,06
TMD
Xã Minh Nghĩa
Tờ 19 thửa: 20
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
40,42
40,42
Z
1
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,79
0,79
SKC
Xã Tân Phúc
Tờ 8 thửa 502, 501, 537, 538, 539, 542,
541, 540, 581, 582, 584, 583, 617
2
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,90
4,90
SKC
Xã Thăng Thọ
Tờ 9 Thửa 451, 394, 450, 452, 373, 393,
378, 358.372, 393, .406, 411, 412, 419 Tờ 14 thửa 24, 140
3
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,39
3,39
SKC
Xã Tế Thắng
Tờ 9 thửa 444, 446, 448, 507, 508, 552,
553, 554, 625, 626, 650, 750, 744, 741, 658, 657, 656, 655, 618, 619, 647,
564, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 558, 557, 556, 555, 559, 560,
561, 562, 563, 620, 621, 622, 623, 651, 652, 653, 654
Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày
16/03/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
4
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,00
2,00
SKC
Xã Thăng Thọ
Tờ 12 thửa 755, 756, 784, 821, 856, 857,
820, 819, 785, 786, 815, 816, 860, 817, 818, 858, 922, 923, 859, 861, 889,
890, 891, 951, 954, 953, 924, 925, 888, 926, 952, 988, 986, 9851017, 987,
989a, 951, 990, 989, 1015, 1016, 1078, 1045, 1046, 1013, 1012, 1014
5
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,50
0,50
SKC
Xã Vạn Thắng
Tờ 06 thửa 698, 697, 815, 816, 845, 846, 894,
895897, 892
6
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,60
2,60
SKC
Xã Thăng Long
Tờ 15, 16, thửa: 1-34
7
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,15
2,15
SKC
Xã Minh Nghĩa
Tờ 25 thửa:
72,75,69,97,101,92,93,112,145.
8
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
8,00
8,00
SKC
Xã Tân Thọ
Tờ 4 thửa 260, 261, 262, 263, 264, 298,
297, 296, 295, 294, 311, 312, 313, 314, 315, 348, 347, 345, 346, 344, 366,
343, 367, 368, 369, 370, 371, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 425, 426,
427, 428, 429, 430, 483, 481, 431, 482, 480, 478, 508, 479, 579, 580, 581,
503, 504, 505, 506, 484, 485, 486, 487, 488, 420, 421, 422, 423, 424, 403,
404, 405, 406, 407, 408, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 349, 350, 351,
352, 353, 306, 307, 308, 309, 310, 299.
9
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,70
2,70
SKC
Xã Tế Lợi
Tờ 10 thửa 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19;
24; 25; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40;43; 44; 53; 54; 55; 56; 57;
10
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,82
3,82
SKC
Xã Tế Lợi
Tờ 12 thửa 1023, 1024, 1025, 1026, 1043,
1044,..; Tờ 19 thửa: 19, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, ..; Tờ 22 thửa: 6, 7, 8,
9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,…
11
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,37
4,37
SKC
Xã Trường Sơn
Tờ 11 thửa: 698, 699, 700,701, 702, 703,..;
Tờ 14 thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,…
12
Nhà
máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh
2,00
2,00
SKC
Xã Tượng Lĩnh
Tờ 01 thửa 369; 370; 606; 608; 609; 605;
676; …
13
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã Minh Khôi
Tờ 13 thửa 1266; 1267; 1268; 1269; 1270;
1271; 1272;…
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1
Khai
thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn
6,60
6,60
SKS
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
Văn bản số 14589/UBND-CN ngày 3/10/2022 của
UBND tỉnh về chủ trương đưa mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn,
huyện Nông Cống vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2
Khai
thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn
19,60
19,60
SKS
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
3
Khai
thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn
7,20
7,20
SKS
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
Công văn số 7601/STNMT-TNKS ngày
26/8/2022 về việc khẩn trương cập nhật bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đối với các mỏ khoáng sản đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá 2022
4
Khai
thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn
4,32
4,32
SKS
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
Giấy phép thăm dò khoáng sản số
19/GP-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh
2.6
Đất nông nghiệp khác
52,34
52,34
Z
1
Trang
trại tổng hợp
13,00
13,00
NKH
Xã Thăng Thọ
Tờ 9 thửa 443-447, 449, 430, 436, 451,
395-398, 407, 410, 420, 408, 356, 374, 394, 450, 452, 352, 357, 358, 351,
334- 336, 330, 344, 345, 346, 349, 350, 366- 372, 379-382, 359, 387-392, 399,
400, 403-406, 413, 414, 417-419, 423-426, 427, 429, 439, ...Tờ 14 thửa 3, 5,
24, 12, 14, 15, 17, 18, 23, 21, 22, 26, 29-32, 37, 140, 38-41, 38a, 44-47,
51, 52, 55, ...
2
Trang
trại tổng hợp
2,42
2,42
NKH
Xã Yên Mỹ
Tờ 12 thửa 2,4,5,13,39; Tờ 4 thửa 4,10; Tờ
12 thửa 1; Tờ 3 thửa 18; Tờ 11 thửa 11,13,14,16-18
Quyết định số 5083/QĐ-HĐND ngày
27/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án chăn
nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ
3
Trang
trại tổng hợp
0,38
0,38
NKH
Xã Tế Lợi
Tờ 12 thửa 127
4
Trang
trại tổng hợp
20,34
20,34
NKH
Xã Công Liêm
Tờ 5 thửa 33; Tờ 6 thửa 398; Tờ 11 thửa
1; Tờ 12 thửa 1, 4, 6, 8,…
5
Trang
trại rau, củ, quả, hoa cây ăn quả Công nghệ cao Chung Thủy
1,30
1,30
NKH
Thị trấn Nông Cống
Tờ 39 thửa 21; 23; 24; 83; 1011; 1014;
1015; 1016
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
2.8
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở
30,59
10,58
11,45
1
Nguyễn
Văn Hiển
0,0260
0,0200
0,0060
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 76/17
X 702972
2
Lê
Văn Tức
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 933/8
X 825014
3
Lê
Xuân Phương
0,0351
0,0231
0,0120
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 248/9
D 0250108
4
Lê
Đình Tâm
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 39/5
D 0250824
5
Lê
Ngọc Cường
0,0140
0,0050
0,0090
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 125/5
CQ 264627
6
Đoàn
Văn Hội
0,0160
0,0038
0,0122
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 843/15
BL 558444
7
Đoàn
Văn Hoàn
0,0100
0,0037
0,0063
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 842/15
BL 558443
8
Nguyễn
Xuân Hạng
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 1389/8
BN 416169
9
Nguyễn
Xuân Hưng
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 1387/8
BN 416168
10
Hoàng
Thị Lan Anh
0,0210
0,0060
0,0150
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 856/15
BM 116421
11
Hoàng
Văn Quảng
0,0375
0,0070
0,0200
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 857/15
BM 116419
12
Hoàng
Đình Quỳnh
0,0368
0,0070
0,0200
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 858/15
BM 116420
13
Mạc
Tiến Công
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Thắng
Thửa 1161/7
W 966480
14
Trần
Bích Tuấn
0,0659
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Khang
Thửa 71/1
BL 558221
15
Mạc
Lương Chức
0,0140
0,0058
0,0052
ONT
Xã Tân Thọ
Thửa 1343/7
CB 642693
16
Mạc
Lương Phượng
0,0294
0,0070
0,0200
ONT
Xã Tân Thọ
Thửa 1475/8
DB 622602
17
Nguyễn
Văn Sáu
0,0953
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 23/19
DH 433453
18
Đào
Ngọc Thống
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 256/12
DB 568915
19
Lê
Thị Tâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 67/15
BH 784405
20
Vũ
Thị Chiến
0,2275
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 25/15
CB 291287
21
Phạm
Văn Thao
0,1262
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 41/16
CL 686674
22
Nguyễn
Ngọc Hòa
0,0595
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 498/8
CT 346309
23
Nguyễn
Thị Liên
0,0316
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 92/10
BY 762513
24
Nguyễn
Ngọc Hòa
0,0561
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 499/8
CT 346310
25
Lê
Trọng Khương
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 50/18
DD 241654
26
Lê
Trọng Khương
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 75/9
DD622815
27
Lê
Trọng Khương
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 93/15
DD241990
28
Nguyễn
Thị Vân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 37/9
CI 519410
29
Lê
Thiện Sơn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 9/1
CB 291537
30
Hoàng
Văn Đê
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 142/1
E 770459
31
Hoàng
Văn Trình
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 258/14
CP 115432
32
Lê
Văn Hiền
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 112/7
W 893234
33
Lê
Văn Thưởng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 38/8
W 893367
34
Phạm
Văn Thao
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 15/28
AK 342027
35
Đỗ
Công Hoan
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 75/8
W 893223
36
Khương
Hữu Thịnh
0,0140
0,0040
0,0100
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 153/6
BX 559825
37
Hoàng
Thị Thanh
0,0120
0,0040
0,0080
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 156/6
BX 559897
38
Vũ
Thị Hiền
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 31/16
DD241657
39
Lê
Đình Hạnh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 1/6
AK 342045
40
Lại
Thành Nam
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 193c/19
CA 273261
41
Lê
Chí Thâu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 11/12
CB 291905
42
Lê
Văn Hiền
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 112/7
W 893234
43
Mai
Văn Lịch
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 54/8
CN 101271
44
Ngô
Thị Thu Hà
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 173/5
G 307437
45
Nguyễn
Thị Thúy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 193/19
W 972935
46
Nguyễn
Thị Thìn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 387/8
CB 649916
47
Lê
Thị Lội
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 225/6
DD 241056
48
Đào
Thị Hiền
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 161/5
W 868017
49
Đào
Thị Hiền
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 163/5
W 868017
50
Nguyễn
Văn Phong
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 140/19
CX 886114
51
Đỗ
Công Hoan
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 75/8
W 893223
52
Nguyễn
Văn Hai
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 51/15
CI 554105
53
Lê
Thị Thâu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 11/12
CB 291905
54
Phan
Đình Nguyên
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 76/18
CT 332371
55
Lâm
Ngọc Phượng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 63/15
W 6881166
56
Mai
Đức Minh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 16/3
AK 342021
57
Đàm
Tiến Ý
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 141/8
W 893304
58
Trần
Văn Quý
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 52/5
CĐ 894557
59
Trần
Quốc Toản
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 44/16
DD 974423
60
Nguyễn
Văn Hải
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 654/19
CX 859278
61
Nguyễn
Thanh Bình
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 11/10
CX 859192
62
Đặng
Thị Chi
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 31/16
AK 342005
63
Lê
Cao Nguyên
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 18/7
AK 342085
64
Phạm
Văn Thuần
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 121/14
CB 291508
65
Đặng
Thị Lê
0,0266
0,0066
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 89/14
AP 450492
66
Phạm
Văn Thao
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 41/16
CL 686674
67
Vũ
Thị Chiến
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 22/15
CB 291287
68
Lê
Quang Kề
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 99/14
CB 291507
69
Đỗ
Đăng Bính
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 46/7
BK 239534
70
Nguyễn
Tiến Hưng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 189/7
BL 558024
71
Đỗ
Xuân Thanh
0,3449
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 36/7
W 593362
72
Đới
Sỹ Hợi
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 67/8
BP 955237
73
Lê
Sỹ Trác
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 31/4
CQ 009735
74
Phan
Tiến Hòa
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 253/7
DE 355664
75
Nguyễn
Thị Hoa
0,2416
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 122/14
CL 686161
76
Vũ
Thị Chiến
0,2275
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 22/15
CB 291287
77
Phạm
Văn Thao
0,1262
0,0200
0,0100
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 41/16
CL 686674
78
Lường
Tú Tâm
0,1401
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 6/16
CB 291971
79
Phạm
Hữu Tuấn
0,0984
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 159/6
CQ 264838
80
Phạm
Ngọc Cường
0,1974
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 11/16
CB 291260
81
Lê
Duy Dũng
0,0370
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 454/15
CĐ 983617
82
Phạm
Ngọc Toàn
0,0960
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 71/15
AK 342245
83
Dặng
Văn Quý
0,1421
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 55/15
CT 332318
84
Nguyễn
Xuân Cúc
0,2068
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 39/15
AK 342239
85
Đàm
Thị Xuân
0,4209
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 22/18
CB 291780
86
Lê
Đăng Dũng
0,0230
0,0050
0,0180
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 97/10
DD 241291
87
Phạm
Văn Đông
0,1147
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 282/7
DH 323375
88
Mạch
Văn Túc
0,0688
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 283/7
DH 323376
89
Mạch
Văn Túc
0,0896
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 285/7
DH 323377
90
Phạm
Văn Đông
0,0673
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 284/7
DH 323374
91
Ngô
Quang Huy
0,0193
0,0060
0,0133
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 1362/7
CQ 009088
92
Nguyễn
Thành Trung
0,1588
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 504/8
DE 355699
93
Nguyễn
Văn Chung
0,0602
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 260/7
DH 433465
94
Trần
Thế Duy
0,1736
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 488/8
DE 355979
95
Nguyễn
Văn Thuận
0,0376
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 257/8
DH 433466
96
Nguyễn
Văn Thuận
0,0391
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 256/8
DH 433467
97
Nguyễn
Văn Thuận
0,0405
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 255/8
DH 433468
98
Nguyễn
Văn Cường
0,0595
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 261/7
DH 433463
99
Nguyễn
Văn Cường
0,0743
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 262/7
DH 433470
100
Nguyễn
Văn Chung
0,0610
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 259/7
DH 433463
101
Phan
Đình Lộc
0,1295
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 20/8
CE 463,328
102
Lê
Cao Thịnh
0,5919
0,0080
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 11/7
BL 558495
103
Lường
Tú Đăng
0,4884
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 114/15
CI 566387
104
Lường
Tú Đăng
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 134/15
BY 762510
105
Lường
Tú Hải
0,3764
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 122/15
CB 291518
106
Nguyễn
Văn Sáu
0,9530
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Thửa 23/19
DH 433453
107
Lý
Văn Vượng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 293/6
D 0292146
108
Phạm
Minh Huy
0,0600
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 211/31
AO 380526
109
Trần
Văn Tuấn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 293/6
E 0314856
110
Nguyễn
Văn Định
0,0170
0,0060
0,0110
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 112/26
TY 894562
111
Đỗ
Ngọc Thanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 99/28
AL 814713
112
Nguyễn
Văn Định
0,0170
0,0060
0,0110
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 152/26
AA 152145
113
Lý
Thanh Hội
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 293/6
DO 292185
114
Trương
Văn Viên
0,0232
0,0070
0,0162
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 64/32
BC765193
115
Vũ
Đình Cường
0,0607
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 48/25
CE 965093
116
Vũ
Thị Đức
0,0648
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Hòa
Thửa 35/25
CE 965099
117
Nguyễn
Viết Tuấn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Văn
Thửa 920/9
DD 154785
118
Lê
Văn Linh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Văn
Thửa 1245/9
DD 241138
119
Vũ
Thị Nhiểu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Văn
Thửa 114/2
D 0804423
120
Nguyễn
Duy Bình
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Tượng Văn
Thửa 101/11
CE 463780
121
Nguyễn
Doãn Dũng
0,0135
0,0050
0,0085
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 929/9
DD 817855
122
Nguyễn
Hữu Thanh
0,0268
0,0065
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 880/9
CI 591781
123
Hoàng
Thành Thông
0,0216
0,0060
0,0156
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 775/3
CT 346607
124
Lê
Văn Quyết
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 381/11
DD 241448
125
Lê
Tá Bốn
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 916/9
DB 622884
126
Lê
Tuấn Minh
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 382/11
DD 241447
127
Thiều
Thị Tuyết
0,0966
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 981/7
DD 241491
128
Lê
Đình Thanh
0,0232
0,0065
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 965/9
DH 433090
129
Lê
Đình Thanh
0,0226
0,0055
0,0161
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 965/9
DH 433089
130
Nguyễn
Duy Dũng
0,0320
0,0070
0,0966
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Thửa 966/9
DH 433091
131
Trần
Thị Vượng
0,0182
0,0116
0,0066
ONT
Xã Trường Trung
Thửa 562/14
CQ 223479
132
Nguyễn
Văn Tình
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Trung
Thửa 327/9
