Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
924/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Trung Chinh
Ngày ban hành:
20/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 924/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 20
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng
02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 401/TTr-SXD ngày 13 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế thủ tục hành chính
số thứ tự 14 mục 1, phần I được công bố kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày
05 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Thay thế thủ tục hành chính
lĩnh vực đường bộ có số thứ tự 36, 37 thuộc Danh mục thủ tục hành chính được
công bố kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
ủy,ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng.
3. Thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực đường
thủy nội địa có số thứ tự 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 thuộc mục 1, phần I
được công bố kèm theo Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính Lĩnh
vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
thành phố Đà Nẵng.
4. Thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ
có số thứ tự 3, 4, 5, 8, 9 thuộc Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm
theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành
mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông Vận tải thành phố Đà Nẵng.
5. Bãi bỏ thủ tục hành chính
lĩnh vực đường bộ có số thứ tự 13 thuộc Danh mục thủ tục hành chính được công bố
kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng.
6. Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ có số
thứ tự 7 thuộc Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định số
1105/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà
Nẵng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng,
Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận,
huyện, phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Cổng TTĐT thành phố
- Trung tâm TTGSĐHTM (IOC);
- Lưu: VT, SXD, KSTT.
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I. Lĩnh vực đường bộ
01
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
(1.000028.H17)
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Xây dựng)
Không có
- Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ;
hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
02
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc
lộ đang khai thác
(1.001046.H17)
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Xây dựng)
Không có
- Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản Lý, vận hành, khai thác và bảo
trì kết cấu hạ tầng đường bộ
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
03
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc
lộ đang khai thác
(1.001061.H17)
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Xây dựng)
Không có
- Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo
trì kết cấu hạ tầng đường bộ
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
04
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
(1.000660.H17)
+ Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch
vụ bến xe khách: trong thời, hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Hành chính thành phố: số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Xây dựng)
Không có
- Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe
trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai
thác
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
05
Công bố lại bến xe khách
(1.000672.H17)
+ Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch
vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Xây dựng)
Không có
- Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động Vận tải
bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe
trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai
thác
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
06
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư và giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn máy trưởng hạng ba.
(1.003135.H17)
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM đã nộp phí, lệ phí
theo quy định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Xây dựng)
Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ)
Stt
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I. Lĩnh vực đường bộ
01
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ
đang khai thác
(1.013061.H17)
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Xây dựng) ; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tùy
theo phân cấp quản lý
Không có
- Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo
trì kết cấu hạ tầng đường bộ
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
Thay thế TTHC có
mã 2.001919.H17 và 1.001087.H17
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
02
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
(1.004088. H17)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh,
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp
xã
70.000 đồng/1 giấy chứng nhận
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông Vận tải
Sửa đổi, bổ sung
03
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
(1.004047.H17)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và tổ chức cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh,
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp
xã
70.000 đồng/1 giấy chứng nhận
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
04
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
(1.004036.H17)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và tổ chức cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại Trung
tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh, quận
Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã
70.000 đồng/1 giấy chứng nhận
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
05
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
(2.001711.H17 )
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và tổ chức cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh,
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp
xã
70.000 đồng/1 giấy chứng nhận
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi 1 giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
06
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(1.004002.H17)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và tổ chức cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại Trung
tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh, quận
Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã
70.000 đồng/1 giấy chứng nhận
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
07
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(1.003970.H17)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và tổ chức cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh,
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp
xã
70.000 đồng/1 giấy chứng nhận
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
08
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
(1.006391.H17)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và tổ chức cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh,
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp
xã
70.000 đồng/1 giấy chứng nhận
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông Vận tải
Sửa đổi, bổ sung
09
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(1.003930.H17)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định và tổ chức cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh,
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp
xã
70.000 đồng/1 giấy chứng nhận
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông Vận tải
Sửa đổi, bổ sung
10
Xóa đăng ký phương tiện
(2.001659.H17)
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định và tổ chức cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng (25 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh, quận
Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng); cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã
Không có
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
Sửa đổi, bổ sung
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
01
1.000583.H17
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo
trì kết cấu hạ tầng đường bộ
02
1.001035.H17
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo
trì kết cấu hạ tầng đường bộ
Ghi chú: Thẩm quyền giải quyết
đối với các TTHC liên quan đến đăng ký phương tiện (TTHC có số thứ tự 02 đến
10 thuộc Lĩnh vực đường thủy nội địa tại mục B, phần I của Danh mục )
cụ thể như sau:
- Sở Xây dựng:
+ Thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB,
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động
cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12
người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung trong đó.
+ Tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm
quyền đăng ký phương tiện của Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã.
- Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện:
+ Thực hiện đăng ký phương tiện có động cơ tổng
công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người
đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
tại địa bàn quản lý.
+ Tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm
quyền đăng ký phương tiện cấp xã.
- Cơ quan quản lý giao thông cấp xã:
Thực hiện đăng ký phương tiện không có động cơ trọng
tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,
phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới
05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại
địa bàn quản lý.
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 924/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
68
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng