TT
|
Tên thủ tục/Mã số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp
xã
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch/
2.000635.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 04/10/2016,
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016, Quyết định số 2306/QĐ-UBND
ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình/Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa
liên thông của UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000 đồng/ bản sao
trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
Có
|
II
|
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài/2.000528.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài/2.000806.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000
đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
Không
|
3
|
Thủ tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài/2.001766.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài/
2.000779.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000
đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Không
|
5
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài/
2.001695.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.570.000
đồng/trường hợp (trong đó, lệ phí đăng ký khai sinh: 70.000 đồng; lệ
phí đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.500.000 đồng)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
Không
|
6
|
Thủ tục đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài/
2.001669.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
7
|
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài/
2.000756.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
Có
|
8
|
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc/
2.000748.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
- 03 ngày
làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 25.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
9
|
Thủ tục ghi
vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài/
2.002189.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
12 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
10
|
Thủ tục ghi
vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài/
2.000554.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
12 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
11
|
Thủ tục ghi
vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)/
2.000547.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3
ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài/
2.000522.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân/
1.000893.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
Có
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
/2.000513.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000
đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Không
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
/2.000497.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
Có
|
III
|
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
1
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh/
1.001193.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn/
1.000894.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của
hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Không
|
3
|
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con/
1.001022.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Không
|
4
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con/
1.000689.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày
làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 20.000 đồng/trường
hợp (trong đó, lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng; lệ phí đăng
ký nhận
cha, mẹ, con: 15.000 đồng)
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Không
|
5
|
Thủ tục đăng
ký khai tử/
1.000656.000.00.
00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo
Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Đối với
trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
6
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh lưu động/
1.003583.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc
|
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm
tổ chức đăng ký lưu động
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường
hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Không
|
7
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn lưu động/
1.000593.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu
động
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Không
|
8
|
Thủ tục đăng
ký khai tử lưu động/
1.000419.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu
động
|
- Lệ phí: Đối với trường
hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Không
|
9
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/
1.000110.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Đối với
trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
10
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/
1.000094.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày
làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Không
|
11
|
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/
1.000080.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
07 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày
làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Không
|
12
|
Thủ tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/
1.004827.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Đối với
trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
13
|
Thủ tục đăng
ký giám hộ/
1.004837.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Có
|
14
|
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ/
1.004845.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
02 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Có
|
15
|
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch/
1.004859.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân/
1.004873.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
17
|
Thủ tục đăng
ký lại khai sinh/
1.004884.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
18
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân/
1.004772.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
19
|
Thủ tục đăng
ký lại kết hôn/
1.004746.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Không
|
20
|
Thủ tục đăng
ký lại khai tử/
1.005461.000.00.00.
H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày
làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|