|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2024/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
27 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế
ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban
hành biểu mức thuế suất tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP
ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, một
số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
thuế;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản.
Căn cứ Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp, mức thu tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
120/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài sửa đổi, bổ sung khoản 1
Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Căn cứ ý kiến thống nhất của
các thành viên UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 137/TTr-STC ngày 02/5/2024; Báo cáo số 83/BC-STP ngày
14/3/2024 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, gồm:
- Khoáng sản kim loại: Chi tiết
tại Phụ lục I
- Khoáng sản không kim loại:
Chi tiết tại Phụ lục II
- Nước thiên nhiên: Chi tiết tại
Phụ lục III
- Tài nguyên khác: Chi tiết tại
Phụ lục IV
- Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài
nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác: Chi tiết tại Phụ lục số V
2. Các loại tài nguyên khác
không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng
bảng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư sổ
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
3. Giá tính thuế tài nguyên quy
định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp
thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản
lý thu thuế tài nguyên.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và đơn vị liên quan có
trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp
giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên hoặc trường
hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì cơ quan, đơn vị gửi đề xuất đến Sở Tài
chính để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh thực hiện theo quy định.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Xây dựng;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Đồng/Tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
Đồng/Tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
Đồng/Tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
Đồng/Tấn
|
500.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
Đồng/Tấn
|
700.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
|
Đồng/Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
Đồng/Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
Đồng/Tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
Đồng/Tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
Đồng/Tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
Đồng/Tấn
|
420.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Đồng/Tấn
|
150.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2
≤0,4%
|
Đồng/Tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2≤0,6%
|
Đồng/Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2≤0,8%
|
Đồng/Tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
|
Đồng/Tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2>1%
|
Đồng/Tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Đồng/Tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Đồng/Tấn
|
255.000.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
Đồng/m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
Đồng/m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
Đồng/m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt dưới 0,1m2
|
Đồng/m3
|
800.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
Đồng/m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2
|
Đồng/m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2
|
Đồng/m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 01 m2 trở lên
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các
loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m3
|
Đồng/m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
Đồng/m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m3 đến dưới 3m3
|
Đồng/m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3m3
|
Đồng/m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
77.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
Đồng/m3
|
82.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
Đồng/m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
Đồng/m3
|
280.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
Đồng/m3
|
1.000.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
63.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai
thác)
|
Đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
Đồng/m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản
khai thác)
|
Đồng/m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản
khai thác)
|
Đồng/Tấn
|
105.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước
≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
Đồng/m3
|
250.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối
(≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
Đồng/m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
Đồng/m3
|
10.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu
khác
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối
(<0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
Đồng/m3
|
3.000.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất
bột carbonat
|
Đồng/m3
|
280.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4
m3 để chế tác mỹ nghệ
|
Đồng/m3
|
1.200.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi
nhân tạo
|
Đồng/m3
|
200.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
Đồng/m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
90.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
105.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
Đồng/m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
Đồng/m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
Đồng/m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím,
trắng
|
Đồng/m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
Đồng/m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
Đồng/m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro,
diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
Đồng/m3
|
800.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong
hóa
|
Đồng/m3
|
48.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng,
xám, xám trắng
|
Đồng/Tấn
|
266.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu
còn lại
|
