|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1464/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính thú y Sở Nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
|
1464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1464/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 11 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ-
BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA TRONG VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã thủ tục hành chính)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ
Y (17 TTHC)
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
(2.001064.000.00.00.H14)
|
- Đối với
trường hợp cấp mới: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường
hợp gia hạn: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình
Giong, thành phố Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp .
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
-Lệ phí: 50.000
đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13, ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường họp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
(1.005319.000.00.00.H14)
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
-Lệ phí: 50.000
đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13, ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(1.001686.000.00.00.H14)
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Kiểm tra điều
kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
- Cửa hàng:
230.000/lần
- Đại lý:
450.000/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13, ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
- Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(1.004839.000.00.00.H14)
|
- 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không quy định
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13, ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý thuốc thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y
(1.004022.000.00.00.H14)
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Phí Thẩm định nội
dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản,
trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
|
- Cắt giảm thời
hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 13 ngày làm việc. Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
6
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(1.003781.000.00.00.H14)
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
(1.005327.000.00.00.H14)
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Cắt giảm thời
hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 18 ngày làm việc. Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
(1.003619.000.00.00.H14)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(1.003810.000.00.00.H14)
|
- 07 ngày làm việc:
với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12
tháng.
- 17 ngày làm
việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ
nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
(1.003612.000.00.00.H14)
|
- 07 ngày làm
việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá
không quá 12 tháng.
- 17 ngày làm
việc: đối với trường hợp còn lại.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
(1.003598.000.00.00.H14)
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không quy định
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
12
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
(1.003589.000.00.00.H14)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
(1.003577.000.00.00.H14)
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
- Cắt giảm thời
hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 18 ngày làm việc. Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
(1.002239.000.00.00.H14)
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)
(2.002132.000.00.00.H14)
|
- Đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường
hợp Giấy chứng nhận điều kiện VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
* Cấp mới, cấp
lại Giấy chứng nhận do Giấy chứng nhận cũ hết hạn:
- Phí Kiểm tra
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ
chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động
vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập
trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh
động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật;
cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần;
- Phí Kiểm tra
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu
gom Động vật: 450.000 đồng/lần.
* Trường hợp Giấy
chứng nhận vệ sinh thú y vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu
phí.
|
- Thông tư số
09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 02/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
(1.002338.000.00.00.H14)
|
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT/BN NPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch;
- Đối với động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh; động
vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc
đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm
dịch
+ 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm
dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Trồng
trọt và Chăn nuôi tỉnh Cao Bằng
|
Trực tiếp tại
đơn vị. Kết quả trả tại địa điểm thực hiện kiểm dịch.
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
- Các chỉ tiêu
kiểm tra tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số Thú y,
ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
(2.000873.000.00.00.H14)
|
- Đối với động
vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:
+ Trong thời hạn
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch
thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Đối với động
vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia
chương trình giám sát dịch bệnh, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Chi cục Trồng
trọt và Chăn nuôi tỉnh Cao Bằng
|
Trực tiếp tại
đơn vị. Kết quả trả tại địa điểm thực hiện kiểm dịch.
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
- Các chỉ tiêu
kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật số Thú
y, ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT Quy định về kiểm dịch
ĐV, SPĐV thủy sản;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch ĐV, SPĐV
vật thủy sản.
|
Thủ tục được
công bố tại:
- Quyết định số
2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Tổng số Danh
mục TTHC công bố:
|
17
|
TTHC
|
Dịch vụ công
mức độ 4:
|
15
|
TTHC (STT từ
01-15)
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích:
|
15
|
TTHC
|
Tổng số TTHC
cắt giảm thời gian giải quyết:
|
03
|
TTHC (STT:
05; 07; 13)
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
|
|
|
Trường hợp cấp mới
|
Trường hợp gia hạn
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt
yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y.
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ thì dự thảo Văn bản thông báo lý do không cấp chứng chỉ hành nghề
thú y.
- Trình Lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét kết quả
đánh giá hồ sơ của Chuyên viên.
- Trình lãnh đạo
Cơ quan ký cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản thông báo nêu rõ
lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Phòng
Thú y
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê
duyệt giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp giấy chứng
nhận hành nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển kết quả
phê duyệt đến văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả,
vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa
- Lưu trữ hồ sơ
giấy.
|
Văn thư; Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử .
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt
yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y.
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ thì dự thảo Văn bản thông báo lý do không cấp chứng chỉ hành nghề
thú y.
- Trình Lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét kết quả
đánh giá hồ sơ của Chuyên viên.
- Trình lãnh đạo
Chi cục ký cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản thông báo nêu rõ
lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt
giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp giấy chứng nhận
hành nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển kết quả
phê duyệt đến văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả,
vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa
- Lưu trữ hồ sơ
giấy.
|
Văn thư; Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán
thuốc thú y theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã
có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã
có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y hoặc văn bản thông báo lý do không cấp
|
Công chức Phòng
Thú y
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã
có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
18 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã
có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
16 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có;
chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
18 ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại hoặc văn
bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã
có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng
|
Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá
quá 12 tháng
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân/tổ chức;
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
|
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
quyết thủ tục
hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ
hành chính công.
|
|
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá tại cơ sở đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã đánh
giá định kỳ nhưng thời gian quá 12 tháng theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn hoặc văn bản thông báo lý do không
cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
05 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã
có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Quy trình 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
|
Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12
tháng
|
Bước 1
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Cá nhân/tổ chức;
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá tại cơ sở đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã đánh
giá định kỳ nhưng thời gian quá 12 tháng theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản hoặc văn bản thông báo lý do không
cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
05 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã
có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình ký phê
duyệt kết quả TTHC, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy
định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn hoặc
văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
18 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã
có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy
định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản hoặc
văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
16 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
18 ngày làm việc
|
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong
quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy
định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y hết hạn
|
Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
13 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh...
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật...
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
Công chức Phòng
Thú y
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp;
xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
05 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Phòng
Thú y
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
01 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Đối với động vật, sản phẩm
thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y
|
Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
Công chức Phòng
Thú y
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp;
xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng
Thú y
|
3,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Phòng
Thú y
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
1.283
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|