|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính thuộc Sở Khoa học Tuyên Quang
Số hiệu:
|
13/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1148/QĐ-UBND
ngày 09/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 59 thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 quy trình nội
bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.
(Có
59 quy trình kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ
sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các
quy trình nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định
này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc
gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSNhung
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (28 QUY
TRÌNH)
Quy
trình số: 01-NB/QLCN
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ (TRỪ NHỮNG TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình Lãnh đạo cơ quan ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ; Trường hợp từ
chối cấp Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
01
ngày làm việc
03
ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
+ Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định: 03 ngày làm việc
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu
theo quy định:05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 02-NB/QLCN
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (TRỪ NHỮNG TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; Trường hợp từ
chối cấp Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
01
ngày làm việc
03
ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
+ Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định: 03 ngày làm việc
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu
theo quy định: 05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 03-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (nếu hồ sơ đảm
bảo)
|
9,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 04-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)
|
05 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức
(cấp lại).
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt cấp lại giấy chứng nhận
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 05-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)
|
5,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức
(sửa đổi bổ sung).
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận sửa đổi bổ sung
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 06-NB/QLKH,CNg
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)
|
09 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 07-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)
|
05 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức (cấp lại).
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt cấp lại Giấy chứng nhận.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 08-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG HOẠT ĐỘNG
CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)
|
05 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức (sửa đổi, bổ sung).
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận sửa đổi bổ sung.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu phí, lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 09-NB/QLCN
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ không hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Thông báo
bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ:
+ Trường
hợp kết quả khoa học và công nghệ không liên
quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp:
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+Trường
hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành nhiều ngành,
lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp: Mời chuyên gia
hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá hồ sơ và trình
Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
02
ngày làm việc
06
ngày làm việc
11
ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 6
|
Công bố trên cổng thông tin điện tử của
cơ quan về tên, địa chỉ và danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học
và công nghệ của doanh nghiệp
|
4,5 ngày
làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận
|
Văn phòng - Thanh
tra
|
06 bước
|
- Trường hợp kết
quả khoa học và công nghệ không liên
quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp: 15
ngày làm việc
- Trường hợp kết
quả khoa học và công nghệ có liên quan
đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp: 20
ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 10-NB/QLCN
THỦ TỤC CẤP THAY ĐỔI NỘI DUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp không bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và
công nghệ: Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở dự thảo thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường
hợp bổ sung sản phẩm hình thành
từ kết quả khoa học và công nghệ:
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở dự thảo thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
2,5
ngày làm việc
7,5
ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
-Trường hợp không bổ sung
sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: 05 ngày làm
việc
-Trường hợp bổ sung sản phẩm
hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: 10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 11-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ, XÁC NHẬN KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ dự thảo giấy xác nhận.
- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp
Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ sẽ xem xét hồ sơ và đăng tải thông
tin, Họp hội đồng và tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
41 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ: 5 ngày làm việc
- Đối với trường hợp không phải
là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 12-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MÀ CÓ TIỀM ẨN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẾN LỢI ÍCH
QUỐC GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI TRƯỜNG, TÍNH MẠNG, SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
- Đối với những kết quả thực hiện
nhiệm vụ mà Sở Khoa học và Công nghệ không đủ điều kiện thẩm định,soạn thảo
Văn bản (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện thẩm định.
- Đối với những kết quả thực hiện
thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm định.
|
01 ngày làm việc
41 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự
thảo Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và
Công nghệ đề nghị thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; Thông báo
cho tổ chức, cá nhân biết về cơ quan thực hiện đánh giá
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
- Đối với trường hợp gửi Bộ KH&CN thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ: 5 ngày làm việc
- Đối với trường hợp Sở
KH&CN cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 13-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ ĐỒNG THỜI THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MÀ CÓ TIỀM ẨN YẾU
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẾN LỢI ÍCH QUỐC GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI TRƯỜNG, TÍNH MẠNG,
SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
- Đối với những kết quả thực hiện
nhiệm vụ mà Sở Khoa học và Công nghệ không đủ điều kiện thẩm định Soạn thảo
Văn bản (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá
và thẩm định.
