STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VB QPPL quy định
sửa đổi, bổ sung; Quyết định công bố của Bộ ngành
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 14 TTHC
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Trồng trọt (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
1.012001
|
1 tháng kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (30 ngày liên tục)
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023
của Chính phủ (Khoản 2 Điều 112)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023
của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng
|
1.012002
|
15 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023
của Chính phủ (Khoản 3 Điều 112)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023
của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.011999
|
Kể từ ngày nhận được yêu
cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến: 02 tháng (60 ngày liên tục)
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023
của Chính phủ (Khoản 4 Điều 112)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023
của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng
|
1.012003
|
01 tháng kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (30 ngày liên tục)
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023
của Chính phủ (Khoản 2 Điều 113)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày
06/11/2023 của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng
|
1.012004
|
15 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023
của Chính phủ (Khoản 3 Điều 113)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày
06/11/2023 của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.012000
|
Kể từ ngày nhận được
yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến: 02 tháng
(60 ngày liên tục)
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023
của Chính phủ (Khoản 4 Điều 113)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023
của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
I.2
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.012687
|
Trong thời hạn 55
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết
định của địa phương
|
1.012921
|
Trong thời hạn 30
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 3670a/QĐ-BNN- KL ngày
28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC
mới ban hành thuộc lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
I.3
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (06 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử
dụng rừng
|
1.012413
|
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc
phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày liên tục, kể từ ngày Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc
phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản:
20 ngày liên tục, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phản
|
Quyết định số 717/QĐ-BNN- KL ngày 12/3/2024
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
1.012688
|
Trong thời hạn 35
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác đối với tổ chức
|
1.012689
|
Trong thời hạn 20
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT(Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các
công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương
quản lý
|
1.012690
|
Trong thời hạn 15
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự
nguyện trả lại rừng
|
1.012691
|
Trong thời hạn 20
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
1.012692
|
Trong thời hạn 35
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024
về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính được cửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 10 TTHC
|
|
|
|
|
II.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (09 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055
|
Trong thời hạn 28
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 178/QĐ-BNN- LN ngày 08/01/2024
của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối
với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917
|
Trong thời hạn 30 ngày liên tục kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa).
Trong thời hạn 45 ngày liên tục kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa).
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
3
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối
với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
1.007916
|
(i) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố
trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay
số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn
giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày liên tục
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp
theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao
hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
4
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức
tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
5
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng
thông thường thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.
|
1.011470
|
Trong then hạn 10
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- TCLN ngày
10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
Trong thời hạn 45
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2490/QĐ- BNN-LN ngày 19/7/2024
về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
7
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa
phương quản lý
|
1.000081
|
Trong thời hạn 45
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày
19/7/2024 về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
3.000159
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 04
ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm
sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày
làm việc.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN- KL ngày
25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và
cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05
ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN- KL ngày
25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II.2
|
Lĩnh vực kiểm lâm (01 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
3.000152
|
Trong thời hạn 35
ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày
19/7/2024 về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|