Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1520/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Ủy ban cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
1520/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành:
25/06/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1520/QĐ-UBND
Khánh
Hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 21/TTr-SCT ngày 20/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy
điện
1
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã số TTHC: 2.000599
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy
điện thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện
trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
Không
Luật Thủy lợi năm 2017;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày
8/7/2019 của Bộ Công Thương về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;
Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày
08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
2
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Mã số TTHC: 1.000473
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy
điện thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện
trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện.
Không
Luật Thủy lợi năm 2017;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày
8/7/2019 của Bộ Công Thương về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;
Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày
08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
STT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
1
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
Mã số TTHC: 2.000633
(TTHC được công bố tại Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
2
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
Mã số TTHC: 1.001279
(TTHC được công bố tại Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
3
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Mã số TTHC: 2.000629
(TTHC được công bố tại Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
4
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
Mã số TTHC: 2.000620
(TTHC được công bố tại Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
5
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
Mã số TTHC: 2.000615
(TTHC được công bố tại Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
6
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
Mã số TTHC: 2.001240
(TTHC được công bố tại Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiêp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện.
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
7
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
Mã số TTHC: 2.000181
(TTHC được công bố tại Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
8
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000162
(TTHC được công bố tại Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
6
Cấp lại gi ấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000150
(TTHC được công bố tại Quyết
định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của các Nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
III. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ
STT
Tên
thủ tục hành chính
Mã
số TTHC
Quyết
định công bố
Căn
cứ pháp lý
1
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
2.001235
Quyết
định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
2
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
2.001231
Quyết
định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
3
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
1.002956
Quyết
đinh số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1520/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
689
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng