Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2077/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục thủy sản chăn nuôi Sở Nông nghiệp Thanh Hóa
Số hiệu:
2077/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Thị Thìn
Ngày ban hành:
03/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2077/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 03 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY
SẢN VÀ CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr-SNN&PTNT ngày
16/5/2019 và Báo cáo th ẩm tra số 548/B C-VP ngày 30/5/2019 của Văn ph òng UBND tỉnh
Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính mới ban hành và
09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (đã được công bố tại Quyết
định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa và
Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
TTHC được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa) (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công t ỉ nh;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh (để đ ă ng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN, CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành k èm theo Quyết định số : 2077/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
Tên
thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên CSDLQG)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
(BNN-THA-288474)
- Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm
tra điều kiện của cơ sở. Sau khi cơ sở đã đáp ứng điều kiện, trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra, cơ quan c ó thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận.
- Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Ch ính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
2.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi tr ồng thủy s ản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
(BNN-THA-288475)
- Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ, nếu đạt yêu cầu tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở.
Sau khi điều kiện cơ sở đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
khi kết thúc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận.
- Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.700.000 đ ồng/lần
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi tr ồng thủy sản.
3.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi tr ồng thủy sản (theo yêu cầu)
(BNN-THA-288476)
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
h ồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
t ỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đ ại l ộ Lê L ợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh H óa)
Chưa quy định
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày
21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Ch ính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
4.
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi tr ồng thủy sản l ồng bè, đối tượng
thủy s ản nuôi chủ lực
(BNN-THA-288477)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Chưa quy định
5.
Cấp phép nuôi tr ồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06
hải lý)
(BNN-THA-288478)
- 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với trường hợp cấp mới;
- 15 ngày k ể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại.
Chưa qu y định
6.
Xác nhận nguồn gốc loài th ủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy s ản nguy cấp,
quý, hi ếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
(BNN-THA-288479)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đ ủ
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh H óa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, t ỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
7.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đ ủ điều kiện đóng mới, c ải hoán tàu
cá
(BNN-THA-288481)
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức
kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở; trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện
thì thực hiện khắc phục, có văn bản thông báo sau khi khắc phục đến Sở
NN&PTNT để kiểm tra, đánh giá lại;
- Khi hồ sơ và điều kiện đạt yêu cầu,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra, Sở NN&PTNT cấp giấy chứng nhận.
Chưa quy định
8.
Công bố mở c ảng
cá loại 2
(BNN-THA-288482)
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Chưa quy định
9.
Cấp, c ấp lại
giấy phép khai thác thủy sản (BNN-THA-288483)
- 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp c ấp mới;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại.
Tổ chức, cá nhân c ó thể lựa chọn một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai thác và Bảo
vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ:
a) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Lạch
Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm
Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Lạch
Bạng (Trụ sở đ óng tại xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh
Thanh H óa).
c) Phòng quản lý khai thác, tàu cá
và hậu cần nghề cá thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh
Hóa (Số 49 Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
- Lệ phí cấp mới 40.000 đ ồng/lần;
- Lệ phí cấp lại 20.000 đ ồng/lần.
10.
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
(BNN-THA-288484)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Chưa quy định
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
11.
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá (BNN-THA-288485)
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Ch ính ph ủ về việc
ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Ch ính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản;
12.
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đ ồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
(BNN-THA-288472)
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ h ồ sơ hợp lệ;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đ ồng: 60 ngày kể từ ngày công khai Phương án.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
t ỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, t ỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày
21/11/2017;
- Nghị đ ịnh số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
13.
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đ ồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
(BNN-THA-288473)
a) Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đ ồng, người đại diện tổ chức cộng đ ồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nh ận đ ủ h ồ
sơ hợp lệ.
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án; 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng: 60 ngày kể từ ngày công khai Phương án.
Chưa quy định
14.
Xác nh ận nguồn
gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
(BNN-THA-288480)
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc;
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận mẫu vật .
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công t ỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật Thủy sản số 18/20 17/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số đ iều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1.
Công bố mở cảng cá loại 3
(BNN-THA-288488)
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả k ết qu ả thuộc Văn phòng
HĐND - UBND cấp huyện
Chưa quy định
- Luật Thủy sản số 18/20 17/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Ch ính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
2.
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
(BNN-THA-288486)
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc k ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quy ết định công nhận
và giao quy ền quản lý cho t ổ chức cộng
đồng: 60 ngày kể từ ngày công khai Phương án.
Chưa quy định
3.
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quy ền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn một huyện)
(BNN-THA-288487)
a) Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ ch ức cộng đồng, Quy
chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu c ần), ban hành quyết định công nhận và giao quy ền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày kể từ
ngày công khai Phương án.
Chưa quy định
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
S tt
S ố hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1.
BNN-THA-288226
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
2.
BNN-THA-288210
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực n ếu
được ủy quyền)
3.
BNN-THA-288234
Cấp lại giấy phép khai thác thủy s ản
4.
BNN-THA-288230
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
5.
BNN-THA-288229
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
6.
BNN-THA-288306
Cấp văn bản chấp thuận đ óng mới, c ải hoán tàu cá.
7.
BNN-THA-288360
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển th ủy sản.
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1.
T-THA-289153-TT
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào
thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại
thương.
2.
T-THA-289154-TT
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại
thương.
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2077/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
1.392
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng