|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1185/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 23
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI; TÀI NGUYÊN NƯỚC; TỔNG HỢP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng
4 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng
5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng
5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 06 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 34 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
- Lĩnh vực Đất đai: 25 thủ tục (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Tài nguyên nước: 08 thủ tục (Phụ lục
2);
- Lĩnh vực Tổng hợp: 01 thủ tục (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 34 TTHC tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin & Truyền thông;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Trp Kinh tế;
- Trp Kiểm soát TTHC;
- Cv Quyên (Phòng KT);
- Lưu: VT; KSTTHC(MN,12).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Đất đai)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
01
|
1.004217.
000.00.00
.H04
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
02
|
1.005398.
000.00.00
H04
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
03
|
2.001938.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
04
|
1.004238.
000.00.00
.H04
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
dai.
|
05
|
1.004227.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc Giấy tờ pháp nhân, Giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
|
06
|
1.004221.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
07
|
1.003836.
000.00.00
.H04
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
- Sửa đổi: Mã số TTHC “1.003836” thành “1.001990”.
- Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: “Sở TNMT”
thành “Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất dai”.
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 và Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
08
|
1.004206.
000.00.00
.H04
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: “Sở
TNMT” thành “Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai”.
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 và Thông
tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
09
|
1.004203.
000.00.00
.H04
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: “Sở TNMT”
thành “Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai”.
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 và Thông
tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
1.004199.
000.00.00
.H04
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: “Sở
TNMT” thành “Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai”.
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 và Thông
tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
1.004193.
000.00.00
.H04
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Bổ sung: Cơ quan có thẩm quyền quyết định “UBND
tỉnh; UBND cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai”.
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
12
|
1.004177.
000.00.00
.H04
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
- Bổ sung: Cơ quan có thẩm quyền quyết định “UBND
tỉnh; UBND cấp huyện; Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai”.
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Thời hạn giải quyết;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Căn cứ pháp lý:
+ Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính Phủ;
+ Bỏ Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
13
|
1.003003.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
- Sửa đổi” Mã số TTHC “1.003003” thành “1.011616”.
- Sửa đổi;
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Căn cứ pháp lý:
+ Bổ sung: Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính Phủ; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.
+ Bỏ Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
14
|
2.000983.
000.00.00
.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
15
|
1.002962.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
- Sửa đổi Mã sổ TTHC “1.002962” thành “1.002255”.
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Cách thức thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Căn cứ pháp lý:
+ Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính Phủ; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ
Tài chính.
+ Bỏ Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
16
|
2.000976.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Sửa đổi:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
17
|
1.002273.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát
triển nhà ở
|
- Sửa đổi:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Căn cứ pháp lý:
+ Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính Phủ; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ
Tài chính.
+ Bỏ Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
18
|
1.002993.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định.
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
+ Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
19
|
2.000889.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất dã có Giấy
chứng nhận
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Yêu cầu điều kiện.
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
20
|
1.001991.
000.00.00
.H04
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai.
- Căn cứ pháp lý:
+ Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính Phủ, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/20019 của Bộ
Tài chính.
+ Bỏ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
21
|
2.000880.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Yêu cầu điều kiện.
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm
2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
|
22
|
1.001134.
000.00.00
H04
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Sửa đổi: Trình tự thực hiện.
- Bổ sung:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh,
UBND cấp huyện;
+ Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
23
|
1.005194.
000.00.00
304
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Thời gian thực hiện: Không quá 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Yêu cầu điều kiện;
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
24
|
1.001045.
000.00.00
.H04
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP Đăng ký đất đai)
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
25
|
1.001009.
000.00.00
.H04
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
- Sửa đổi:
+ Trình tự thực hiện;
+ Yêu cầu điều kiện.
- Căn cứ pháp lý:
+ Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính Phủ;
+ Bỏ Thông tư 09/2021/TT- BTNMT ngay 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
TỔNG SỐ: 25 TTHC
./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung
|
01
|
1.004232.
000.00.00
.H04
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
02
|
1.004228.
000.00.00
.H04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
03
|
1.004223.
000.00.00
.H04
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
04
|
1.004211.
000.00.00
.H04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
05
|
1.004179.
000.00.00
.H04
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
06
|
1.004167.
000.00.00
.H04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cáp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
07
|
1.004122.
000.00.00
.H04
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
08
|
2.001738.
000.00.00
.H04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
TỔNG SỐ: 08 TTHC./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tổng hợp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung
|
01
|
1.004237.
000.00.00.H04
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
- Sửa đổi: Mẫu đơn, mẫu tờ khai TTHC;
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
TỔNG SỐ: 01 TTHC./.
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Tổng hợp)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1185/QĐ-UBND ngày 23/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Tổng hợp)
814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|