STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (ngày)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
A.1.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1. Tuyển sinh trung học phổ
thông Mã số TTHC 3.000181.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các trường có cấp THPT
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học Sở
GD&ĐT thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Sở tổ chức thi tuyển; chuyển dữ liệu
tuyển sinh về cho các trường THPT thực hiện xét tuyển theo quy định.
- Các trường thực hiện xét
tuyển lập Tờ trình gửi kết quả về Sở GD&ĐT phê duyệt;
- Phòng Giáo dục Trung học,
Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
30.000 đ/HS
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức thi tuyển
- Chuyển dữ liệu tuyển sinh cho các đơn vị trực thuộc (Các Trường THPT)
- Các Trường THPT thực hiện xét tuyển sinh, lập Tờ trình gửi về Sở
GD&ĐT theo quy định
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
45
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
47
|
II. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
2. Đăng ký hỗ trợ tiền đóng
học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo
viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào
tạo giáo viên Mã số TTHC 1.009002.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Cơ sở giáo dục tổng hợp,
thông báo với cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu, phối hợp xét hỗ trợ đối
với trường hợp đủ điều kiện, Thông báo cho sinh viên không đủ điều kiện.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. Cơ sở giáo dục Công khai
trên trang thông tin điện tử và gửi kết quả cho cơ quan giao nhiệm vụ/đặt
hàng/ đấu thầu.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tổng hợp, thông báo với cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu, phối
hợp xét hỗ trợ
|
Cơ sở giáo dục
|
14
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả, Công khai trên trang thông tin điện tử và gửi kết quả cho
cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu.
|
Bộ phận trả kết quả / Cơ sở Giáo dục (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
15
|
A.2.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
3. Thành lập trường trung
học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
Mã số TTHC 1.006388.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết;
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
9
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
4. Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục Mã số TTHC 1.005074.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định; + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt; + Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
14
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
5. Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại Mã số TTHC 1.005067.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt; + Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
14
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
6. Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông Mã số TTHC 1.005070.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
9
|
4
|
Bước
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
7. Giải thể trường trung học
phổ thông Mã số TTHC 1.006389.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
8
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
8. Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông Mã số TTHC 2.002478.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định;
- Trình lãnh đạo Văn phòng ký
duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
0,5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
2
|
9. Tiếp nhận học sinh
trung học phổ thông Việt Nam về nước Mã số TTHC 2.002479.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
Không quy định
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định;
- Trình Giám đốc Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
|
10. Tiếp nhận học sinh
trung học phổ thông người nước ngoài Mã số TTHC 2.002480.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
Không quy định
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định;
- Trình Giám đốc Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
|
11. Xin học lại tại trường
hoặc trường khác đối với học sinh trung học Mã số TTHC
1.001088.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định;
- Trình lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
4
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
0,5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
2
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
7
|
II. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
12. Thành lập trường phổ
thông dân tộc nội trú Mã số TTHC 1.005084.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
8,5
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14,5
|
13. Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục Mã số TTHC 1.005081.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định..
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
14. Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú Mã số TTHC 1.005079.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
15. Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú Mã số TTHC 1.005076.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
8
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
III. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
16. Thành lập trung tâm GDTX
Mã số TTHC 1.005065.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ
thẩm định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký
duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Sở Nội vụ
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
17. Cho phép trung tâm
GDTX hoạt động giáo dục trở lại Mã số TTHC 1.005062.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Sở Nội vụ
|
Sở GD&ĐT
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở GD&ĐT
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Sở GD&ĐT phối hợp Sở Nội vụ thẩm định - Phòng Giáo dục Trung học Sở
GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
18. Sáp nhập, chia, tách
trung tâm GDTX. Mã số TTHC 1.000744.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ
thẩm định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký
duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Sở Nội vụ
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
19. Giải thể trung tâm GDTX.
Mã số TTHC 1.005057.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ
thẩm định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký
duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Sở Nội vụ
|
8
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
IV. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
20. Thành lập trường trung
học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục. Mã số TTHC 1.005015.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
9
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
15
|
21. Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.005008.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định;
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
22. Cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. Mã số TTHC 1.004988.000.00.00.H10. Mức
độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
23. Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông chuyên. Mã số TTHC 1.004999.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
9
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
24. Giải thể trường trung học
phổ thông chuyên. Mã số TTHC 1.004991.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
8
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
25. Thành lập trường năng
khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương. Mã số TTHC 1.005017.000.00.00.H10.
Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Bộ GD&Đ T, Bộ VH, TT và DL, Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
30
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
37
|
26. Thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học. Mã số TTHC 1.005053.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
27. Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.005049.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định;
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
|
|
|
28. Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. Mã số TTHC 1.005025.000.00.00.H10. Mức
độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định;
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
29. Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học. Mã số TTHC 1.005043.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
30. Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học. Mã số TTHC 1.005036.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
31. Thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. Mã số TTHC
1.005466.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
Sở GD&ĐT
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ
thẩm định.
- Trình Lãnh đạo Sở Nội ký
duyệt;
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Sở Nội vụ
|
8
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
32. Cho phép trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.005195.000.00.00.H10.
Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
28
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
30
|
33. Cho phép trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại. Mã số TTHC
1.005359.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định;
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
28
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
30
|
34. Tổ chức lại, cho phép
tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. Mã số TTHC 1.004712.000.00.00.H10.
Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
Sở GD&ĐT
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ
thẩm định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký
duyệt;
- Trình Sở GD&ĐT phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Sở Nội vụ
|
8
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
35. Giải thể trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. Mã số TTHC 2.001805.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
Sở GD&ĐT
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ
thẩm định.
- Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký
duyệt;
- Trình Sở GD&ĐT phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Sở Nội vụ
|
8
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
36. Cấp phép hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Mã số TTHC
1.000181.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
37. Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Mã số TTHC 1.001000.000.00.00.H10.
Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định;
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
3
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
5
|
38. Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. Mã số TTHC 1.005061.000.00.00.H10.
Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
17
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
20
|
39. Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học. Mã số TTHC
2.001985.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
40. Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại. Mã số TTHC
2.001987.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
V. LĨNH VỰC
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
41. Cấp Chứng nhận trường mầm
non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC 1.000715.000.00.00.H10. Mức
độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục trung học thẩm
định,
- Trình Giám đốc Sở ban hành
QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả
đánh giá cho Phòng Giáo dục trung học
- Trình Giám đốc Sở ban hành
quyết định cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp
độ tương ứng.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá ngoài làm việc
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
65
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
1
|
6
|
Bước 6
|
Ban hành quyết định công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
75
|
42. Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC
1.000713.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục trung học thẩm
định.
- Trình Giám đốc Sở GD&ĐT
ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết
quả đánh giá cho Phòng Giáo dục trung học.
- Trình Giám đốc Sở ban hành
quyết định cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp
độ tương ứng.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá ngoài làm việc
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
65
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
1
|
6
|
Bước 6
|
Ban hành quyết định công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
75
|
43. Cấp chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC 1.000711.000.00.00.H10.
Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục trung học thẩm
định.
- Trình Giám đốc Sở ban hành
QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả
đánh giá cho Phòng Giáo dục trung học.
- Trình Giám đốc Sở ban hành
quyết định cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
cấp độ tương ứng.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá ngoài làm việc
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
65
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
1
|
6
|
Bước 6
|
Ban hành quyết định công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
75
|
44. Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm GDTX. Mã số TTHC 1.000259.000.00.00.H10. Mức
độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục trung học thẩm
định.
- Trình Giám đốc Sở ban hành
QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả
đánh giá cho Phòng Giáo dục trung học
- Trình Giám đốc Sở ban hành
quyết định cấp Chứng nhận Trung tâm GDTX đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp
độ tương ứng.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá ngoài làm việc
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
65
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
1
|
6
|
Bước 6
|
Ban hành quyết định công nhận Trung tâm GDTX đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
75
|
VI. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
45. Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn quốc gia. Mã số TTHC 1.000288.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục trung học thẩm
định.
- Trình Giám đốc Sở ban hành
QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả
đánh giá cho Sở GD&ĐT
- Trình UBND tỉnh ban hành
quyết định công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ tương ứng.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá ngoài làm việc
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
65
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
2
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận
|
UBND tỉnh
|
5
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
80
|
46. Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia. Mã số TTHC 1.000280.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục trung học thẩm
định.
- Trình Giám đốc Sở ban hành
QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả
đánh giá cho Sở GD&ĐT
- Trình UBND tỉnh ban hành
quyết định công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ tương ứng.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá ngoài làm việc
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
65
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
2
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận
|
UBND tỉnh
|
5
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
80
|
47. Công nhận trường trung
học đạt chuẩn Quốc gia. Mã số TTHC 1.000691.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục trung học thẩm
định.
- Trình Giám đốc Sở ban hành
QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả
đánh giá cho Sở GD&ĐT.
- Trình UBND tỉnh ban hành
quyết định công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia mức độ tương ứng.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá ngoài làm việc
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
65
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài
|
Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT
|
2
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận
|
UBND tỉnh
|
5
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
80
|
|
|
|
|
48. Xếp hạng trung tâm GDTX.
Mã số TTHC 1.000729.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Sở GD&ĐT thẩm định;
- Sở Nội vụ cho ý kiến bằng
văn bản;
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
49. Công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Mã số TTHC 2.000011.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng giáo dục THMN.
- Sở GD&ĐT thẩm định
trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt.
- Trình UBND tỉnh.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Tiểu học - Mầm non Sở GD&ĐT
|
10
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
20
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
32
|
50. Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài. Mã số TTHC 1.005143.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
16
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
18
|
51. Xét, cấp học bổng
chính sách. Mã số TTHC 1.002407.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
*Đối với sinh viên hệ cử
tuyển
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn của cơ quan liên quan thẩm định
và tổng hợp, lập danh sách. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, Sở
Nội vụ, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người
học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, lập danh sách -Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định
thì thông báo cho người học
|
- Sở Nội vụ (đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm)
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với sinh viên trường cao đẳng
trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm
|
20
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
22
|
*Đối với học viên cơ sở
giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Các Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Đối với học viên cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập: CSGDNN công lập thẩm định hồ tổng hợp lập danh sách
và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên
trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm
đúng quy định thì thông báo cho người học trong 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Đối với Người học tại cơ sở
giáo dục nghề nghiệp tư thục: Phòng LĐ-TB&XH thẩm định, phê duyệt danh
sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện gửi
cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp hồ
sơ không bảo đảm theo quy định thì thông báo cho người học trong 7 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, lập danh sách
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định thì thông báo cho người
học
|
- Đối với học viên cơ Sở giáo dục nghề nghiệp công lập:Cơ sở giáo dục.
- Đối với người học tại cơ Sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú.
|
20
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
22
|
|
|
|
|
52. Cấp học bổng và hỗ trợ
kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học
tại các cơ sở giáo dục. Mã số TTHC 1.001714.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
*Đối với người khuyết tật
học tại cơ sở giáo dục công lập:
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. (Cơ sở giáo dục công lập tiếp nhận, tổng hợp, lập
danh sách và dự toán kinh phí)
- Cơ quan quản lý cấp trên Thẩm
định, phê duyệt danh sách (Sở GD&ĐT đối với bậc THPT);
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt danh sách
|
Cơ quan quản lý cấp trên ký duyệt danh sách (Sở GD&ĐT đối với bậc
THPT)
|
10
|
4
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
12
|
*Đối với người khuyết tật
học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập:
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD&ĐT: Đối với người
khuyết tật học tại các cơ sở GD trực thuộc cấp huyện quản lý/ Sở GD&ĐT: Đối
với người khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp tỉnh quản
lý/ Phòng LĐ- TB&XH: Đối với người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên
địa bàn huyện, đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp
trong phạm vi cả nước
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và xét duyệt
|
- Phòng GD và ĐT;
- Sở GD và ĐT;
- Phòng lao động - thương binh và xã hội.
|
20
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TTPVHCC trả kết quả
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
22
|
53. Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. Mã số TTHC
1.004435.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở giáo dục
|
5
|
Không
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn thẩm định
và tổng hợp, trình lãnh đạo sở ký duyệt;
- Trình UBND phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và tổng hợp
|
Sở GD và ĐT
|
5
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
3
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
54. Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiều số. Mã số
TTHC 1.004436.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở giáo dục
|
5
|
Không
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn thẩm định
và tổng hợp, trình lãnh đạo sở ký duyệt;
- Trình UBND phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và tổng hợp
|
Sở GD và ĐT
|
5
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
3
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
55. Hỗ trợ học tập đối với
học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. Mã số TTHC
1.002982.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
* Đối với học sinh
trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục công lập
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở giáo dục
|
1
|
Không
|
Không
|
- Sở GD và ĐT giao các đơn vị
tổ chức quy trình kiểm tra, đối chiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của
hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí báo cáo Sở GD và ĐT để thẩm
định, phê duyệt, tổng hợp báo cáo cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt kinh phí do đó toàn bộ quy trình thực hiện tại cơ sở giáo dục.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt danh sách
|
Cơ sở giáo dục
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Cơ sở giáo dục
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
* Đối với học sinh
trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn (VP Sở
GD và ĐT) xem xét đơn đề nghị hỗ trợ học tập, lập và phê duyệt danh sách đối
tượng được hưởng;
- Trình lãnh đạo ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt danh sách, trình lãnh đạo
|
Sở GD và ĐT
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
56. Đề nghị miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các
cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, GDTX, giáo dục nghề nghiệp và
giáo dục đại học. Mã số TTHC 1.005144.000.00.00.H10. Mức độ 4
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở GD và ĐT
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhân biết.
- Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký
duyệt.
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD và ĐT (đối với bậc THPT)
|
19
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc Sở GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
22
|
*Quy trình giải quyết tại
Phòng GD và ĐT
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1
|
Phòng chuyên môn có liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn Phòng GD&ĐT
thẩm định.
- Lãnh đạo Phòng GD&ĐT ký
duyệt.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước
đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Bộ phận chuyên môn Phòng GD và ĐT (đối với bậc MN, TH, THCS)
|
19
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
22
|
*Quy trình giải quyết tại
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1
|
Phòng chuyên môn có liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn thẩm định.
- Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
ký duyệt.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước
đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Lao động Thương Binh và Xã hội
|
19
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt
|
Lãnh đạo Lao động Thương Binh và Xã hội
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
22
|
VII. LĨNH
VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI
|
57. Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC
1.001492.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD và ĐT
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
25
|
58. Phê duyệt liên kết
giáo dục. Mã số TTHC 1.001499.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
23
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
25
|
59. Gia hạn, điều chỉnh hoạt
động liên kết giáo dục. Mã số TTHC 1.001497.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
5
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
7
|
60. Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. Mã số TTHC
1.001496.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. H434
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình lãnh đạo
Sở ký duyệt.
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
61. Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mã số TTHC 1.000939.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
3
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
23
|
4
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt;
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
34
|
62. Giải thể cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số
TTHC 1.000716.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở GDĐT;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
2
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
17
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
24
|
63. Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Mã số TTHC 1.008722.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
18
|
4
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt;
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
27
|
64. Chuyển đổi trường THPT
tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư cơ sở phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước
ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Mã số
TTHC 1.008723.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND tỉnh
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
18
|
4
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt;
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
27
|
65. Cho phép hoạt động giáo
dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC
1.006446.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
11
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
13
|
66. Bổ sung, điều chỉnh Quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam. Mã số TTHC 1.000718.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
11
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
13
|
67. Cho phép hoạt động giáo
dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm
non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số
TTHC 1.001495.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
11
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
13
|
68. Chấm dứt hoạt động cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC
1.001493.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
17
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
20
|
VIII. LĨNH
VỰC THI, TUYỂN SINH
|
69. Đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. Mã số TTHC 1.003734.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Trung tâm sát hạch.
- Trình Lãnh đạo Trung tâm ký
duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Theo quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trung tâm sát hạch
|
1,5
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt
|
Lãnh đạoTrung tâm sát hạch
|
0,5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
3
|
70. Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú. Mã số TTHC 1.005090.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
71. Xét đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông. Mã số TTHC 1.005098.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định;
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
20
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
22
|
72. Đăng ký dự thi tốt
nghiệp trung học phổ thông. Mã số TTHC 1.005142.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
28
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
30
|
73. Phúc khảo bài thi trung
học phổ thông. Mã số TTHC 1.005095.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định;
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trình UBND tỉnh phê duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
45
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
47
|
74. Xét tuyển học sinh vào
trường dự bị đại học. Mã số TTHC 2.001806.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở dự bị đại học.
|
Theo quy định của Bộ GD& ĐT, của cơ sở đào tạo dự bị ĐH
|
Không
|
Không
|
Thí sinh có đủ các điều kiện
theo quy định, đáp ứng yêu cầu tuyển sinh vào học hệ dự bị đại học chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp cho cơ sở dự bị đại học hoặc
trực tuyến trên cổng thông tin điện tử của cơ sở dự bị đại học.Cơ sở dự bị đại
học tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của học sinh theo quy định, tiến hành
nhập dữ liệu học sinh đăng ký xét tuyển theo từng tổ hợp môn dùng để xét tuyển;
Tổ chức xét tuyển, xác định điểm trúng tuyển; Quyết định danh sách học sinh
trúng tuyển; Thông báo nhập học
|
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cơ sở dự bị đại học.
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Cơ sở dự bị đại học.
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
0
|
|
|
|
|
75. Đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển. Mã số TTHC 1.009394.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Thông báo kế hoạch cử tuyển
|
UBND tỉnh
|
1
|
Các Sở, ngành liên quan
|
UBND Tỉnh
|
- UBND tỉnh ban hành và thông
báo Kế hoạch cử tuyển.
- Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công cán bộ tiếp nhận chuyển đến.
- Hội đồng cử tuyển lập danh
sách thông báo những người đủ tiêu chuẩn dự tuyển;
- Hội đồng cử tuyển xét duyệt
và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả;
- Hội đồng cử tuyển thông báo
kết quả xét duyệt.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Đăng ký xét tuyển
|
Người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
30
|
3
|
Bước 3
|
Lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển
|
Hội đồng cử tuyển
|
3,5
|
4
|
Bước 4
|
Thành lập hội đồng cử tuyển
|
UBND tỉnh
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Thông báo kết quả xét duyệt
|
Hội đồng cử tuyển
|
3,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
40
|
IX. LĨNH VỰC
VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
76. Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc. Mã số TTHC 1.005092.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
0,5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
2
|
77. Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ. Mã số TTHC 2.001914.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
2
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
4
|
78. Công nhận văn bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp để sử dụng
tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.004889.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng Giáo dục Trung học thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhân biết
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả
(TTPVHCC)
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
B.1.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1. Tuyển sinh trung học cơ
sở. Mã số TTHC 3.000182.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Các trường có cấp THCS
|
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT thẩm định, chuyển
dữ liệu tuyển sinh về cho các trường THPT thực hiện xét tuyển theo quy định.
- Các trường thực hiện xét
tuyển lập Tờ trình gửi kết quả về Sở phòng phê duyệt;
- Trình Lãnh đạo phòng
GD&ĐT ký duyệt; đối với Trường PTDTNT cấp THCS trình UBND cấp huyện phê
duyệt.
