DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 647/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận.
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
*Trường hợp do thay đổi các
nội dung: Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh
hoạt động thể thao; điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh:
200.000 đồng/ giấy chứng nhận.
*Trường hợp do bổ sung danh
mục hoạt động thể thao kinh doanh:
- Bổ sung tăng kinh doanh 01
môn thể thao: 400.000 đồng/ giấy chứng nhận;
- Bổ sung tăng kinh doanh 02
môn thể thao: 800.000 đồng/ giấy chứng nhận;
- Bổ sung tăng kinh doanh 03
môn thể thao trở lên: 1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng.
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
100.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số 11/2016/TT-
BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bơi, lặn
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Billiards&
Snooker
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bóng bàn
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số 05/2018/TT-
BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Dù lượn và diều bay
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thể hình và
Fitnes
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn võ cổ truyền, Vovinan
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 29/4/2019;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|