|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
365/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 365/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
11 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ
DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục
thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 56/TTr-SVHTTDL ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Tuyên Quang (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan sau khi
nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện các
nhiệm vụ sau:
1. Cập nhật, công khai thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Hoàn thiện quy trình nội bộ,
liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
thủ tục hành chính từ số thứ tự 69 đến số thứ tự 103 Mục B, Phần I Danh mục 154
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
DANH MỤC
32
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
Trực tuyến
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ1
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong. gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ2
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận.
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ3
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ4
|
x
|
x
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt độngthể thao đối với môn Yoga
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ5
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu
môn Yoga.
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt độngthể thao đối với môn Golf
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ6
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số
12/2016/TT-
BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
x
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thểthao đối với môn Cầu lông
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ7
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày
14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Cầu lông.
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thểthao đối với môn Taekwondo
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ8
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Taekwondo.
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thểthao đối với môn Karate
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ9
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Karate.
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ10
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bơi, Lặn.
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ11
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2018/TT-
BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Billiards & Snooker.
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ12
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ13
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Dù lượn và môn Diều bay
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ14
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ15
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt độngthể thao đối với môn Judo
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ16
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bịvà tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Judo
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt độngthể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ17
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ18
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ19
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ20
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-
BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quyền anh
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ21
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 14/2018/TT-
BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt độngthể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ22
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 17/2018/TT-
BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bịvà tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Mô tô nước trên biển
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ23
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng đá
|
x
|
x
|
x
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ24
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Quần vợt
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ25
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Patin
|
x
|
x
|
x
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt độngthể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ26
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số
609,
đường Quang Trung, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 21/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
x
|
x
|
x
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ27
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
x
|
x
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ28
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng ném
|
x
|
x
|
x
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ29
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 29/2018/TT-
BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Wushu
|
x
|
x
|
x
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ30
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 28/2018/TT- BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
x
|
x
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ31
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2018/TT-
BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng rổ.
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ32
|
1.
Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2.
Trực tuyến:Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bịvà tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
x
|
x
|
|
Ghi chú: Phần
chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
2
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
3
Giảm từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày, tỷ lệ giảm: 30%.
4
Giảm từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày, tỷ lệ giảm: 30%.
5
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
6
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
7
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
8
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
9
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
10
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
11
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
12
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
13
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
14
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
15
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
16
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
17
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
18
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
19
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
20
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
21
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
22
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
23
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
24
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
25
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
26
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
27
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
28
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
29
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
30
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
31
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
32
Giảm từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày, tỷ lệ giảm: 28,6%.
Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 365/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|