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức kiểm tra đánh giá năng lực
- Chuyển dữ liệu tuyển sinh cho các đơn vị trực thuộc
- Các Trường THCS, TH&THCS thực hiện xét tuyển sinh, lập Tờ trình gửi
về Phòng GD&ĐT
|
Phòng GD và ĐT
|
45
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phòng GD&ĐT/UBND cấp huyện đối với Trường PTDTNT.
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
47
|
B.2.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
2. Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. Mã số TTHC
1.004494.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
3. Để trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.006390.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng chuyên môn liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn của
phòng GD&ĐT thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng phối hợp với các phòng
chuyên môn có liên quan tổ chức thẩm định thực tế;
- Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký
duyệt hồ sơ;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Cán bộ hòng GD và ĐT
|
13
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT ký
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
3
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
17
|
4. Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. Mã số TTHC
1.006444.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng chuyên môn liên quan
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn của phòng
GD&ĐT thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng phối hợp với các phòng chuyên
môn có liên quan tổ chức thẩm định thực tế;
- Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký
duyệt hồ sơ;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ hòng GD và ĐT
|
13
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT ký
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
3
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
17
|
5. Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. Mã số TTHC 1.006445.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
6. Giải thể trường mẫu giáo,
mầm non, nhà trẻ. Mã số TTHC 1.004515.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
II. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
7. Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. Mã số TTHC
1.004555.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
8. Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 2.001842.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Công chứcPhòng GD và ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình Lãnh đạo
Phòng GD và ĐT.
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
13
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký
|
Phòng GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
15
|
9. Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại. Mã số TTHC 1.004552.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Công chức Phòng GD và ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình Lãnh đạo
Phòng GD và ĐT.
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Bộ phận trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
13
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký
|
Phòng GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
15
|
10. Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học. Mã số TTHC 1.004563.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
11. Giải thể trường tiểu học.
Mã số TTHC 1.001639.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
12. Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học. Mã số TTHC 1.005099.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT thẩm định.
- Trình Phòng GD và ĐT ký duyệt.
- Bộ phận trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT
|
0,5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
2
|
III.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
13. Thành lập trường trung
học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. Mã
số TTHC 1.004442.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
14. Cho phép trường trung
học cơ sở hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.004444.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Cán bộ Phòng GD và ĐT thẩm
định.
- Trình Lãnh đạo Phòng phê
duyệt
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
15. Cho phép trường trung
học cơ sở hoạt động trở lại. Mã số TTHC 1.004475.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Cán bộ Phòng GD và ĐT thẩm
định.
- Trình Lãnh đạo Phòng phê
duyệt
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
16. Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở. Mã số TTHC 2.001809.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
17. Giải thể trường trung
học cơ sở. Mã số TTHC 2.001818.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
18. Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở. Mã số TTHC 2.002481.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT thẩm định.
- TrìnhPhòng GD và ĐT ký duyệt.
- Bộ phận trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT
|
0,5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
2
|
19. Tiếp nhận học sinh
trung học cơ sở Việt Nam về nước. Mã số TTHC 2.002482.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT thẩm định;
- Trình Trưởng phòng GD và ĐT
ký duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng GD và ĐT
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng GD và ĐT
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
|
20. Tiếp nhận học sinh trung
học cơ sở người nước ngoài. Mã số TTHC 2.002483.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT thẩm định;
- Trình Trưởng phòng GD và ĐT
ký duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng GD và ĐT
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng GD và ĐT
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
|
21. Tiếp nhận đối tượng học
bổ túc THCS. Mã số TTHC 2.001904.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Trung tâm GDTX, các trung
tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá thẩm định;
- Lãnh đạo Trung tâm GDTX,
các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá ký duyệt;
- Bộ phận trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Người phụ trách trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp
bổ túc văn hoá
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ
túc văn hoá
|
0,5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
2
|
22. Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc THCS. Mã số TTHC 1.005108.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Trung tâm GDTX, các trung
tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá thẩm định;
- Lãnh đạo Trung tâm GDTX,
các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá ký duyệt;
- Bộ phận trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Người phụ trách Trung tâm GDTX các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp
bổ túc văn hoá
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ
túc văn hoá
|
0,5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
2
|
IV. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
23. Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
Mã số TTHC 1.004496.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Cán bộ Phòng GD và ĐT thẩm
định
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Phòng ký duyệt.
