Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
624/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
24/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 624/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 24
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 108/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 03 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 31 (Ba mươi mốt) thủ tục hành chính
(TTHC), bãi bỏ 17 (Mười bảy) TTHC được công bố tại Quyết định số
1020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố mới và bãi bỏ danh mục TTHC lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; phê duyệt 31 (Ba
mươi mốt) Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC
thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức
năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng
dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC
cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Khoa
học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Khoa học và Công nghệ,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên TTHC
Mức độ cung cấp
dịch vụ
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Cơ quan thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Căn cứ pháp lý
I
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.010587)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021
của Bộ trưởng BLĐTBXH Quy định về điều lệ trường Cao đẳng
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.010588)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
3
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.010589)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
4
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
(1.000243)
Toàn trình
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp -giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(2.000189)
Toàn trình
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo
6
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(1.000389)
Một phần
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP.
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
(2.000099)
Toàn trình
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
8
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
(1.000031)
Toàn trình
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
(1.000234)
Toàn trình
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
10
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
(1.010927)
Toàn trình
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
11
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.000266)
Toàn trình
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
12
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
(1.000509)
Toàn trình
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
13
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
(1.000482)
Toàn trình
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
14
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
(1.010590)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10
năm 2021 của Bộ trưởng BLĐTBXH Quy định về Điều lệ trường trung cấp
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 03 năm
2025 của Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
15
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập
(1.010591)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
16
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
(1.010592)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10
năm 2021 của Bộ trưởng BLĐTBXH Quy định về Điều lệ trường trung cấp
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 03 năm
2025 của Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
17
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
(1.010593)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
18
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị (1.010594)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
19
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
(1.010595)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
20
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
(1.010596)
Một phần
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
21
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
(2.000632)
Một phần
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ; Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 03 năm
2025 của Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
22
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(2.001959)
Một phần
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch
số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 03 năm
2025 của Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
23
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
(1.000160)
Một phần
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
24
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(1.000138)
Toàn trình
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
25
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(1.000530)
Toàn trình
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
26
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
(1.000154)
Toàn trình
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
27
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
(1.000553)
Toàn trình
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
28
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(1.000167)
Toàn trình
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
29
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(1.010928)
Toàn trình
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Giáo dục và Đào tạo
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
II
Thủ tục hành chính cấp huyện
1
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
(2.001960)
Một phần
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
Không
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp huyện
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch
số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 của
Bộ trưởng BGDĐT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh
(2.002284)
Một phần
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
Không
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp huyện
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
Tên thủ tục
hành chính
1
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn (1.010927)
2
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.010928)
3
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương (1.000243)
4
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương (2.000099)
5
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương (1.000234)
6
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.000266)
7
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương (1.000031)
8
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (2.000189)
9
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(1.000389)
10
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
(1.000160)
11
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000138)
12
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(1.000167)
13
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154)
14
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553)
15
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530)
16
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.000509)
17
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (1.000482)
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh )
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
( 29 TTHC)
1. Tên thủ tục hành chính:
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
Thời gian quy định
Bước 1
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHHC)
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng Giáo dục Trung học- Giáo dục nghề nghiệp
(GDTrH-GDNN)
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc x
08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng Phòng GDTrH-
GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
103 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
02 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
02 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
18 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
76 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
76 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
60 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x
08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng LĐVL-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
08 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
LĐVL- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
08 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x
08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng LĐVL-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
36 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
LĐVL- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Chuyên viên
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc x 08
giờ = 128 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
108 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x
08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
140 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị
Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
116giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
116 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
116giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
116 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x
08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
120 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x
08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Công chức, viên chức
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp cấp huyện
Chuyên viên
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo xem xét.
20 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Cơ sở
giáo dục nghề nghiệp cấp huyện
Lãnh đạo Phòng
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch
- Phê duyệt kết quả .
01 giờ
Bước 5
Văn phòng
Văn thư
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
60 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
60 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x
08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
12 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
08 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Thời gian: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
60 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
100giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Xem xét, quyết định.
16 giờ
Bước 7
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
76 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng GDTrH-GDNN
Nguyễn Minh Khánh
Lý Xuân Hòa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
76 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDNN
Lý Xuân Hòa
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo cơ quan
Nguyễn Thị Bạch
Vân
- Phê duyệt kết quả.
01 giờ
Bước 5
Văn phòng Sở
Trần Thị Ngọc Nữ
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Nguyễn Đoan Thùy
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình
độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x
08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm PVHCC cấp
huyện
Công chức, viên chức
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
Chuyên viên
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo xem xét.
20 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng
Giáo dục và Đào tạo
Lãnh đạo Phòng
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Văn phòng
Văn thư
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
01 giờ
Bước 5
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Văn phòng UBND cấp huyện)
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND cấp huyện
- Xem xét, quyết định.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm PVHCC cấp
huyện
Công chức, viên chức
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x
08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Bước 1
Trung tâm HCC/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Công chức, viên chức
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ.
01 giờ
Bước 2
Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp cấp huyện
Chuyên viên
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Trình lãnh đạo xem xét.
20 giờ
Bước 3
Lãnh đạo cơ sở
giáo dục nghề nghiệp cấp huyện
Lãnh đạo Phòng
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả.
01 giờ
Bước 4
Văn phòng
Văn thư
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
01 giờ
Bước 5
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Văn phòng UBND cấp huyện)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện
- Xem xét, quyết định.
01 giờ
Bước 6
Trung tâm HCC/ Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Công chức, viên chức
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Không
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 624/QĐ-UBND ngày 24/03/2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
71
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng