|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông hàng hóa Kon Tum
Số hiệu:
|
73/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 14/TTr-SCT ngày 10 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay
thế lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính
từ số 16 đến 24 tại Khoản III, Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Bộ Công Thương (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC: SỞ CÔNG THƯƠNG
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH: 01 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước: 01 TTHC
|
1
|
1.010696.00 0.00.00.H34
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí
thẩm định.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
15/2020/TT-BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
x
|
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ: 09 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước: 09 TTHC
|
1
|
2.000648.00 0.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí
thẩm định.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-
CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-
CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-
BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2020/TT-
BCT ngày 30/6/2020 của Bộ CôngThương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
2
|
2.000645.00 0.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí
thẩm định.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-
BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2020/TT-
BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
3
|
2.000647.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-
BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
4
|
2.000673.00 0.00.00.H34
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố,
thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
5
|
2.000669.00 0.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố,
thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí
thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-
BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2020/TT-
BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
6
|
2.000672.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí
thẩm định.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-
BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2020/TT-
BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
7
|
2.000674.00 0.00.00.H34
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí
thẩm định.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-
BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2020/TT-
BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
8
|
2.000666.00 0.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí
thẩm định.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-
BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2020/TT-
BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
9
|
2.000664.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các huyện: thu 50% phí
thẩm định.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-
BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2020/TT-
BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
Tổng cộng: 10 Thủ tục hành
chính
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
5.637
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|