- Đối với những kết quả thực hiện
thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thành lập, Họp
hội đồng và tổ chuyên gia tư vấn đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do Thủ
trưởng cơ quan thực hiện đánh giá quyết định thành lập.
|
01 ngày làm việc
41 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự
thảo Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và
Công nghệ đề nghị thẩm định, đánh giá
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; Thông báo
cho tổ chức, cá nhân biết về cơ quan thực hiện đánh giá.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
- Đối với trường hợp gửi Bộ KH&CN thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ: 5 ngày làm việc
- Đối với trường hợp Sở KH&CN cấp Giấy xác nhận
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 14-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH, CẤP CƠ SỞ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NHIỆM VỤ KHCN DO QUỸ
CỦA NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Xem xét và thẩm định hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 15-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Xem xét và thẩm định hồ sơ.
|
10 ngày làm việc
|
Chuyên viên
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 16-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch
và Quản lý khoa học,
CNg
|
Bước 3
|
Xem xét và thẩm định hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch
và Quản lý khoa học,
CNg
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch
và Quản lý khoa học,
CNg
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy xác nhận việc đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 17-NB/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG TƯ VẤN VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ,
KHAI THÁC VÀ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ, XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ, TỰ TỔ
CHỨC ĐO LƯỜNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
Phòng Quản lý Công nghệ và
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (chuyển khoản cho Doanh nghiệp được hỗ
trợ)
|
01 ngày làm việc
|
Kế toán Sở
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công
nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 18-NB/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG TƯ VẤN ĐỂ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA THAM GIA CỤM LIÊN KẾT NGÀNH, CHUỖI GIÁ TRỊ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN
CƠ SỞ, TỰ TỔ CHỨC ĐO LƯỜNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sõ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (chuyển khoản cho Doanh nghiệp được hỗ
trợ)
|
01 ngày làm việc
|
Kế toán Sở
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 19-NB/TĐC
THỦ TỤC CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trình Lãnh đạo Sở bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
- Lưu trữ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn thư
-
Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 20-NB/TĐC
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo Sở bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
- Lưu trữ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn thư
-
Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 21-NB/TĐC
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG
TIỆN ĐO, LƯỢNG CỦA HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN NHẬP KHẨU
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Yêu cầu cơ sở nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản cho cơ sở nhập khẩu về việc
kiểm tra đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu; Dự
thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường
trình Lãnh đạo Sở.
|
10,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 22-NB/TĐC
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ CHỨNG
NHẬN HỢP CHUẨN CỦA TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công
nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn trình Lãnh đạo Sở.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 23-NB/TĐC
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT,
KINH DOANH
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn trình Lãnh đạo Sở.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 24-NB/TĐC
THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Thông báo lý do bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiến
hành thẩm xét hồ sơ, nếu đáp ứng điều kiện quy định, đơn vị tổ chức xét thưởng
được cấp Giấy xác nhận; Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa trình Lãnh đạo Sở
|
12ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 25-NB/TĐC
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THAM DỰ SƠ TUYỂN XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Không quy định
|
- Lãnh đạo Sở
- Hội đồng sơ tuyển
tỉnh
|
Bước 3
|
Triển khai các nội dung đánh giá tại cơ sở, Hội đồng
sơ tuyển tỉnh tổ chức họp đánh giá
|
Không quy định
|
- Lãnh đạo Sở
- Hội đồng sơ tuyển
tỉnh
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Không quy định
|
- Lãnh đạo Sở
- Hội đồng sơ tuyển
tỉnh
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
Không quy định
|
|
Quy
trình số: 26-NB/TĐC
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM,
HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, DỊCH VỤ, QUÁ TRÌNH, MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI
CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trình Lãnh đạo Sở.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 27-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT
ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy
định, Dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc
không đáp ứng các quy định, dự thảo thông báo dự định từ
chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến
phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không
đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, dự
thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
(nêu rõ lý do).
|
23,5ngày
làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định.
|
02ngày
làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và nộp phí lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 28-NB/QLKH, CNg
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT
ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy
định, Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc
không đáp ứng các quy định, dự thảo thông báo dự định từ
chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến
phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không
đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, dự
thảo Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
(nêu rõ lý do).
