|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1665/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Ban quản lý khu công nghiệp Hà Nam
Số hiệu:
|
1665/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Huy
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1665/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 20
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và số 92/2017NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 87/TTr-BQLKCN ngày 09
tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số
2587/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 3/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
-Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ;
- Thông tư 12/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng ;
- Thông tư 20/2019/TT-BXD
ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
của UBND tỉnh Hà Nam.
|
2
|
Thủ tục thẩm định và điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 30/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình trong khu công nghiệp thuộc trách nhiệm quản
lý của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết khu công nghiệp đã được phê duyệt (nhưng không làm thay
đổi cơ cấu sử dụng đất)
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/06/2020
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 3/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam;
- Quyết định 29/2018/QĐ-UBND
ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình trong các khu công nghiệp (bao gồm các công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II.)
|
08 ngày làm việc
|
Lệ phí 100.000VNĐ/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/06/2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
-Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam;
- Quyết định 29/2018/QĐ-UBND
ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
- Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
- Nghị định 18/2020/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam.
|
6
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình trong các khu công nghiệp (bao gồm các công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II.)
|
08 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/06/2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam;
- Quyết định 29/2018/QĐ-UBND
ngày 31/8.2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về ban hành quy định lập, thẩm
định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản
lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình trong các khu công nghiệp (bao gồm các công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II.)
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình trong các khu công nghiệp (bao gồm các công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II.)
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Lao động
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam
|
600.000 đồng/một giấy phép
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị Quyết 18/2020/NQ-HĐND
quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế;
- Nghị định 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định Quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Hà Nam.
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
450.000 VNĐ/1 giấy phép
|
3
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
|
3 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế;
- Nghị định 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam
|
5
|
Thủ tục Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động làm việc tại các
doanh nghiệp trong khu công nghiệp.
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động số
45/2019/QH14;
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế;
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam.
|
6
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao
động đối với các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
7
|
Thủ tục Chấp thuận cho phép
người lao động nước ngoài tạm trú tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật số 47/2014/QH13 về
Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
- Luật số 51/2019/QH14 Nhập
cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số
47/2014/QH13.
- Thông tư 40/2015/TT-BCA
ngày 05/01/2015 của Bộ Công an
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ.
+ Nghị định 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/2/2016 của Chính phủ;
- Quyết định 16/2014/QĐ-UBND
ngày 19/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
8
|
Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề
cho lao động làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ.
- Quyết định 17/2014/QĐ-UBND
ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
- Quyết định 35/2017/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
9
|
Thủ tục Thông báo tổ chức làm
thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm của các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Bộ luật Lao động số
45/2019/QH14;
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế;
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2014/TT-
BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
54/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày của doanh nghiệp trong khu công
nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Bộ luật Lao động số
45/2019/QH14.
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế;
- Nghị định 38/2020/NĐ-CP
ngày 3/4/2020 của Chính phủ;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động Thương binh Xã hội
|
III
|
Lĩnh vực quản lý Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
08 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
13 ngày làm việc
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư
|
18 ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm
|
18 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
|
18 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
18 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp.
|
18 ngày làm việc
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh.
|
18 ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31-2021-NĐ-CP)
|
06 ngày làm việc
|
13
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
03 ngày làm việc
|
14
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
|
10 ngày làm việc
|
15
|
Thủ tục Ngừng hoạt động của
dự án đầu tư.
|
02 ngày làm việc
|
16
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
2 ngày
|
17
|
Thủ tục Cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
04 ngày làm việc
|
18
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
19
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
20
|
Thủ tục Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
07 ngày làm việc
|
21
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
07 ngày làm việc
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý môi trường
|
1
|
Thủ tục Đăng ký xác nhận /
Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công
nghiệp
|
4 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số
55/2014/QH13;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 24/12/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ;
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 35/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi;
- Quyết định 31/2018/QĐ-UBND
ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
|
2
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lặp
lại đối với dự án trong khu công nghiệp
|
* Đối với thủ thẩm định, phê
duyệt BCĐGTĐMT đối với dự án đầu tư:
- Đối với BCĐGTĐMT tổ chức
thẩm định thông qua Hội đồng: 15 ngày làm việc (nếu có). Trong
đó:
+ 10 ngày đối với bước thẩm
định.
+ 05 ngày đối với bước phê
duyệt.
- Đối với BCĐGTĐMT tổ chức
thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan: 13 ngày làm
việc (nếu có). Trong đó:
+ 8 ngày đối với bước thẩm
định.
+ 5 ngày đối với bước phê
duyệt.
* Đối với thủ tục BCĐGTĐMT
lặp lại đối với dự án đầu tư:13 ngày làm, Trong đó:
+ 8 ngày đối với bước thẩm
định.
+ 5 ngày đối với bước phê
duyệt
|
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường thuộc nhóm 6 - Dự án công nghiệp, phụ biểu số 8 kèm
theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Hà Nam. Cụ
thể:
+ Dự án có tổng mức đầu tư
nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng: mức thu là 8.400.000 VNĐ.
+ Dự án có tổng mức đầu tư từ
trên 50 tỷ đồng đến dưới và bằng 100 tỷ đồng: mức thu là 10.500.000 VNĐ.
+ Dự án có tổng mức đầu tư từ
trên 100 tỷ đồng đến dưới và bằng 200 tỷ đồng: 19.000.000 VNĐ.
+ Dự án có tổng mức đầu tư từ
trên 200 tỷ đồng đến dưới và bằng 500 tỷ đồng: 20.000.000 VNĐ.
+ Dự án có tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng: mức thu là 26.000.000 VNĐ.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số
55/2014/QH13;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 24/12/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường; - Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ;
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế;
- Thông tư 25/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư 35/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ
môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;
- Quyết định 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam;
- Quyết định số 28/2020/QĐ-
UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Hà Nam về một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại tỉnh Hà Nam.
- Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND
ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
3
|
Thủ tục Chấp thuận về môi
trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường đã được phê duyệt
|
6 ngày làm việc, không bao
gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải
|
Không
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số
55/2014/QH13;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 24/12/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ;
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế;
- Thông tư 25/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 35/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam;
|
4
|
Thủ tục Kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án.
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Thủ tục Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý Thương mại
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam
|
3.000.000 đ (/giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết luật Thương mại về văn phòng
đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế.
- Thông tư 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
07/2016/ND-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Quyết định 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà
Nam.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính
- Thông Tư 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
1.500.000đ /Giấy phép
|
4
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
1.500.000 đ/Giấy phép
|
5
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1665/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|