|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2333/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Khoa học Công nghệ Kiên Giang
Số hiệu:
|
2333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Anh Nhịn
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2333/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 22 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình 102/TTr-SKHCN ngày 16/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết
định số 1060/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang;
Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa
học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ
tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải
danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và
thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, hvathien (1b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
1
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ: Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có).
- 15 ngày làm việc: Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng: Tham
mưu cơ quan có thẩm quyền công nhận kết quả nghiên cứu
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ: Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có):
- 15 ngày làm việc: Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng: Tham
mưu cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
3
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ: Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có)
- 15 ngày làm việc: Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng: Phê
duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
4
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn: Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt: Công bố công khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên cổng thông tin điện tử.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
- Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 07/2014/TT-KHCN
|
5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ
từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn: Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt: Công bố công khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên cổng thông tin điện tử.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn: Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt: Công bố công khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên cổng thông tin điện tử.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn: Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt: Công bố công khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên cổng thông tin điện tử.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày
06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
8
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: Sở Khoa học và
Công nghệ có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
- Trường hợp cần thiết, Sở Khoa học
và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi
có văn bản trả lời thì thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu năm 2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày
31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng
hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản
xuất của dự án đầu tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày
01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định
phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh
mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại Khoản 2 Điều 40 Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP.
|
II. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
1
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Thông
báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Tiến hành đánh
giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá
thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
quyết định chỉ định
Trong trường hợp từ chối việc chỉ
định, Ủy ban nhân dân tỉnh phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP.
|
02
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Thông
báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trong thời hạn 20 ngày kể
từ khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Đánh giá
năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực
tế.
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Trình Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành quyết định chỉ định Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành quyết định chỉ định
Trong trường hợp từ chối việc chỉ
định, Sở Khoa học và Công nghệ phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP.
|
03
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Sở Khoa học và Công nghệ xem xét trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp lại quyết
định chỉ định.
Trường hợp không đáp ứng yêu cầu,
Sở Khoa học và Công nghệ xem xét trình Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP.
|
04
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng
năm
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
- Sở Khoa học và Công nghệ
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
5
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
7
|
Điều chỉnh nội dung của bản công bố
sử dụng dấu định lượng.
|
8
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
9
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày
01/7/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
10
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
11
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
|
Hoạt
động khoa học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày
15/5/2018
|
Hoạt
động khoa học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
1
|
Xem xét kéo dài thời gian công tác
khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữa chức danh khoa học, chức danh công nghệ
tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
|
5
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ
sư (hạng III)
|
|
6
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng
hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
|
7
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
8
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
9
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
13
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
14
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
15
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
16
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
|
17
|
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
|
|
18
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
19
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
21
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
23
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
24
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
|
II. Lĩnh vực: Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
5
|
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
7
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
III. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
|
1
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
IV. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học
và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động sàn giao dịch công nghệ vùng
|
Thông
tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học
và công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm Giao dịch công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm Xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm Hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm Hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
II. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
1
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2333/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|