|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
10 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
VĂN BẢN CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định về
trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC;
Căn cứ Quyết định số
5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ
tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số: 942/TTr-SNgV ngày 08/12/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 01 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 01 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp văn bản cho phép
sử dụng thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số
2344/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính về xem xét cho phép sử dụng và
quản lý thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-CT ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp văn bản cho phép sử
dụng thẻ ABTC tại địa phương
|
1.1. Trường hợp cấp văn
bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 1,
Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Đang làm
việc việc tại các doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh): 17
ngày làm việc, trong đó:
- Sở Ngoại vụ: 12 ngày làm
việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm
việc.
1.2. Trường hợp cấp
văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại
khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ: 31
ngày làm việc, trong đó:
- Sở Ngoại vụ 06 ngày làm
việc;
- Các cơ quan phối hợp: 20
ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm
việc.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Quyết định số
09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định về
trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC.
- Quyết định số 5358/QĐ-BCA
ngày 02/8/2023 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lỷ của Bộ Công an
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại phần B, Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của
Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập
cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lỷ của Bộ Công an
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-CT ngày 10/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ
tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương:
1.1. Trường hợp cấp văn bản
cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 1, Điều 9
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ:
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế - Lãnh sự
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử
lý
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo
văn bản, trình ký.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự
|
0,5 ngày
|
Soạn thảo văn bản gửi Trưởng
phòng xem xét, giải quyết:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn
bản đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến;
- Hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định hồ
sơ và trình ký văn bản.
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế - Lãnh sự
|
0,5 ngày
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
ký văn bản
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả văn bản đã được ký
duyệt và chuyển văn thư ban hành
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu và gửi
văn bản
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu.
- Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển
văn bản đến các cơ quan phối hợp.
- Hồ sơ thiếu điều kiện và
không đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Các cơ quan phối hợp thẩm định,
xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ (nếu thấy cần thiết)
|
Các cơ quan phối hợp
|
5 ngày
|
Văn bản của các cơ quan phối
hợp gửi về Sở Ngoại vụ.
|
|
Bước 8
|
Nhận văn bản, scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
0,25 ngày
|
Văn bản chuyển đến cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tổng
hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển
trưởng phòng xem xét
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự
|
2 ngày
|
Tổng hợp ý kiến cơ quan
chuyên môn chuyển Trưởng phòng:
- Đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do)
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình ký.
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế - Lãnh sự
|
1 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
cơ quan liên thông (UBND) hoặc TTPV HCC trả kết quả
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã được lấy số, đóng
dấu
|
|
Bước 13
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công giao Chuyên viên
xử lý
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2 ngày
|
Xem xét thẩm định
|
|
Bước 16
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh
đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
1 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 17
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ
trách
|
1 ngày
|
Quyết định cho phép sử
dụng đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 18
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu,
đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 19
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ
được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức công dân;
thu phí, lệ phí (nếu có); kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày làm việc cụ thể:
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc;
- Sở Ngoại vụ 07 ngày
làm việc;
- Các cơ quan phối hợp xác
minh: 05 ngày làm việc.
|
2.2. Trường hợp cấp văn bản
cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 3 Điều 9
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ:
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế - Lãnh sự
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử
lý
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo
văn bản, trình ký
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự
|
0,5 ngày
|
Soạn thảo văn bản gửi
Trưởng phòng xem xét, giải quyết:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn
bản đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến;
- Hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và trình ký
văn bản.
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế - Lãnh sự
|
0,5 ngày
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
ký văn bản
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt và
chuyển văn thư ban hành
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển
văn bản.
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu
- Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển
văn bản đến các cơ quan phối hợp;
- Hồ sơ không đủ điều kiện:
Chuyển văn bản đến TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Các cơ quan phối hợp (Công
an tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Hải quan Vĩnh Phúc)
xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ
|
Các cơ quan phối hợp
|
20 ngày
|
Văn bản của các cơ quan phối
hợp gửi về Sở Ngoại vụ
|
|
Bước 8
|
Nhận văn bản, scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
0,25 ngày
|
Văn bản chuyển đến cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
tổng hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển
trưởng phòng xem xét
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự
|
1 ngày
|
Tổng hợp ý kiến cơ quan
chuyên môn chuyển Trưởng phòng:
- Đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do)
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình ký.
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế - Lãnh sự
|
1 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
cơ quan liên thông (UBND) hoặc TTHCC trả kết quả
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã được lấy số, đóng
dấu
|
|
Bước 13
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công giao Chuyên viên
xử lý
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2 ngày
|
Xem xét thẩm định
|
|
Bước 16
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh
đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
1 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 17
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ
trách
|
1 ngày
|
Quyết định cho phép sử
dụng đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 18
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu,
đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 19
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ
được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức công
dân; thu phí, lệ phí (nếu có); kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
31 ngày làm việc, trong
đó:
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc;
- Sở Ngoại vụ 06 ngày
làm việc;
- Các cơ quan phối hợp xác
minh: 20 ngày làm việc.
|
Quyết định 35/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/QĐ-CT ngày 10/01/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|