Đồng/Tấn
|
126.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa
phân loại màu sắc, chất lượng
|
Đồng/m3
|
315.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ
(trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
Đồng/m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
Đồng/m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
Đồng/m3
|
10.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
Đồng/m3
|
18.000.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét
trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
Đồng/Tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Đồng/Tấn
|
560.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/Tấn
|
245.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Đồng/Tấn
|
60.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Đồng/Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Đồng/Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ
khai thác sericite
|
Đồng/Tấn
|
120.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Đồng/Tấn
|
250.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Đồng/Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Đồng/Tấn
|
1.500.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Đồng/Tấn
|
280.000
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
Đồng/Tấn
|
136.000
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
Đồng/Tấn
|
206.000
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
Đồng/Tấn
|
192.000
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than
nguyên khai 0-15 mm
|
Đồng/Tấn
|
1.523.000
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than
nguyên khai 15-100 mm
|
Đồng/Tấn
|
2.302.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite;
opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói,
trong suốt, tóc
|
Đồng/Tấn
|
800.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
Đồng/Tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể
khác
|
Đồng/Tấn
|
25.000.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4 < 20%
|
Đồng/Tấn
|
40.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
20% ≤ BaSO4< 40%
|
Đồng/Tấn
|
110.000
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
40% ≤ BaSO4< 60%
|
Đồng/Tấn
|
300.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
60% ≤ BaSO4< 70%
|
Đồng/Tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4 ≥ 70%
|
Đồng/Tấn
|
800.000
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
Đồng/Tấn
|
910.000
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
Đồng/m3
|
210.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao <
20 cm
|
Đồng/Viên
|
1.000.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30
cm
|
Đồng/Viên
|
2.000.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên
30 cm
|
Đồng/Viên
|
3.000.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon
hoặc safia
|
Đồng/kg
|
5.000
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
Đồng/kg
|
500.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời,
tím, xanh Cửu long
|
Đồng/kg
|
500.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí
non bộ, phong thủy
|
Đồng/Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
Đồng/Viên
|
500.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu,
nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
Đòng/kg
|
3.000.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu,
nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Đồng/Viên
|
400.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
Đồng/m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
Đồng/m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng
để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
Đồng/m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
Đồng/m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
Đồng/m3
|
7.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
mục đích khác
|
Đồng/m3
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
Đồng/m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
Đồng/m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
Đồng/m3
|
4.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ
nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/tấn
|
2.300.000
|
PHỤ LỤC SỐ V
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI
NGUYÊN KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phương pháp xác định:
Sản lượng tài nguyên khai thác
= Sản phẩm tài nguyên x Hệ số quy đổi
2. Hệ số quy đổi:
TT
|
Sản phẩm tài nguyên
|
Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai
thác
|
Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn
|
Sản phẩm tài nguyên
|
Sản lượng tài nguyên khai thác
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa, cát bột kết)
|
30 m2 (dày 2,0 cm)
43 m2 (dày 1,8 cm)
18 m2 (dày 5,0 cm)
9,5 m2 (dày 10 cm)
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
2
|
Đá block
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương,
ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E- mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp
(pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô- paz (topaz), thạch anh
tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan
(opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
1m3
|
1,2m3
|
1,5 tấn/m3
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
- Đá hộc
- Đá 8-15cm
- Đá (4 x 6) cm
- Đá (2 x 4) cm
- Đá (1 x 2) cm
- Đá base
- Bột đá
|
1m3
1m3
1m3
1m3
1m3
1m3
1m3
|
1,0 m3
1,08
1,1m3
1,15m3
1,20 m3
1,18m3
1,20m3
|
1,5 tấn/m3
1,67 tấn/m3
1,71 tấn/m3
1,78 tấn/m3
1,86 tấn/m3
1,83 tấn/m3
1,94 tấn/m3
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat))
|
1m3
|
1,15m3
|
1,5 tấn/m3
|
7
|
Cát vàng
|
1m3
|
1,2m3
|
1,34 tấn/m3
|
8
|
Các loại cát khác (trừ cát
làm thủy tinh)
|
1m3
|
1,2m3
|
1,2 tấn/m3
|
9
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
1m3
|
1,2m3
|
1,3 tấn/m3
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói:
|
|
|
|
- Gạch đặc 220x105x60 mm
- Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm
- Gạch đặc 220x150x60 mm
- Ngói lợp 22viên/m2
|
1.000 viên
1.000 viên
1.000 viên
1.000 viên
|
1,8 m3
1,4 m3
2,7 m3
2,0 m3
|
1,45 tấn/m3
|
11
|
Các loại đất khác
|
1m3
|
1,2m3
|
1,3 tấn/m3
|
12
|
Đất làm cao lanh
|
1m3
|
1,2m3
|
1,2 tấn/m3
|
13
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartize)
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
14
|
Than bùn
|
1m3
|
1m3
|
0,7 tấn/m3
|
15
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2024/QĐ-UBND ngày 27/05/2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
447
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|