ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1924/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
09 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1664/TTr-STP ngày 19/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã,
thành phố có nhiệm vụ sau:
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức xây dựng và
trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết/ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến được công bố tại quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai
và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Tân
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Chủ UBND
tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên thủ tục /Mã
số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nhận hồ sơ trả
kết quả qua DVBCCI
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND
CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch/
2.000635.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Bình, sổ 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/ Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc
hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài/ 2.000528.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Đối với việc đăng ký khai sinh trực tiếp:
70.000 đồng/ trường hợp.
- Đối với việc đăng ký khai sinh trực tuyến:
56.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu:
8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài/
2.000806.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký kết hôn trực tiếp: 1.500.000
đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký kết hôn trực tuyến: 1.200.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu:
8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Không
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai từ có yếu tố nước ngoài/
1.001766.000700.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc.
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai tử trực tiếp: 70.000
đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử trực tuyến: 56.000 đồng/
trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu:
8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
4
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài/ 2.000779.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp:
1.500.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến:
1.200.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Không
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài/ 1.001695.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí 1.570.000 đồng/ trường hợp (trong đó, lệ
phí đăng ký khai sinh: 70.000 đồng; lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.500.000 đồng).
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Không
|
6
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài/
1.001669.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký giám hộ trực tiếp: 70.000 đồng/
trường hợp.
- Lệ phí đăng ký giám hộ trực tuyến: 56.000 đồng/
trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
7
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài/ 2.000756.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp:
70.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký chấm dứt giám hộ trực tuyến:
56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc/ 2.000748.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký trực tiếp: 25.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký trực tuyến: 20.000 đồng/trường
hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số
281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích
lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
9
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài/ 2.002189.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
12 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/
trường hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/
trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
10
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài/
2.000554.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
12 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/
trường hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/
trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
11
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)/ 2.000547.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thi thời hạn giải quyết không
quá 3 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/
trường hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/
trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài/ 2.000522.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 70.000
đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 56.000
đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
13
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân/ 1.000893.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh trực tiếp: 70.000
đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai sinh trực tuyến: 56.000
đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài/
2.000513.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tiếp: 1.500.000
đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tuyến:
1.200.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Không
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài/
2.000497.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND
ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác
minh thi thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tiếp: 70.000
đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tuyến: 56.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Đăng ký khai sinh/ 1.001193.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng
hạn trực tiếp: 5.000 đồng/ trường hợp.
- Đối với việc đăng ký khai sinh không đúng hạn
trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn/ 1.000894.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Không
|
3
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con/
1.001022.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp:
15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến:
12.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
|
Không
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con/ 1.000689.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1290/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn kết hợp nhận cha, mẹ con.
- Lệ phí 20.000 đồng/trường hợp đối với trường hợp
đăng ký khai sinh không đúng hạn kết hợp nhận cha, mẹ con. Trong đó, lệ phí
đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng; lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con:
15.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Không
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai tử/ 1.000656.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực
tiếp: 5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực
tuyến: 4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch
và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động/
1.003583.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1290/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký
khai sinh không đúng hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Không
|
7
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động/
1.000593.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1290/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Không
|
8
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động/
1.000419.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1290/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Đối với trường hợp đăng ký khai tử
không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Không
|
9
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới/ 1.000110.000700.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thi trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn trực
tiếp: 5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn trực
tuyến: 4.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
10
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới/ 1.000094.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Không
|
11
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới/ 1.000080.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp:
15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến:
12.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Không
|
12
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới/ 1.004827.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực
tiếp: 5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực
tuyến: 4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Có
|
13
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ/ 1.004837.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
14
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ/
1.004845.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
Có
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch/ 1.004859.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký trực tiếp: 15.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký trực tuyến: 12.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo
Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản
sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân/
1.004873.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí cấp Giấy trực tiếp: 15.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí cấp Giấy trực tuyến: 12.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
17
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh/
1.004884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 5.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 4.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/
bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Có
|
18
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân/ 1.004772.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 5.000 đồng/trường
hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 4.000 đồng/trường
hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|
19
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn/
1.004746.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tiếp: 30.000
đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tuyến: 24.000
đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Không
|
20
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử/
1.005461.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại khai từ trực tiếp: 5.000
đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tuyến: 4.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000
đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Có
|