|
10,5ngày
làm việc
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết
định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
01ngày
làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một
cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (09 QUY TRÌNH)
Quy
trình số: 01-NB/VPUB/QLCN
THỦ TỤC XÁC NHẬN HÀNG HÓA SỬ DỤNG TRỰC TIẾP CHO PHÁT
TRIỂN HOẠT ĐỘNG ƯƠM TẠO CÔNG NGHỆ, ƯƠM TẠO DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung: tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ
sơ hợp lệ:
+ Trường hợp
không phải thẩm tra hồ sơ: tham mưu và trình lãnh đạo văn bản trả lời; trường
hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do;
+ Trường hợp phải
thẩm tra hồ sơ: tham mưu và trình lãnh đạo văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân về việc gia hạn thời gian trả lời. Tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định
thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản; căn cứ kết quả họp Hội đồng tham mưu
văn bản trả lời, trường hợp từ chối xác nhận phải nêu rõ lý do.
|
2,5
ngày làm việc
5
ngày làm việc
15
ngày làm việc
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; gửi hoặc thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
- Trường hợp không phải
thẩm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc
- Trường hợp phải thẩm tra hồ
sơ: 20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 02-NB/VPUB/QLCN
THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hoặc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu trong đó nêu rõ lý do
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng đánh giá công nhận
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
chuyên môn,
Hội
đồng đánh giá
|
Bước 4
|
Tham mưu Quyết
định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu hoặc Văn bản từ chối xác
nhận trong đó nêu
rõ lý do.
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá của hội đồng
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 03-NB/VPUB/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌCVÀ
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hoặc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu trong đó nêu rõ lý do
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng đánh giá và thực hiện đánh giá
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
chuyên môn,
Hội
đồng đánh giá
|
Bước 4
|
Tham mưu Quyết định phê duyệt kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí,
mua hoặc văn bản từ chối xác nhận trong đó nêu rõ lý do.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá của hội đồng
|
Phòng
chuyên môn
|
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 04-NB/VPUB/QLCN
THỦ TỤC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hoặc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu trong đó nêu rõ lý do
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng đánh giá và thực hiện đánh giá
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
chuyên môn,
Hội
đồng đánh giá
|
Bước 4
|
Tham mưu Quyết định phê duyệt sáng
chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản từ chối
phê duyệt trong đó nêu rõ lý do.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá của hội đồng
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 05-NB/VPUB/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC TRUNG GIAN CỦA THỊ
TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Không
xác định
|
Phòng
chuyên môn,
Hội
đồng tư vấn
|
Bước 3
|
Tham mưu Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá của hội đồng
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 7
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày được phê duyệt
|
Phòng
chuyên môn
|
07 bước
|
|
Không xác định
|
|
Quy
trình số: 06-NB/VPUB/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÓ DỰ ÁN THUỘC NGÀNH, NGHỀ
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TỪ TỔ CHỨC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Không
xác định
|
Phòng
chuyên môn,
Hội
đồng tư vấn
|
Bước 3
|
Tham mưu Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá của hội đồng
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 7
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày được phê duyệt
|
Phòng
chuyên môn
|
07 bước
|
|
Không xác định
|
|
Quy
trình số: 07-NB/VPUB/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN
GIẢI MÃ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Không
xác định
|
Phòng
chuyên môn,
Hội
đồng tư vấn
|
Bước 3
|
Tham mưu Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá của Hội đồng
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 7
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày được phê duyệt
|
Phòng
chuyên môn
|
07 bước
|
|
Không xác định
|
|
Quy
trình số: 08-NB/VPUB/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ HOẠT ĐỘNG
LIÊN KẾT VỚI TỔ CHỨC ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ HOÀN THIỆN KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Không
xác định
|
Phòng
chuyên môn,
Hội
đồng tư vấn
|
Bước 3
|
Tham mưu Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá của Hội đồng
|
Phòng
chuyên môn
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 7
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày được phê duyệt
|
Phòng
chuyên môn
|
07 bước
|
|
Không xác định
|
|
Quy
trình số: 09-NB/VPUB/QLKH,CNg
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM
VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ
trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân.
|
6,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia đối với những hồ sơ hợp lệ và thẩm định kinh phí thực
hiện nhiệm vụ.
|
Không xác định
|
Bước 4
|
Ký quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia
|
14 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn
thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên
gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao
trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo
cáo kết quả của đơn vị chức năng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 7
|
Thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực
tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành,
địa phương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày được phê duyệt
|
Phòng
chuyên môn
|
07 bước
|
|
Không xác định
|
|
III. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (22
QUY TRÌNH)
Quy
trình liên thông số: 01-LT/VP-TTr
THỦ TỤC BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến của Sở Tư pháp
|
Văn phòng - Thanh
tra
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 3
|
Thẩm định, tham gia ý kiến bằng văn bản gửi Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và hoàn thiện hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Văn phòng - Thanh
tra
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
Chủ tịch UBND tỉnh,
Phòng chuyên môn
|
19 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
07 bước
|
Bước 1, 2, 3,
4, 5: không quy định thời gian; Bước 6, 7: 20 ngày làm việc.
|
Quy
trình liên thông số: 02-LT/VP-TTr
THỦ TỤC MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến của Sở Tư pháp
|
Văn phòng - Thanh
tra
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 3
|
Thẩm định, tham gia ý kiến bằng văn bản gửi Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và hoàn thiện hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Văn phòng - Thanh
tra
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư
pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh
sách chung về giám định viên tư pháp
|
Chủ tịch UBND tỉnh,
Phòng chuyên môn
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
07 bước
|
Bước 1, 2, 3,
4, 5: Không quy định thời gian; Bước 6, 7: 10 ngày làm việc.
|
Quy
trình liên thông số: 03-LT/VP-TTr
THỦ TỤC XEM XÉT KÉO DÀI THỜI GIAN CÔNG TÁC KHI ĐỦ TUỔI
NGHỈ HƯU CHO CÁ NHÂN GIỮ CHỨC DANH KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ TẠI TỔ CHỨC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ
quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Tổ chức khoa học và công nghệ có
nhu cầu kéo dài thời gian công tác
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Tổ chức khoa học và công nghệ có
nhu cầu kéo dài thời gian công tác
|
Bước 2
|
Xem xét, đánh giá các điều kiện của
người có nguyện vọng được kéo dài thời gian công tác (Trường hợp phải gửi cơ
quan có thẩm quyền quyết định, hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian công tác gửi đến
cơ quan có thẩm quyền để xem xét trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 07 tháng)
|
Tổ chức khoa học và công nghệ có
nhu cầu kéo dài thời gian công tác
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Quyết định việc kéo dài thời gian
công tác của cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cơ quan có thẩm quyền kéo dài thời gian công tác
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Cơ quan có thẩm quyền kéo dài thời gian công tác
|
Bước 4
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Cơ quan có thẩm quyền kéo dài thời gian công tác
|
Không quy định
|
04 bước
|
Không quy định
|
Quy
trình liên thông số: 04-LT/VP-TTr
THỦ TỤC XÉT TIẾP NHẬN VÀO VIÊN CHỨC VÀ BỔ NHIỆM VÀO CHỨC
DANH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CÓ THÀNH TÍCH VƯỢT
TRỘI TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Trường hợp 1: Đối với xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội
dung các bước thực hiện
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện các bước
|
Thời
gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo tiếp nhận vào viên chức
|
Phòng chuyên môn
|
Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc
|
Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I đến cơ quan chủ quản là Ủy ban
nhân dân tỉnh đề nghị xem xét tiếp nhận
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Gửi kết quả và kèm hồ sơ của các cá
nhân đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng
I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện,
tiêu chuẩn của từng cá nhân
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 6
|
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổng
hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp
lương vào chức danh hạng I
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bước 7
|
Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời
về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ
điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy
ban nhân dân tỉnh để thực hiện
|
Bộ Nội vụ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày
|
Bộ Nội vụ
|
Bước 8
|
Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
của Bộ Nội vụ
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 9
|
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào
viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công
khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.
|
Phòng chuyên môn
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
09 bước
|
Bước 1: 30 ngày; Bước 4, 5, 6, 7, 8: 15 ngày;
Bước 2, 3, 9: thời hạn không quy định
|
Trường hợp 2: Đối với
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ
sư chính (hạng II)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ
quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo tiếp nhận vào viên chức
|
Phòng chuyên môn
|
Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc
|
Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II đến cơ
quan chủ quản là Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xem xét tiếp nhận
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Gửi kết quả xét của Hội đồng kiểm
tra, sát hạch và hồ sơ của các cá nhân đề nghị tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị
có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 6
|
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
có ý kiến trả lời bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của
từng cá nhân được đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng
II.
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bước 7
|
Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào
viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công
khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.
|
Phòng chuyên môn
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
08 bước
|
Bước 1: 30 ngày; Bước 4, 5, 6, 7: 15 ngày; Bước
2, 3, 8: thời hạn không quy định
|
Trường hợp 3: Đối với
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật
viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ
quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo tiếp nhận vào viên chức
|
Phòng chuyên môn
|
Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc
|
Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
để xét chọn ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III
|
Phòng chuyên môn
|
15 ngày kể từ ngày
hết hạn nộp hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày
hết hạn nộp hồ sơ
|
Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận vào
viên chức
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định công nhận kết
quả xét tiếp nhận vào viên chức.
|
15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội đồng kiểm
tra, sát hạch
|
15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội đồng kiểm
tra, sát hạch
|
Bước 5
|
Ra quyết định tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức
|
15 ngày kể từ ngày có quyết định
công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức
|
15 ngày kể từ ngày có quyết định
công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức
|
Bước 6
|
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào
viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công
khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
06 bước
|
Bước 1: 30 ngày; Bước 3, 4, 5: 15 ngày; Bước
2, 6: thời hạn không quy định
|
Quy
trình liên thông số: 05-LT/VP-TTr
THỦ TỤC XÉT ĐẶC CÁCH BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH KHOA HỌC,
CHỨC DANH CÔNG NGHỆ CAO HƠN KHÔNG QUA THI THĂNG HẠNG, KHÔNG PHỤ THUỘC NĂM CÔNG
TÁC
Trường hợp 1: Đối
với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
(chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ
quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo về việc xét đặc cách bổ
nhiệm vào hạng chức danh cao hơn
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Cơ quan có thẩm quyền đặc cách bổ
nhiệm chức danh khoa học, chức danh công nghệ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ
|
Bước 3
|
Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên
chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng
I gửi Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem
xét, thẩm định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Gửi kết quả và hồ sơ của các cá
nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và
Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng
cá nhân
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15 ngày sau khi có kết quả của Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách
|
15 ngày sau khi có kết quả của Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách
|
Bước 6
|
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổng
hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn để được đặc cách vào chức danh hạng
I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bước 7
|
Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời
về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I của từng trường hợp, gửi Bộ
Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện
|
Bộ Nội vụ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Nội vụ
|
Bước 8
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra
quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
của Bộ Nội vụ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
của Bộ Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08 bước
|
Bước 1, 2, 3: thời hạn không quy định; Bước 4,
5, 6, 7, 8: 15 ngày.
|
Trường hợp 2: Đối
với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức
danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ
quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo về việc xét đặc cách bổ
nhiệm vào hạng chức danh cao hơn
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Cơ quan có thẩm quyền đặc cách bổ
nhiệm chức danh khoa học, chức danh công nghệ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ
|
Bước 3
|
Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên
chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng
II gửi Ủy ban nhân dân tỉnh là cơ quan chủ quản
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem
xét, thẩm định hồ sơ
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Căn cứ kết quả xét của Hội đồng, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm
đặc cách vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến
về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày sau khi có kết quả của Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách
|
15 ngày sau khi có kết quả của Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách
|
Bước 6
|
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị
bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bước 7
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra
quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 bước
|
Bước 1, 2, 3: thời hạn không quy định; Bước 4,
5, 6, 7: 15 ngày
|
Trường hợp 3: Đối
với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng
III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ
quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo về việc xét đặc cách bổ
nhiệm vào hạng chức danh cao hơn
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Cơ quan có thẩm quyền đặc cách bổ
nhiệm chức danh khoa học, chức danh công nghệ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ
|
Bước 3
|
Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên
chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện để xem xét hoặc đề nghị cơ quan có thẩm
quyền xem xét bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn
|
Phòng chuyên môn
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc
cách để xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công
nghệ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ
nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
|
Bước 5
|
Căn cứ kết quả xét bổ nhiệm đặc
cách của Hội đồng, cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm đặc
cách thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh
nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc vào năm công tác
|
|
15 ngày kể
từ ngày có kết quả xét bổ nhiệm đặc
cách của Hội đồng
|
15 ngày kể từ ngày có kết quả xét bổ
nhiệm đặc cách của Hội đồng
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ
nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
|
05 bước
|
Bước 1, 2, 3: thời hạn không quy định; Bước
4,5: 15 ngày.
|
Quy
trình liên thông số: 06-LT/VP-TTr
THỦ TỤC ĐẶT VÀ TẶNG GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CƯ TRÚ HOẶC HOẠT ĐỘNG HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ
quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
15 ngày
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng - Thanh tra, Lãnh đạo Sở
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Văn bản trả lời về việc đồng ý hoặc
không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải
thưởng, trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh tỉnh
|
Bước 4
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 bước
|
25 ngày làm việc
|
Quy
trình liên thông số: 07-LT/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA
HỌC KỸ THUẬT (CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ MỚI PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP, DOANH NHÂN)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ,
tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn và giấy mời họp, phiếu nhận xét
tŕnh Lănh đạo Sở.
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
8,5
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp Hội đồng tư vấn thành lập Biên bản cuộc họp,
tham mưu Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ. Trường hợp Hội đồng
tư vấn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ thì thời gian chỉnh sửa không được tính vào thời
gian thực hiện TTHC.
|
- Thành viên Hội đồng theo Quyết
định
- Phòng Quản lý Công nghệ và
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
quy định
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định nội dung và mức hỗ trợ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
15 ngày làm việc,
không tính thời gian họp Hội đồng tư vấn
|
Quy
trình liên thông số: 08-LT/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ,
tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn và giấy mời họp, phiếu nhận xét
trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
8,5
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp Hội đồng tư vấn thành lập Biên bản cuộc họp,
tham mưu Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ. Trường hợp Hội đồng
tư vấn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ thì thời gian chỉnh sửa không được tính vào thời
gian thực hiện TTHC.
|
- Thành viên Hội đồng theo Quyết
định
- Phòng Quản lý Công nghệ và
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
quy định
|
Bước 4
|
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh
phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định nội dung và mức hỗ trợ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
15 ngày làm việc,
không tính thời gian họp Hội đồng tư vấn
|
Quy
trình liên thông số: 09-LT/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, xác minh thực tế thành lập
Biên bản và trình lãnh đạo Sở tờ trình
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định mức hỗ trợ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
08 ngày làm việc
|
Quy
trình liên thông số: 10-LT/QLCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, xác minh thực tế thành lập
Biên bản và trình lãnh đạo Sở tờ trình
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định mức hỗ trợ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
08 ngày làm việc
|
Quy
trình liên thông số: 11-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ
TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Mở hồ sơđăng ký tuyển chọn, giao trực
tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân.
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình Chủ
tịch Quyết định thành lập các Hội đồng chuyên ngành
đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
08 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn chuyên ngành.
|
Chủ tịch Hội đồng
khoa học và công nghệ tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Họp Hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn/giao trực
tiếp
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ; HĐ tư vấn chuyên ngành
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ gửi theo ý kiến Hội đồng tư vấn
|
Tổ chức chủ trì,
chủ nhiệm đề tài/dự án
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
TC chủ trì, CN đề
tài/dự án
|
Bước 9
|
Gửi hồ sơ đề nghị Sở Tài chính thẩm định kinh phí
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 10
|
Thẩm định dự toán kinh phí thực hiện đề tài, dự
án.
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 11
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt thực hiện đề tài/dự án
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 12
|
Quyết định phê duyệt thực hiện đề tài/dự án
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
12 bước
|
74 ngày làm việc
|
Quy
trình liên thông số: 12-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI,
DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên ngành để đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
28,5 ngày làm việc
|
28,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ; Hội đồng tư vấn chuyên ngành
|
Bước 4
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận
của Hội đồng chuyên ngành, gửi lại Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tổ chức chủ trì,
chủ nhiệm đề tài/dự án
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Tổ chức chủ trì,
chủ nhiệm đề tài/dự án
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Báo cáo đề
nghị UBND tỉnh công nhận kết quả thực hiện đề tài/dự án
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
03 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 6
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Báo cáo, đề
nghị UBND tỉnh công nhận kết quả thực hiện đề tài/dự án
|
Lãnhđạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ủy quyền công nhận kết quả đề tài/dự án
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả đề tài/dự án
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
02 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
công nghệ
|
Bước 11
|
Trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định công nhận kết
quả đề tài/dự án
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Ký duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
14 bước
|
76 ngày
|
Quy
trình liên thông số: 13-LT/TĐC
THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP HOẠT
ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợpsửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời
hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký
biên bản đánh giá thực tế.
+Sau khi nhận
được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ địnhban hành
quyết định chỉ định.
- Trong
trường hợp từ chối việc chỉ định: Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng
văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Phòng chuyên môn
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
25 ngày làm việc
|
Quy
trình liên thông số: 14-LT/TĐC
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ SỰ
PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên mônxử lý hồ sơ
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợpsửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời
hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký
biên bản đánh giá thực tế.
+Sau khi nhận
được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ địnhban hành
quyết định chỉ định.
- Trong
trường hợp từ chối việc chỉ định: Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng
văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Phòng chuyên môn
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
25 ngày làm việc
|
Quy
trình liên thông số: 15-LT/TĐC
THỦ TỤC CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ
PHÙ HỢP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định xem xét, cấp lại quyết định
chỉ định.
- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu:
Cơ quan chỉ định có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan đầu mối do
của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình liên thông số: 16-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm
việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
Bước 2
|
Hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp phiếu khai báo nếu
nơi tổ chức, cá nhân sở hữu, quản lý thiết bị đặt trụ sở chính không thuộc địa
bàn tỉnh (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế sử dụng di động trên
địa bàn từ hai tỉnh, thành phố).
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Nếu có chỉnh sửa, bổ sung
thông tin phiếu khai báo.
- Soạn thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ
sơ
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Xem xét, cấp Giấy xác nhận khai báo (không cấp Giấy
xác nhận khai báo trong trường hợp Phiếu khai báo là thành phần của hồ sơ đề
nghị cấp giấy phéptiến hành công việc bức xạ).
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
07 bước
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình liên thông số: 17-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ-SỬ DỤNG
THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản
thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản
thông báo mức phí thẩm định
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình)
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
13 ngày làm việc
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình.
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, gửi văn bản trình
UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế.
Trường hợp không cấp giấy phép, trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
- 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí
- 25 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ phí
|
Quy
trình liên thông số: 18-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC
XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản thông
báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung; Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản thông báo mức
phí thẩm định
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí,
tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
13 ngày làm việc
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ
sơ
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, cấp gia hạn Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ. Trường hợp không cấp gia hạn Giấy phép, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
- 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí
- 25 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ phí
|
Quy
trình liên thông số: 19-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC SỬA ĐỔI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC
XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
- Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản
thông báo yêu cấu sửa đổi, bổ sung
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản
thông báo mức mức phí, lệ phí (nếu có)
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ cấp sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế; dự thảo văn bản trình
UBND tỉnh.
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
04 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ
sơ
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Xem xét, cấp sửa đổi giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế).
Trường hợp không cấp sửa đổi giấy phép, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
- 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí
- 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ phí
|
Quy
trình liên thông số: 20-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC BỔ SUNG GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC
XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
Bước 2
|
- Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản
thông báo yêu cấu sửa đổi, bổ sung
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản
thông báo mức mức phí, lệ phí (nếu có)
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế, dự thảo văn bản trình
UBND tỉnh.
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
13 ngày làm việc
|
14,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ
sơ
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Xem xét, cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
Trường hợp không cấp bổ sung giấy phép, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
07 bước
|
- 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí
- 25 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ phí
|
Quy
trình liên thông số: 21-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC
XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
- Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản thông
báo yêu cấu sửa đổi, bổ sung
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản
thông báo mức mức phí, lệ phí (nếu có)
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh.
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
04 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ
sơ
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế).
Trường hợp không đồng ý cấp lại Giấy phép, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
- 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí
- 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ phí
|
Quy
trình liên thông số: 22-LT/QLKH, CNg
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ NHÂN VIÊN BỨC XẠ
(ĐỐI VỚI NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN CƠ SỞ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý hồ sơ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ chưa hợp lệ: Ra Văn bản yêu
cầu sửa đổi, bổ sung.
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản
thông báo mức lệ phí.
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình)
|
Phòng Kế hoạch và
Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
04 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, gửi văn bản trình
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn cơ sở X – quang chẩn
đoán y tế.
Trường hợp không cấp Chứng chỉ, trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
- 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí
- 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ phí
|
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
4.464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|