CX 859204
133
Bùi
Viết Cường
0,0334
0,0060
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 426/14
BE 110145
134
Vũ
Kim Hà
0,0120
0,0070
0,0050
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 653/14
DD 241271
135
Lê
Xuân Phùng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 125/5
Y 620578
136
Nguyễn
Thị Phỏn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 547/5
Y 620579
137
Lê
Thị Tiến
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 113/12
AM 981378
138
Cù
Văn Thế
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 959/5
CQ 264217
139
Vũ
Minh Châu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 205/5
Y 620896
140
Phạm
Văn Đăng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 677/6
Y 587305
141
Lê
Đức Cường
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 392/6
Y 620897
142
Lê
Thị Cử
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 798/6
CP 115945
143
Vũ
Đình Hiểu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 694/6
Y 587263
144
Lê
Hữu Cường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 598/5
BH 784310
145
Lê
Văn Tiến
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 22/5
Y 481928
146
Vũ
Văn Tỉnh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 20/5
CQ 223607
147
Bùi
Văn Nông
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 722/6
AM 981367
148
Lê
Thị Thu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 444/6
Y 620811
149
Vũ
Đình Trường
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 200/6
AM 981381
150
Hoàng
Xuân Trung
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 23/5
Y 481889
151
Lê
Hồng Sâm
0,0320
0,0200
0,0120
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 649/6
BH 784380
152
Lê
Văn Mậu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 739/7
Y 481285
153
Lê
Văn Tuấn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 1114/7
DA 191572
154
Mai
Xuân Thành
0,0392
0,0200
0,0192
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 861/8
AM 974149
155
Mai
Văn Tứ
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 12/5
BN 416409
156
Lê
Văn Quyết
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 859/7
AM 974225
157
Trịnh
Ngọc Viết
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 617/7
CB 642450
158
Nguyễn
Bá Thắm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 761/7
Y 587884
159
Nguyễn
Bá Hoài
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 665b/7
Y 481369
160
Lê
Văn Dũng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 807/7
BY 764752
161
Nguyễn
Bá Hanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 655/7
Y 481400
162
Lê
Thị Đoàn
0,0327
0,0200
0,0127
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 39/12
AM 974138
163
Nguyễn
Trọng Bằng
0,0341
0,0200
0,0141
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 908/7
BM 116350
164
Lê
Văn Vui
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 681/7
Y 587811
165
Trịnh
Văn Ba
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 200/7
Y 481148
166
Nguyễn
Bá Huy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 776/7
Y 481014
167
Trần
Văn Mai
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 660/7
Y 481245
168
Lê
Đình Đức
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 468/7
Y 481048
169
Lê
Thị Hải
0,0168
0,0080
0,0088
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 1036/7
BL 399606
170
Lê
Trọng Mạnh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 702/7
Y 481297
171
Lê
Thị Hải
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 1082/7
CE 965432
172
Lê
Trung Chính
0,0071
0,0040
0,0031
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 262/4
Y 620317
173
Lê
Mạnh Cường
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 682/7
CT 346639
174
Lê
Văn Tư
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 414/2
D 0425718
175
Lê
Đức Hanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 362/8
Y 587206
176
Nguyễn
Văn Hòa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 284/8
Y 587765
177
Lê
Thị Vinh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 595/7
Y 587 398
178
Lê
Lượng
0,0363
0,0200
0,0163
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 261/8
Y 587732
179
Lê
Đức Thắng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 282/8
Y 587466
180
Lê
Thị Tâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 627/7
Y 587563
181
Lê
Thị Hiền
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 1090/7
CT 332817
182
Lê
Thị Hạnh
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 1089/7
CT 332818
183
Lê
Hồng Chứ
0,0390
0,0200
0,0190
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 630/7
EC 415427
184
Lê
Hồng Chứ
0,0336
0,0200
0,0136
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 673/7
CV 764449
185
Lê
Văn Lắm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 205/8
Y 587768
186
Lê
Văn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 296/8
Y 587419
187
Ngô
Văn Long
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 551/7
Y 587750
188
Hoàng
Văn Tuấn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 370/2
D 0452746
189
Hoàng
Văn Mười
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 241/8
CN 079975
190
Lê
Thị Ý
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 489/7
Y 587386
191
Lê
Đình Đoan
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 197/8
Y 587082
192
Lê
Đức Nhân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 421/7
Y 587669
193
Lê
Đức Minh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 179/14
AM 974353
194
Lê
Đức Phương
0,0221
0,0070
0,0151
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 409/14
AM 532247
195
Đinh
Văn Nhi
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 396/5
D 0425377
196
Nguyễn
Đình Nhàn
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 404/14
AM 252290
197
Nguyễn
Văn Côi
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 380/5
D 0804003
198
Nguyễn
Văn Dũng
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 403/14
AM 352291
199
Nguyễn
Văn Quân
0,0163
0,0075
0,0088
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 622/14
CT 464545
200
Lê
Đức Ngọc
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 23/14
BP 955351
201
Lữ
Quốc Thanh
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 641/14
DB 622848
202
Lê
Anh Tuấn
0,0370
0,0200
0,0170
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 239/14
AM 974433
203
Lê
Thị Thúy
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 75/5
D 978410
204
Nguyễn
Văn Bảy
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 408/14
TC 853147
205
Nguyễn
Văn Hồng
0,0141
0,0050
0,0091
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 262/14
CL 686375
206
Nguyễn
Minh Cường
0,0109
0,0060
0,0049
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 444/14
CB 642906
207
Nguyễn
Quốc Khánh
0,0283
0,0150
0,0133
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 293/14
CL 686309
208
Lê
Thị Chung
0,0310
0,0200
0,0110
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 498/14
DB 654051
209
Nguyễn
Văn Chung
0,0182
0,0070
0,0112
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 422/14
BC 765147
210
Lê
Thị Khánh Huyền
0,0100
0,0066
0,0034
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 17/13
CT 646014
211
Nguyễn
Thái Hà
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 851/7
Y 481725
212
Lê
Hồng Quân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 959/7
Y 481433
213
Lê
Văn Tiến
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 980/7
Y 481492
214
Lê
Văn Công
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 958/7
Y 481799
215
Hoàng
Văn Thanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 18/2
Y 394147
216
Lê
Thị Choi
0,0265
0,0065
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 460/1
CV 764427
217
Đỗ
Thị Huyền
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 297/1
CV 764428
218
Lê
Văn Sử
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 262/8
EF 412752
219
Bùi
Thị Loan
0,0249
0,0100
0,0149
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 807/29
CT 445485
220
Lê
Xuân Sơn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 443/8
BX 559464
221
Nguyễn
Văn Đức
0,0151
0,0066
0,0085
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 1793/5
AQ 237821
222
Nguyễn
Văn Thành
0,0515
0,0067
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Thửa 636/14
DE 335737
223
Nguyễn
Xuân Nam
0,0256
0,0056
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 1354/8
DD 241412
224
Nguyễn
Xuân Hà (Khuyên)
0,0201
0,0094
0,0106
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 13553/8
DD 241411
225
Nguyễn
Xuân An
0,0254
0,0200
0,0054
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 25/8
CX 886332
226
Hoàng
Thị Thanh
0,1706
0,0300
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 294/9
CQ 009183
227
Lê
Thị Thủy
0,0216
0,0040
0,0100
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 907/9
BC 044309
228
Lê
Chí Nguyện
