|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 881/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất Hải Phòng
Số hiệu:
|
881/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 881/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
05 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản; số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn
thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 23/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi
trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây
dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập
nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, thay thế các nội dung liên quan tại các
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 3249/QĐ-UBND ngày
26/10/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 885/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 về công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi
trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn
thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo: HP, ANHP;
- Cổng TTĐT TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG
SẢN, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
(Kèm theo Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05
TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân thành phố (03 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực khoáng
sản (02 thủ tục)
|
1
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
100 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số
48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Khoáng sản
năm 2010;
- Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014;
- Thông tư liên
tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014;
- Thông tư số
48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017.
|
2
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
100 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số
48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Khoáng sản
năm 2010;
- Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014;
- Thông tư liên
tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014;
Thông tư số
48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017.
|
Lĩnh vực tài
nguyên nước (01 thủ tục)
|
1
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chưa quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở
Tài nguyên và Môi trường (02 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực tài
nguyên nước (02 thủ tục)
|
1
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác
sử dụng nước mặt, nước biển
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chưa quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chưa quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(13 TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân thành phố (10 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
* Đối với hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản: 88 ngày làm việc.
* Đối với hồ sơ
đề nghị thăm dò khoáng sản của tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác
khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản: 85 ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật khoáng sản
năm 2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014;
- Thông tư liên
tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014;
- Thông tư số
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013.
|
2
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy
lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng
thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ
từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác
cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ
5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở
lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở
lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ
1.000.000 m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2 015
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
16 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chưa quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh
|
* Đối với các dự
án không có chuyển nước từ nguồn nước liên thành phố: 40 ngày làm việc.
* Đối với các dự
án có chuyển nước từ nguồn nước liên thành phố, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên thành phố: 67 ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ TNMT.
- Quyết định số
46/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện (03 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực tài
nguyên nước (02 thủ tục)
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chưa quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
|
* Đối với các dự
án không có chuyển nước từ nguồn nước nội thành phố: 30 ngày làm việc.
* Đối với các dự
án có chuyển nước từ nguồn nước nội thành phố: 40 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Lĩnh vực môi
trường (01 thủ tục)
|
1
|
1.010725
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
Toàn phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ TNMT;
- Nghị quyết
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (03 TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân thành phố (03 TTHC)
TT
|
Mã hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
quy định TTHC bãi bỏ
|
1
|
1.004129
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước
thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý
nước thải phát sinh
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
2
|
1.004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
1.004140
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 05/04/2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|