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng phê
duyệt
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
24. Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú. Mã số TTHC 1.004545.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
25. Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 2.001839.000.00.00.H10.
Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Không
|
không
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Cán bộ Phòng GD và ĐT thẩm
định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Phòng ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng phê
duyệt
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
12
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT
|
1
|
4
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
26. Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú. Mã số TTHC 2.001837.000.00.00.H10. Mức độ
4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
27. Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú. Mã số TTHC 2.001824.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
V. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
28. Thành lập trung tâm học
tập Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) đồng. Mã số TTHC
1.004439.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định.
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt;
- Trình UBND cấp huyện phê
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
29. Cho phép trung tâm học
tập Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) đồng hoạt động trở lại. Mã số
TTHC 1.004440.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT thẩm định hồ
sơ
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Phòng ký duyệt.
+ Không đủ điều kiện thông báo
cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo huyện phê
duyệt
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
6
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
3
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
VI. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
30. Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Mã số TTHC 1.005106.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- CBCC phòng GD&ĐT thẩm định
- Trình Lãnh đạo Phòng GD và
ĐT ký.
- Trình UBND cấp huyện, thị
xã, thành phố.
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT tham mưu UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
5
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
16
|
31. Quy trình đánh giá, xếp
loại Cộng đồng học tập cấp xã. Mã số TTHC 1.005097.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Hội khuyến học thẩm định hồ
sơ
+ Đủ điều kiền lãnh đạo Phòng
ký duyệt.
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Trình Lãnh đạo huyện ký duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Hội khuyến học huyện
|
6
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo huyện ký trình
|
UBND cấp huyện
|
3
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
32. Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Mã
số TTHC 1.008724.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Phòng GD và ĐT
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn của
Phòng GD và ĐT thẩm định
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký
duyệt hồ sơ;
- UBND cấp phê duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
18
|
4
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đão Phòng GD và ĐT kí duyệt;
|
Trưởng phòng GD và ĐT
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
5
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
27
|
33. Chuyển đổi trường tiểu
học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Mã số TTHC
1.008725.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Phòng GD và ĐT
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn của
Phòng GD và ĐT thẩm định
+ Đủ điều kiền trình UBND cấp
huyện
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhận biết
- Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký
duyệt hồ sơ;
- UBND cấp phê duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
18
|
4
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đão Phòng GD và ĐT kí duyệt;
|
Trưởng phòng GD và ĐT
|
2
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
5
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
27
|
34. Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. Mã số TTHC 1.004438.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở giáo dục
|
5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn của
phòng GD&ĐT thẩm định và tổng hợp;
- Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện;
- UBND phê duyệt danh sách;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và tổng hợp
|
Phòng GD và ĐT
|
5
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
3
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
14
|
35. Hỗ trợ học tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân
tộc thiểu số rất ít người. Mã số TTHC 1.003702.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
* Đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo
dục công lập
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở giáo dục
|
1
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
Không
|
* Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục
công lập:
- Các cơ sở giáo dục có trách
nhiệm tổ chức quy trình kiểm tra, đối chiếu và chịu trách nhiệm về tính chính
xác của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí báo cáo cơ quan có
thẩm quyền để thực hiện đầy đủ chế độ cho học sinh (Quy trình phê duyệt danh
sách thực hiện tại cơ sở giáo dục)
*Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập:
- Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn (Phòng
GD và ĐT/Phòng LĐ TB-XH) xem xét đơn đề nghị hỗ trợ học tập, lập và phê duyệt
danh sách đối tượng được hưởng;
- Trình lãnh đạo ký duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt danh sách
|
Cơ sở giáo dục
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Cơ sở giáo dục
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
*Đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt danh sách, trình lãnh đạo
|
Phòng GD và ĐT/ Phòng lao động - thương binh và xã hội
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
36. Hỗ trợ ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo. Mã số TTHC 1.001622.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Nhận hồ sơ
|
Cơ sở giáo dục
|
8
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Phòng GD và ĐT thẩm định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Phòng ký duyệt.
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo huyện ký duyệt;
- UBND cấp huyện phê duyệt
danh sách
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
6
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
21
|
37. Trợ cấp đối với trẻ em
mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. Mã số
TTHC 1.008950.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Nhận hồ sơ
|
Cơ sở giáo dục
|
7
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn Phòng GD
và ĐT thẩm định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Phòng ký duyệt.
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết.
- Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký
trình UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện phê duyệt
danh sách
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Phòng GD và ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
6
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
20
|
38. Hỗ trợ giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp. Mã số TTHC 1.008951.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến.
- Bộ phận chuyên môn Phòng GD
và ĐT thẩm định.
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
Phòng ký duyệt
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho trường hoặc cá nhân biết
- Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký
trình UBND cấp huyện.
- UBND cấp huyện phê quyệt
danh sách.
- Bộ phận một cửa cấp huyện
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng GD và ĐT
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
15
|
C. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. Mã số TTHC 1.004443.000.00.00.H10. Mức
độ 4.
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Công chức UBND xã tiếp nhận
hồ sơ tiến hành thẩm định lập văn bản báo cáo Phòng GD và ĐT tổ chức kiểm tra
trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập;
- Trình Lãnh đạo UBND xã ký
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp xã trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm hồ sơ
|
Cán bộ UBND cấp xã
|
3
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra trên thực tế
|
Phòng GD và ĐT
|
10
|
4
|
Bước 4
|
Trình UBND xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
3
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Tổng Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
17
|
2. Cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. Mã số TTHC
1.004441.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Không
|
Không
|
- Công chức UBND xã tiếp nhận
hồ sơ tiến hành thẩm định
+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo
UBND cấp xã
+ Không đủ điều kiện thông
báo cho tổ chức hoặc cá nhân biết.
- Trình Lãnh đạo UBND xã ký
duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp xã trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm hồ sơ:
|
Cán bộ UBND cấp xã
|
8
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký
|
UBND cấp xã
|
1
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
10
|
3. Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Mã số TTHC 1.004485.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp xã
|
- Công chức UBND xã tiếp nhận
hồ sơ tiến hành thẩm định lập văn bản báo cáo Phòng GD và ĐT tổ chức kiểm tra
trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Trình UBND cấp xã phê duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp xã trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp xã
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
12
|
4. Thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập. Mã số TTHC 1.004492.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp xã
|
- Công chức UBND xã tiếp nhận
hồ sơ tiến hành thẩm định lập văn bản báo cáo Phòng GD và ĐT tổ chức kiểm tra
trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định, kiểm tra cho ý kiến.
- Trình UBND cấp xã phê duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp xã trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp xã
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
12
|
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập. Mã số TTHC 2.001810.000.00.00.H10. Mức độ 4.
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Các phòng, ban, địa phương liên quan
|
UBND cấp xã
|
- Công chức UBND xã tiếp nhận
hồ sơ tiến hành thẩm định lập văn bản báo cáo Phòng GD và ĐT tổ chức kiểm tra
trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm
định, kiểm tra cho ý kiến.
- Trình UBND cấp xã phê duyệt;
- Bộ phận một cửa cấp xã trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây.
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ Phòng GD và ĐT
|
1
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Phòng GD và ĐT
|
6
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND cấp xã
|
4
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|