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 79/14
AK 457019
229
Lê
Văn Hùng
0,0198
0,0060
0,0138
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 651/9
BE 110003
230
Lê
Mỹ Hùng
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 592/15
CE 463808
231
Nguyễn
Ngọc Tỉnh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 150/8
CI 566623
232
Lê
Huy Thảo
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 135/6
D 0275934
233
Lê
Mỹ Hòa
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 593/15
CE 463807
234
Lê
Văn Dũng
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 453/9
AK 457457
235
Lê
Ngọc Quang
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 312/7
C 166123
236
Lê
Thị Chung
0,0234
0,0050
0,0154
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 937/9
BN 416475
237
Nguyễn
Đình Truật
0,0290
0,0200
0,0090
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 523/9
CT 346898
238
Lê
Huy Long
0,0255
0,0200
0,0055
ONT
Xã Trung Thành
Thửa 610/6
D 28681
239
Đỗ
Công Nhàn
0,0260
0,0210
0,0050
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 88/7
D 0314136
240
Nguyễn
Day Thành
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 2/8
E 0913499
241
Phạm
Ngọc Minh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 210/7
G 457856
242
Vũ
Hữu Hùng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 318/5
E 0313438
243
Đỗ
Thị Tuyết
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 61/4
Y 654014
244
Nguyễn
Văn Trường
0,0200
0,0070
0,0130
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 987/8
CL 638585
245
Lê
Như Dân
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 842/15
CT 332975
246
Ngọ
Văn Quý
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 486/7
D 0314256
247
Phạm
Văn Hùng
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 5a/4
CĐ 983402
248
Nguyễn
Thị Mai
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 8/2
E 0313499
249
Đỗ
Quang Dũng
0,0533
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 938/8
CĐ 98345
250
Phạm
Ngọc Thạch
0,0358
0,0065
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Thửa 1170/13
CL 638553
251
Bùi
Viết Hợi
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thăng Thọ
Thửa 1120/8
AE 790681
252
Lê
Đức Thăng
0,1490
0,1000
0,0200
ONT
Xã Thăng Thọ
Thửa 289/9
CN 079531
253
Vũ
Thị Dung
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 1096/8
BX 559319
254
Đinh
Viết Khánh
0,0080
0,0040
0,0040
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 1089/8
BX 180337
255
Đinh
Viết Khánh
0,0100
0,0040
0,0060
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 1090/8
CT 346173
256
Trần
Thị Lệ
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 84/14
CI 519673
257
Nguyễn
Đình Thành
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 1232/13
BC 765232
258
Lương
Khắc Nam
0,0633
0,0150
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 124/25
DD 974546
259
Lương
Thị Thanh
0,0135
0,0050
0,0085
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 982/25
DD 974545
260
Nguyễn
Văn Luận
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 283/9
BR 534699
261
Nguyễn
Khắc Niên
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 89/3
DB 654100
262
Lê
Trọng Giao
0,0182
0,0060
0,0122
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 1083/13
DB 654250
263
Lê
Duy Hưng
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 291/9
BH 027962
264
Lê
Văn Xuân
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 938/9
DN 145237
265
Đinh
Văn Thịnh
0,0276
0,0080
0,0196
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 532/20
CT 332690
266
Lê
Thị Chung
0,0234
0,0080
0,0154
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 937/9
BN 461475
267
Lê
Quang Nhu
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 836/29
DD 817476
268
Đinh
Thị Liên
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 417/9
CT 332030
269
Trần
Trọng Đức
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 93/3
DB 654223
270
Lê
Thị Huê
0,0302
0,0060
0,0140
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 741/26
DE 475768
271
Trần
Viết Minh
0,1056
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 745/26
DD 241491
272
Vũ
Văn Tiễn
0,0350
0,0135
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 118/3
D0375181
273
Nguyễn
Văn Lộc
0,1447
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 84/14
CI 519673
274
Trịnh
Huy Tâm
0,0296
0,0120
0,0176
ONT
Xã Tế Thắng
Thửa 397/3
D 0248591
275
Trần
Thị Hai
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Thửa 459/11
BM 125658
276
Phạm
Như Vân
0,0682
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Thửa 327/8
DA 191581
277
Hoàng
Xuân Thơ
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Thửa 957/8
CN 101400
278
Lê
Văn Tám
0,0900
0,0700
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Thửa 808/8
CP 115014
279
Lưu
Thị Huê
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Thửa 31/6
D 0534556
280
Lê
Công Hà
0,0737
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Thửa 400/11
BE 355443
281
Nguyễn
Đình Huy
0,0396
0,0200
0,0196
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1366/9
DB654242
282
Nguyễn
Ngọc Phú
0,0200
0,0080
0,0120
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 408/7
BV180284
283
Nguyễn
Ngọc Chiến
0,0120
0,0050
0,0070
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1133/7
BB286219
284
Lê
Văn Để
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1089/2
I983520
285
Nguyễn
Đình Hùng
0,0550
0,0350
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1363/9
CI 59174425
286
Mai
Xuân Luyện
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 34/5
CQ 223668
287
Lê
Huy Năng
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 589/14
CI 591760
288
Nguyễn
Ngọc Chiến
0,0120
0,0050
0,0070
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1133/7
BB 286219
289
Đỗ
Quý Duy
0,0900
0,0700
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 971/14
CH 3266688
290
Đỗ
Quý Duy
0,1200
0,1000
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1075/7
AM 312916
291
Nguyễn
Văn Sơn
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 694/13
CQ 009634
292
Trịnh
Xuân Trường
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 926/19
DB 622914
293
Lê
Thị Thu
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 350/15
CL 638894
294
Bùi
Duy Quyết
0,1295
0,1000
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 9/2
A0 444611
295
Lê
Văn Để
0,0250
0,0200
0,0050
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1089/2
Q 983520
296
Mạch
Văn Trinh
0,1200
0,1000
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1075/7
AM 312918
297
Hoàng
Văn Chân
0,1947
0,0500
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 517/13
DD 241289
298
Lê
Đình Bình
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 135/39
DB 654865
299
Nguyễn
Trường Thảo
0,0900
0,0700
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 971/14
CH 326688
300
Hoàng
Văn Hanh
0,0411
0,0200
0,0211
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 430/7
CD 983591
301
Nguyễn
Xuân Điều
0,0193
0,0069
0,0124
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1400/9
ĐE 475972
302
Mai
Thị Liên
0,0198
0,0069
0,0129
ONT
Xã Công Liêm
Thửa 1401/9
ĐE 475970
303
Hà
Công Minh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 593/9
W 690581
304
Hà
Thị Tích
0,0150
0,0100
0,0050
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 9/13
CE 463131
305
Nguyễn
Ngọc Tâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 466/14
W 680256
306
Trần
Thị Toan
0,0242
0,0150
0,0092
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 145/8
CX 886731
307
Ngô
Xuân Loan
0,0130
0,0055
0,0075
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1060/13
BE 141770
308
Nguyễn
Đình Hoa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 27/4
W 755010
309
Vũ
Văn Nam
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 827/14
DD 291393
310
Đàm
Thị Ngon
0,0894
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 91/13
W 708508
311
Ngô
Xuân Quế
0,0100
0,0040
0,0060
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 115/13
AE 901 437
312
Nguyễn
Đức Lục
0,0265
0,0065
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 678/4
BU 192769
313
Nguyễn
Hữu Nghĩa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 425/13
W 708498
314
Lê
Đình Khôi
0,0192
0,0105
0,0087
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1198/13
DB 654098
315
Lê
Thị Túy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 734/9
W 690486
316
Nguyễn
Thị Hường
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 399/14
W 680894
317
Lương
Văn Thuận
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 416/16
W 753712
318
Lương
Đức Lợi
0,0220
0,0120
0,0100
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 702/14
BL 558320
319
Nguyễn
Đình Nhuận
0,0265
0,0065
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 676/14
BU 192767
320
Nguyễn
Đức Bình
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 677/14
BU 192767
321
Đỗ
Quang Vụ
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 690/9
W 7008724
322
Hà
Công Trường
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 799/9
AL 104247
323
Lê
Văn Lệ
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 735/9
W 690234
324
Nguyễn
Huy Mạnh
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 968/9
W 788745
325
Nguyễn
Hữu Định
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 56/1
CN 478885
326
Hoàng
Văn Trọng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 292/4
W 749277
327
Nguyễn
Hữu Hưởng
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 701/4
CI 519482
328
Lê
Đình Kỳ
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 663/4
CL 686269
329
Đỗ
Phát Lành
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 148/9
W 753981
330
Lê
Viết Mẫu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 247/9
W 753949
331
Lê
Đình Mến
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 303/9
BH 784069
332
Nguyễn
Hữu Hạnh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 77/9
W 753663
333
Trần
Văn Thắng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 69/10
W 749659
334
Nguyễn
Đình Hội
0,0172
0,0070
0,0102
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 675/4
BP 955782
335
Nguyễn
Đình Hòa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 537/4
W 755007
336
Lê
Đình Bảy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 321/9
BM 116754
337
Lê
Đình Vân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 103/4
W 749249
338
Nguyễn
Văn Tằn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 780/9
DB 452156
339
Hoàng
Văn Chói
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 238/4
W 755225
340
Hoàng
Văn Sự
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 251/4
W 755956
341
Đàm
Minh Giang
0,0117
0,0050
0,0067
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1214/13
CN 079545
342
Đàm
Văn Tý
0,0165
0,0050
0,0115
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1215/13
CN 079215
343
Nguyễn
Văn Huy
0,0340
0,0200
0,0140
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 777/9
CB 301498
344
Hoàng
Đình Tự
0,0250
0,0110
0,0140
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 846/9
CT 4634017
345
Nguyễn
Thị Định
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 732/9
W 708934
346
Lê
Đình Miên
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 717/9
W 690577
347
Trần
Văn Sang
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 90/13
W 708467
348
Lê
Sỹ Bình
0,0100
0,0065
0,0035
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1233/13
CX 859241
349
Nguyễn
Văn Thái
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 149/9
W 753814
350
Nguyễn
Văn Hoàn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 167/9
W 753659
351
Nguyễn
Văn Lạc
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 163/9
CB 301493
352
Lê
Xã Minh Khôi
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 649/4
W 753618
353
Nguyễn
Văn Khải
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 171/9
W 753622
354
Nguyễn
văn Đào
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 238/9
W 753745
355
Nguyễn
Thị Lời
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 527/4
CB 854233
356
Lê
Thị Nguyệt
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 592/14
W 680378
357
Nguyễn
Huy Long
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 967/9
TT 547852
358
Lê
Ngọc Thoa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 576/4
W 755400
359
Lê
Ngọc Lâm
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 707/4
CT 346647
360
Lê
Ngọc Bốn
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 706/4
CT 346638
361
Lê
Đức Mỹ
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 470/10
Q 452445
362
Nguyễn
Thị Đoan
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 174/4
W 755042
363
Lê
Thị Loan
0,0120
0,0070
0,0050
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 62/13
W 690273
364
Lê
Đại Dinh
0,0174
0,0050
0,0124
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1029/9
DD 817847
365
Nguyễn
Văn Tỉnh
0,0084
0,0050
0,0034
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1030/9
DD 817847
366
Hà
Công Minh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 593/9
W 690581
367
Lê
Mạnh Hà
0,1330
0,0160
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 525/14
BX 559680
368
Trịnh
Thị Thanh
0,0250
0,0200
0,0050
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 102/4
W 749319
369
Lê
Thị Thắng
0,0225
0,0040
0,0185
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 115/13
AE 901437
370
Nguyễn
Văn Hào
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 158/10
W 957588
371
Nguyễn
Văn Tấn
0,0268
0,0055
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1060/13
ĐE 355688
372
Nguyễn
Huy Đức
0,0104
0,0050
0,0054
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 1264/13
DH 433270
373
Nguyễn
Văn Châu
0,0739
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Thửa 513/4
W 755240
374
Phạm
Hữu Xuyến
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 56/1
DB 622829
375
Nguyễn
Sỹ Dung
0,0170
0,0050
0,0120
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 537/4
Y 007881
376
Trần
Đình Thọ
0,0493
0,0150
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 968/5
DD 241896
377
Nguyễn
Văn Hải
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 840/6
Y 002611
378
Lê
Trọng An
0,0100
0,0040
0,0060
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 52/1
BP955156
379
Nguyễn
Văn Lời
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 219/6
Y 002237
380
Nguyễn
Sỹ Quý
0,0357
0,0200
0,0157
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 32/7
CB 455585
381
Bùi
Văn Sơn
0,0275
0,0075
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 1151/6
DB 654581
382
Phạm
Hữu Tú
0,0223
0,0050
0,0173
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 805/11
CV 764882
383
Phạm
Thị Liên
0,0250
0,0200
0,0050
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 7/11
Y 802123
384
Nguyễn
Minh Duân
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 590/1
D 0248069
385
Phan
Thị Điểm
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 801/11
CT 332602
386
Bùi
Văn Lưu
0,0275
0,0075
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 1151/6
DB 654581
387
Nguyễn
Đăng Hùng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 31/10
Y 007258
388
Phạm
Hữu Tú
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 805/11
CV 764882
389
Nguyễn
Cao Thượng
0,0080
0,0050
0,0030
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 967/5
DD 241895
390
Đậu
Văn Biên
0,1772
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 170/6
Y 014753
391
Lê
Đình Dung
0,0984
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Thửa 40/2
CĐ 894489
392
Lê
Thị Chanh
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 276/12
W 561276
393
Lê
Quốc Bảy
0,0195
0,0050
0,0145
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 951/6
DD 241444
394
Lê
Hồng Trí
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 41/12
W 680147
395
Nguyễn
Văn Hòa
0,0122
0,0050
0,0072
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 919/32
DD 241892
396
Nguyễn
Thị Thúy
0,0250
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 173/11
DB 654983
397
Nguyễn
Thị Diệu Cúc
0,0340
0,0140
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 255/16
DD 241495
398
Nguyễn
Văn Hảo
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 462/20
BD 973523
399
Ngô
Thị Liên
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 82/9
W 432739
400
Đinh
Văn Thịnh
0,0276
0,0080
0,0196
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 532/20
CT 332690
401
Hoàng
Văn Liên
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 218/9
W 432706
402
Nguyễn
Hữu Vơn
0,0280
0,0080
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 188+190/20
BE 110259
403
Lê
Trọng Khương
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 75/9
DB 622815
404
Nguyễn
Thị Huệ
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 167/17
BD 973045
405
Nguyễn
Thị Dung
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 269/1
CI 519038
406
Lê
Hữu Bảy
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 448/6
W 424039
407
Nguyễn
Thị Nhương
0,0200
0,0050
0,0150
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 177/9
AN 498775
408
Nguyễn
Diễm Quỳnh
0,0272
0,0075
0,0197
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1429/9
CI 591960
409
Mai
Xuân Phước
0,0308
0,0200
0,0108
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 67/8
DB 622779
410
Nguyễn
Văn Giáp
0,0260
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 247/22
BU 192726
411
Nguyễn
Bá Ba
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 429/11
CE 965613
412
Ngô
Xuân Hiệp
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1530/9
CL 638954
413
Nguyễn
Văn Quyết
0,0189
0,0050
0,0139
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 544/20
CX 859600
414
Lê
Thị Lội
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 272/9
CI 519326
415
Bùi
Khắc Sáu
0,0265
0,0065
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 958/6
DD 241882
416
Nguyễn
Ngọc Túy
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 369/20
BH 088156
417
Lê
Văn Hùng
0,0100
0,0040
0,0060
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1113/9
CB 291109
418
Trương
Thị Loan
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 11/7
BE 141844
419
Nguyễn
Bá Thiết
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 676/2
D 0248214
420
Trần
Xuân Lợi
0,0170
0,0040
0,0130
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 246/22
DB 654253
421
Nguyễn
Bá Thức
0,0300
0,0150
0,0150
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 221/22
DB 654326
422
Ngô
Văn Truyền
0,0137
0,0050
0,0087
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 232/16
CE 965639
423
Nguyễn
Văn Dương
0,0156
0,0040
0,0116
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 552/20
DD 241433
424
Đồng
Phạm Hải
0,0150
0,0050
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 380/1
BE 110188
425
Nguyễn
Thị Thư
0,0152
0,0102
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 534/12
DD 817088
426
Nguyễn
Đức Niên
0,0162
0,0060
0,0102
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 248/22
BU 192725
427
Lê
Xuân Giằng
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 174/9
CB 649469
428
Nguyễn
Thị Nga
0,0095
0,0040
0,0055
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 411/1
BU 192451
429
Nguyễn
Văn Hảo
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 462/20
BD 973523
430
Ngô
Thanh Xuân
0,0226
0,0050
0,0176
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1300/9
DB 654566
431
Lê
Văn Hòe
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 357/21
BD 973205
432
Nguyễn
Ngọc Tuấn
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 166/17
CD 894313
433
Phạm
Thị Thu Hiền
0,0240
0,0040
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 242/16
CN101055
434
Nguyễn
Văn Quân
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 153/9
W 432204
435
Nguyễn
Thị Huệ
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 167/17
BD 973045
436
Lê
Anh Tuấn
0,0098
0,0040
0,0058
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1110/9
CQ 249075
437
Nguyễn
Văn Kiên
0,0150
0,0050
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1355/9
CQ223648
438
Nguyễn
Hữu Khanh
0,0350
0,0200
0,0150
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 160/9
BX 559372
439
Nguyễn
Xuân Châu
0,0170
0,0100
0,0070
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1107/9
CE 965240
440
Nguyễn
Xuân Châu
0,0184
0,0100
0,0084
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 550/9
CB 649458
441
Nguyễn
Tiến Dũng
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 435/17
DD 817040
442
Nguyễn
Văn Tuấn
0,0171
0,0050
0,0121
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1860/9
DD 817004
443
Nguyễn
Xuân Định
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 86/22
CT 346412
444
Trương
Văn Viên
0,0170
0,0070
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 64/32
BC 765193
445
Nguyễn
Xuân Bảo
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1051/28
DB 622786
446
Phạm
Thị Trọng
0,0085
0,0050
0,0035
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 146/9
CN 079836
447
Nguyễn
Văn Hảo
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 462/20
BD 973528
448
Nguyễn
Xuân Thanh
0,0120
0,0050
0,0070
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 432/13
CT 464181
449
Lê
Cao Đào
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 33/9
SW 432300
450
Đồng
Thị Chúng
0,0437
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 481/39
DD 817499
451
Trần
Ngọc Đức
0,0150
0,0100
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 93/3
DD 654223
452
Nguyễn
Thị Nhương
0,0270
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 177/9
AN495978
453
Nguyễn
Hữu Hội
0,0412
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 480/39
DD 817500
454
Phạm
Thị Ân
0,0109
0,0030
0,0079
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 350/20
CT 332984
455
Nguyễn
Thị Hương
0,0100
0,0070
0,0030
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 241/8
CX 886417
456
Trần
Văn Nam
0,0234
0,0040
0,0194
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 183/23
DE 475395
457
Nguyễn
Văn Đương
0,0150
0,0050
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1306/9
CI 554332
458
Nguyễn
Văn Đương
0,0206
0,0050
0,0100
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1307/9
CG 188635
459
Vũ
Thị Thư
0,0206
0,0050
0,0180
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 621/11
DB 622704
460
Nguyễn
Tùng Quân
0,0114
0,0050
0,0064
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 519/20
DE 475389
461
Lê
Hông Thanh
0,0676
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 869/9
CH 326386
462
Lê
hng Thanh
0,0190
0,0080
0,0110
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 37/3
Y 620365
463
Đặng
Ngọc Chiến
0,0254
0,0070
0,0080
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1672/9
DE 355091
464
Tào
Ngọc Quang
0,1000
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 926/6
CL 686639
465
Đặng
Ngọc Chiến
0,0175
0,0100
0,0075
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 443/17
DE 355882
466
Nguyễn
Thu Hà
0,0276
0,0080
0,0196
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 532/20
DE 355067
467
Hoàng
Thị Màu
0,0213
0,0050
0,0163
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 44/12
CA 273391
468
Lê
Văn Cường
0,0328
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 488/12
CI 519285
469
Phạm
Kim Đức
0,0300
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 616/10
DB 654918
470
Lâm
Quang Chính
0,0102
0,0050
0,0052
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 227/16
BH 076137
471
Nguyễn
Thu Hà
0,0276
0,0080
0,0196
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 532/20
DE 355067
472
Lê
Văn Ba
0,0330
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 182/17
CG 188672
473
Nguyễn
Quang Trung
0,0088
0,0050
0,0038
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 23/9
AN 808
474
Nguyễn
Quang Trung
0,0100
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 23/12
DB 622702
475
Nguyễn
Quang Trung
0,0100
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 23/12
DD 794002
476
Trần
Thị Phượng
0,0171
0,0040
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 851/29
DH 323312
477
Trần
Thị Dung
0,0167
0,0040
0,0127
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 852/29
DH 323313
478
Nguyễn
Công Trân
0,0470
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 223/20
BH 088284
479
Lê
Thị Hồng
0,0118
0,0050
0,0068
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1111/9
CI 591917
480
Lê
Minh Châu
0,0899
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 574/5
CE 463589
481
Võ
Đại Nhân
0,0581
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 126/17
BD 973074
482
Nguyễn
Văn Thái
0,0900
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 324/5
CQ 264864
483
Ngô
Trọng Thượng
0,1115
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 224/8
W 671896
484
Nguyễn
Văn Hạnh
0,0338
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 397/11
CE 965646
485
Lê
Thị Thảo
0,0836
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 288/8
CT 464007
486
Phan
Thị Tân
0,0348
0,0200
0,0148
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 280/21
BD 973584
487
Nguyễn
Văn Chính
0,0260
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 89/22
BD 0973415
488
Lê
Ngọc Chiên
0,1046
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 1042/28
DH 323358
489
Hoàng
Đình Trường
0,0895
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 258/17
CE 463142
490
Nguyễn
Ngọc Sơn
0,0325
0,0070
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 558/11
DH 433938
491
Tô
Quang Hùng
0,0266
0,0070
0,0196
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 60/22
CQ 249261
492
Trần
Văn Hòa
0,0108
0,0060
0,0048
ODT
Thị trấn Nông Cống
Thửa 224/22
CQ 264342
493
Hồ
Thị Xuân
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 105, 106 /20
C 166716
494
Trần
Đình Sơn
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 171/2
CN 079688
495
Lê
Văn Hối
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 17/1
BH 076765
496
Lê
Văn Nguyên
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 1291/7
A 964322
497
Nguyễn
Thị Ngoan
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 728/2
CQ 009629
498
Hoàng
Văn Chân
0,0700
0,0500
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 517/13
DD 241289
499
Trần
Bá Đô
0,2030
0,0250
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 209/4
E 778624
500
Nguyễn
Thị Chi
0,1250
0,0250
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 631/4
C 166091
501
Nguyễn
Văn Thế
0,0592
0,0200
0,0200
ONT
Xã Công Chính
Thửa 272/4
D 0504800
502
Nguyễn
Bá Tuyên
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 372/29
DD 241481
503
Ngô
Tiến Thống
0,0619
0,0100
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 164/21
DH 433347
504
Lê
Hạ Thành
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 434/4
AI 081619
505
Lê
Thị Nguyệt
0,0330
0,0200
0,0130
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 134/13
CĐ 894189
506
Lê
Thị Liên
0,0200
0,0065
0,0135
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 418/13
CE 463343
507
Lê
Văn Hảo
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 108/13
AI 059641
508
Nguyễn
Bá Hai
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 98/7
CQ 554880
509
Nguyễn
Văn Huân
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 225/7
AM222463
510
Hoàng
Thị Hồng
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 1071/14
CQ 009124
511
Lê
Gia Tuấn
0,0252
0,0180
0,0072
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 369/29
DD 241409
512
Nguyễn
Bá Nam
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 515/10
AI 059537
513
Lê
Đình Huấn
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 722/10
AI 059617
514
Lê
Công Thơ
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 260/13
AI 059601
515
Lê
Đức Lực
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 368/14
AI 081502
516
Lê
Sỹ Thực
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 196c/10
AI 081924
517
Phạm
Bá Trường
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 7/2
AI 081523
518
Lê
Văn Tình
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 413/10
AM 222460
519
Nguyễn
Bá Văn
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 768/10
CA 273366
520
Ngô
Thị Thu Hà
0,0619
0,0300
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 164/21
DH 433347
521
Lê
Công Chánh
0,1166
0,0100
0,0149
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 196/6
CT 445485
522
Bùi
Thị Loan
0,0195
0,0100
0,0095
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 196/6
AQ 137608
523
Lê
Nguyên Hoàng
0,1067
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 320/7
CT 346815
524
Lê
Nguyên Việt
0,0513
0,0125
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 158/21
DH 323633
525
Lê
Thị Loan
0,0130
0,0060
0,0070
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 177/21
DH 433367
526
Đỗ
Thị Minh
0,0282
0,0050
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 169/21
DH 433087
527
Đỗ
Quốc Bảo
0,0302
0,0050
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 170/21
DH 433088
528
Đàm
Cảnh Thêm
0,0262
0,0050
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 168/21
DH 433086
529
Viên
Quốc Đạt
0,0127
0,0062
0,0065
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 157/21
DH 323631
530
Đoàn
Khắc Hiếu
0,0126
0,0063
0,0063
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 56/21
DH 323632
531
Viên
Ngọc Tuấn
0,0138
0,0060
0,0078
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 464/24
DH 323467
532
Viên
Kỳ Anh
0,0143
0,0060
0,0083
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 465/24
DH 323468
533
Vũ
Đình Thái
0,0238
0,0050
0,0188
ONT
Xã Hoàng Sơn
Thửa 167/21
DH 433085
534
Phạm
Quang Bục
0,0705
0,0505
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 190/10
CT 346516
535
Nguyễn
Văn Xuân
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 961/24
DD 241297
536
Nguyễn
Thị Thiện
0,0800
0,0600
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 463/24
AĐ871326
537
Hồ
Thị Thân
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 938/24
DA191100
538
Bùi
Văn Tình
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 243/24
BE 110005
539
Lưu
Văn Thức
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 391/24
BX 559222
540
Hoàng
Bá Khởi
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 4/2
CT 332003
541
Hoàng
Xuân Thanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 67/3
CT 332288
542
Lê
Hũu Tuy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 64/5
CT332014
543
Hoàng
Xuân Thắng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 57/3
CT 346506
544
Bùi
Xuân Huy
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 598/5
CT 464257
545
Lê
Thị Nguyệt
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 109/5
CT 332044
546
Trịnh
Thị Nguyệt
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 108/5
CV 764522
547
Phạm
Thị Hóa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 130/5
CV 764181
548
Ngô
Thị Thoa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 83/5
CT 445204
549
Tồng
Thị Mận
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 2/5
CT 445934
550
Lê
Anh Chất
0,0340
0,0200
0,0140
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 75/5
CT 332289
551
Lê
Huy Tuấn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 67/5
CT 332275
552
Trần
Đình Nhan
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 214/19
CE 965410
553
Hoàng
Thị Thảo
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 30/5
CT 332034
554
Bùi
Văn Khoái
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 691/11
Đ 876458
555
Lê
Thị Dung
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1192/20
AE 978965
556
Ngô
Thị Ninh
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1113/20
BU 192244
557
Phạm
Thị Anh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 740/24
CN 101958
558
Lê
Viết Hạnh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1193/20
CĐ 894697
559
Lê
Văn Khoa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1194/20
DA191929
560
Nguyễn
Ngọc Hà
0,0148
0,0050
0,0098
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 298/20
DB 654571
561
Nuyễn
Thị Phượng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1233/20
BK 239745
562
Lê
Viết Nguyên
0,0210
0,0060
0,0150
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 454/21
CL 638400
563
Nguyễn
Thị Tình
0,0110
0,0060
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1249/21
CI 519503
564
Lê
Văn Độ
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 308/23
CD 983222
565
Lê
Văn Nhâm
0,0250
0,0200
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 169/23
AĐ871347
566
Lê
Văn Luân
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 306/23
CĐ983238
567
Nguyễn
Thị Thiên Thu
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 962/24
DD241299
568
Lê
Văn Thăng
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 307/23
CĐ 983983
569
Nguyễn
Thị Hồng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 174/15
AĐ871291
570
Nguyễn
Thế Lân
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1265/15
CI 554217
571
Đặng
Ngọc Triều
0,0150
0,0100
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1220/15
UB 192426
572
Nguyễn
Huy Thao
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1258/15
CI 566035
573
Lê
Trọng Lọc
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 151/15
AD871419
574
Nguyễn
Huy Hải
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 323/15
BK 239720
575
Đới
Sỹ Vệ
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 753/15
BE 110034
576
Đới
Sỹ Quân
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1165/15
BE 110038
577
Nguyễn
Hữu Tâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1438/16
CQ 009465
578
Lê
Vạn Lương
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 83/19
BM 116786
579
Nguyễn
Trọng Nam
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 171/19
BU 192386
580
Mai
Văn Tiến
0,0120
0,0070
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 367/14
BV 180491
581
Đặng
Văn Trung
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1281/15
CP 115225
582
Phạm
Văn Ngân
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 360/12
W400229
583
Nguyễn
Thị Tình
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 196/15
AĐ871407
584
Trần
Hữu Toàn
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 385/15
AO 065072
585
Nguyễn
Trọng Thanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 453/15
BR 534023
586
Nguyễn
Thế Long
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1266/15
CI 554218
587
Nguyễn
Thị Ly
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1159/15
BE 141909
588
Đặng
Ngọc Dương
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 643/15
BC 044037
589
Mai
Văn Tiếp
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1048/9
BL 558630
590
Đặng
Thị Yến
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1456/9
BK 239741
591
Mai
Thị Hương
0,0133
0,0050
0,0083
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1801/9
DD241616
592
Trần
Thị Vân
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1797/9
DA 191478
593
Đặng
Thị Thùy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 132/3
CI 554688
594
Lê
Ngọc Linh
0,0259
0,0200
0,0059
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1206/9
CT 445718
595
Nguyễn
Hữu Gia
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1548/9
BL 558071
596
Lê
Quang Trung
0,0180
0,0100
0,0080
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1670/9
CĐ 983099
597
Lê
Đức Tăng
0,1200
0,1000
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 289/9
CN 079531
598
Nguyễn
Ngọc Linh
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1135/9
CB 291863
599
Đoàn
Văn Dân
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 44/10
CĐ 983219
600
Mai
Văn Tiến
0,0115
0,0065
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 439/14
DB 654961
601
Mai
Văn Tiến
0,0115
0,0065
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 437/14
DB 654942
602
Lê
Xuân Thìn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 674/8
CN 101661
603
Hoàng
Văn Thành
0,0195
0,0100
0,0095
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1073/8
CG 188728
604
Lê
Văn Sơn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 640/8
CĐ 894682
605
Đinh
Văn Chính
0,0250
0,0200
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 12/4
BP 955337
606
Nguyễn
Sỹ Anh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 68/5
CT 445674
607
Trần
Văn Thành
0,0400
0,0240
0,0160
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1012/24
DD 241258
608
Phạm
Văn Chung
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 119/14
CE 463265
609
Lê
Đức Tăng
0,1200
0,1000
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 289/9
CN 079531
610
Trần
Văn Thành
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 1011/24
DD 241259
611
Nguyễn
Thị Tâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 96/5
CT 445906
612
Nguyễn
Bá Toàn
0,0335
0,0067
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 632/5
DH 433099
613
Lê
Văn Thú
0,0312
0,0067
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 631/5
DH 433098
614
Nguyễn
Sĩ Anh
0,0334
0,0067
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Thửa 630/5
DH 433681
615
Lê
Thanh Tuấn
0,0196
0,0050
0,0146
ONT
Xã Minh Nghĩa
Thửa 994/06
DE 475332
616
Nguyễn
Văn Bảy
0,0250
0,0200
0,0050
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 249/6
CT 332229
617
Lưu
Thị Mận
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 336/6
CT 332267
618
Nguyễn
Khắc Hiền
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 519/13
AH 525798
619
Nguyễn
Thị Dung
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 579(a)/13
CQ 249363
620
Lê
Khả Nhân
0,0229
0,0060
0,0169
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 48/2
BR 534063
621
Nguyễn
Khắc Học
0,0265
0,0070
0,0195
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 48b/2
BR 534065
622
Nguyễn
Khắc Hùng
0,0130
0,0070
0,0060
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 48a/2
BR 534064
623
Nguyễn
Thị Dung
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 132/13
BH 785521
624
Lê
Văn Bình
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 1/6
AH 525968
625
Phạm
Hữu Trung
0,2470
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 521/12
AH 525942
626
Phạm
Đức Thống
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 3/7
CT 3546757
627
Lê
Phan Long
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Vạn Thiện
Thửa 430/1
CA 273184
628
Phạm
Thị Mến
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 45/32
CI 554995
629
Lê
Đình Bình
0,1040
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 135/39
DB 654865
630
Trần
Nguyên Tuân
0,0120
0,0050
0,0070
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 229/1
AG 149618
631
Hoàng
Xuân Vọng
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 107/28
CI 554926
632
Lê
Đình Dược
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 38/27
DB 622738
633
Trần
Văn Vũ
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 357/36
DD 241187
634
Đồng
Thị Tuyến
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 119/33
BY 422823
635
Trần
Thị Văn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 120/36
DD 241198
636
Lê
Trọng Quý
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 13/4
Y 007990
637
Trần
Văn Hòng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 715/6
E 027105
638
Lê
Đình Dung
0,0984
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Thửa 2/40
CĐ 894489
639
Nguyễn
Trường Giang
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 969/7
CN 079281
640
Lê
Chính Nhất
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 1093/2
CI 566133
641
Đào
Công Hoạt
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 772/10
CB 642533
642
Nguyễn
Văn Mơ
0,0161
0,0050
0,0111
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 625/4
CI 566848
643
Phạm
Quang Tập
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 1056/2
D 0255877
644
Lý
Công Liêm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 22/12
AK 384844
645
Nguyễn
Thanh Bình
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 365/3
D 0504871
646
Ngô
Văn Quân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 503/4
CH 326640
647
Trịnh
Ngọc Thoa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 805/6
DD 241439
648
Nguyễn
Thị Phượng
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 940/10
DB 622910
649
Nguyễn
Văn Phụng
0,1993
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 429/7
AK 384730
650
Lê
Tuấn Trưởng
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 891/10
AH 525785
651
Nguyễn
Văn Thơm
0,1210
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Thửa 1093/2
CI 566133
652
Đỗ
Văn Băng
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Hoàng Giang
Thửa 379/19
CN 101762
653
Lê
Quốc Nam
0,0176
0,0050
0,0126
ONT
Xã Hoàng Giang
Thửa 95/14A
CE 463294
654
Nguyễn
Đức Tập
0,1003
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hoàng Giang
Thửa 212/19
DE 355159
655
Đỗ
Sỹ Hoàn
0,1662
0,0051
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 1286/6
CT 346887
656
Đỗ
Đức Hòa
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 622/11
DD 974127
657
Trương
Văn Minh
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 754/6
AL 216580
658
Nguyễn
Thị Chiến
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 470/10
EB 455283
659
Vũ
Đình Công
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 206/11
DB 654704
660
Trần
Kim Quế
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 341/10
CV 764138
661
Lê
Thanh Tuấn
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 582/6
DB 654838
662
Nguyễn
Hữu Sỹ
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 536/10
DD 817976
663
Nguyễn
Thị Phượng
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 674/10
DD 974591
664
Mã
Minh Ký
0,0105
0,0040
0,0065
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 1614/11
BU 192555
665
Lê
Thị Ngoan
0,0369
0,0060
0,0140
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 1285/8
DB 654792
666
Nguyễn
Thị Thông
0,0116
0,0050
0,0066
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 1586/8
DH 024037
667
Phạm
Văn Trang
0,0112
0,0050
0,0062
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 1587/8
DH 024038
668
Nguyễn
Văn Đông
0,0232
0,0050
0,0182
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 1588/8
DH 024039
669
Vũ
Đình Công
0,0816
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 206/12
DH 654703
670
Nguyễn
Văn Cường
0,0224
0,0050
0,0174
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 1589/8
DH 024040
671
Cao
Bá Trung
0,0225
0,0050
0,0175
ONT
Xã Tế Nông
Thửa 1590/8
DH 024041
672
Nguyễn
Thái Sơn
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 702/17
CB 301404
673
Ngô
Thị Dậu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 235/17
Đ 913249
674
Trần
Văn Nam
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 1141/12
DB 622813
675
Lê
Thị Quy
0,0624
0,0150
0,0194
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 624/5
V 379742
676
Trần
Văn Nam
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 1142/12
DB 622966
677
Trần
Văn Nam
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 1140/12
DB 622814
678
Trần
Văn Nam
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 1139/12
DB 622967
679
Trần
Văn Nam
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 7/12
V 244708
680
Nguyễn
Văn Dư
0,0275
0,0075
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 358/36
DE 475630
681
Nguyễn
Xuân Dịu
0,0188
0,0075
0,0113
ONT
Xã Tế Lợi
Thửa 357/36
DD 974799
682
Nguyễn
Xuân Châu
0,0180
0,0080
0,0100
ONT
Xã Minh Nghĩa
Thửa 446a/4
AE 901415
683
Trần
Công Định
0,0138
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Thửa 625/9
AM 352256
684
Lê
Đăng Dũng
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Thửa 1091/6
EH 253573
685
Lê
Thanh Vượng
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Thửa 456/19
DD 241368
686
Trịnh
Thị Dung
0,0138
0,0050
0,0088
ONT
Xã Minh Nghĩa
Thửa 972/6
BL 399937
687
Nguyễn
Văn Hưởng
0,0409
0,0050
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Thửa 2/309
DA 191695
688
Nguyễn
Đức Học
0,1783
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Giang
Thửa 88/19
AG 679468
Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3741/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
1.798
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng