|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1452/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính ngành giáo dục Bình Phước
Số hiệu:
|
1452/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1452/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 15 tháng 8 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố,
cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 793/QĐ-TTg ngày
06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 1978/TTr-SGDĐT, ngày 20/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính mới ban hành sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.(Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân
cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
3.000181.
000.00.00.H10
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
14
|
4
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
2
|
1.009002.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí
và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại
các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo
viên
|
18
|
4
|
A.2 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
3
|
1.006388.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
|
23
|
4
|
4
|
1.005074.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục.
|
28
|
4
|
5
|
1.005067.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại.
|
33
|
4
|
6
|
1.005070.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông.
|
37
|
4
|
7
|
1.006389.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông.
|
43
|
4
|
8
|
2.002478. 000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông.
|
46
|
4
|
9
|
2.002479. 000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông Việt Nam về nước
|
49
|
4
|
10
|
2.002480. 000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông người nước ngoài
|
52
|
4
|
11
|
1.001088.
000.00.00.H10
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
55
|
4
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
12
|
1.005084.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
58
|
4
|
13
|
1.005081.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
|
68
|
4
|
14
|
1.005079.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú.,
|
72
|
4
|
15
|
1.005076.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
76
|
4
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
16
|
1.005065.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
79
|
4
|
17
|
1.005062.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
93
|
4
|
18
|
1.000744.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên.
|
96
|
4
|
19
|
1.005057.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
100
|
4
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
20
|
1.005015.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục.
|
103
|
4
|
21
|
1.005008.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục.
|
114
|
4
|
22
|
1.004988.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại.
|
119
|
4
|
23
|
1.004999.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên.
|
122
|
4
|
24
|
1.004991.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên.
|
16
|
4
|
25
|
1.005017.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường năng khiếu thể
dục, thể thao thuộc địa phương .
|
129
|
4
|
26
|
1.005053.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
139
|
4
|
27
|
1.005049.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục.
|
146
|
4
|
28
|
1.005025
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại.
|
139
|
4
|
29
|
1.005043.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
152
|
4
|
30
|
1.005036.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
156
|
4
|
31
|
1.005466.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
159
|
4
|
32
|
1.005195.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
|
165
|
4
|
33
|
1.005359.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
|
169
|
4
|
34
|
1.004712.
000.00.00.H10
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
173
|
4
|
35
|
2.001805.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập.
|
177
|
4
|
36
|
1.000181.
000.00.00.H10
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
181
|
4
|
37
|
1.001000.
000.00.00.H10
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
185
|
4
|
38
|
1.005061.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học.
|
189
|
4
|
39
|
2.001985.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.
|
196
|
4
|
40
|
2.001987.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
200
|
4
|
V. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC
|
41
|
1.000715.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
204
|
4
|
42
|
1.000713.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
220
|
4
|
43
|
1.000711.
000.00.00.H10
|
Cấp chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
|
235
|
4
|
44
|
1.000259.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
256
|
4
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
45
|
1.000288.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia.
|
266
|
4
|
46
|
1.000280.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia.
|
282
|
4
|
47
|
1.000691.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia.
|
297
|
4
|
48
|
1.000729.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
316
|
4
|
49
|
2.000011.
000.00.00.H10
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ.
|
320
|
4
|
50
|
1.005143.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài.
|
324
|
4
|
51
|
1.002407.
000.00.00.H10
|
Xét, cấp học bổng chính sách.
|
329
|
4
|
52
|
1.001714.
000.00.00.H10
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí
mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các
cơ sở giáo dục.
|
336
|
4
|
53
|
1.004435.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
345
|
4
|
54
|
1.004436.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
350
|
4
|
55
|
1.002982. 000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất
ít người.
|
356
|
4
|
56
|
1.005144.
000.00.00.H10
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
372
|
4
|
VII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI
|
57
|
1.001492.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
|
379
|
4
|
58
|
1.001499.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt liên kết giáo dục.
|
383
|
4
|
59
|
1.001497.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục.
|
392
|
4
|
60
|
1.001496.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết.
|
414
|
4
|
61
|
1.000939.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
421
|
4
|
62
|
1.000716.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
431
|
4
|
63
|
1.008722.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
436
|
4
|
64
|
1.008723.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư
trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
440
|
4
|
65
|
1.006446.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
444
|
4
|
66
|
1.000718.
000.00.00.H10
|
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
449
|
4
|
67
|
1.001495.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
452
|
4
|
68
|
1.001493.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
455
|
4
|
VIII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
69
|
1.003734.
000.00.00.H10
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin.
|
458
|
4
|
70
|
1.005090.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú.
|
461
|
4
|
71
|
1.005098.
000.00.00.H10
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông.
|
465
|
4
|
72
|
1.005142.
000.00.00.H10
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung
học phổ thông.
|
470
|
4
|
73
|
1.005095.
000.00.00.H10
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông.
|
472
|
4
|
74
|
2.001806.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự
bị đại học.
|
480
|
4
|
75
|
1.009394
000.00.00.H10
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử
tuyển
|
485
|
4
|
IX. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
76
|
1.005092.
000.00.00.H10
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc.
|
492
|
4
|
77
|
2.001914.
000.00.00.H10
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ.
|
496
|
4
|
78
|
1.004889.
000.00.00.H10
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam.
|
500
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
B.1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
3.000182.
000.00.00.H10
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
505
|
4
|
B.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
2
|
1.004494.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
507
|
4
|
3
|
1.006390.
000.00.00.H10
|
Để trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
|
518
|
4
|
4
|
1.006444.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
526
|
4
|
5
|
1.006445.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
529
|
4
|
6
|
1.004515.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non,
nhà trẻ .
|
537
|
4
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
7
|
1.004555.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
540
|
4
|
8
|
2.001842.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục.
|
547
|
4
|
9
|
1.004552.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại.
|
552
|
4
|
10
|
1.004563.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học.
|
555
|
4
|
11
|
1.001639.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường tiểu học.
|
561
|
4
|
12
|
1.005099. 000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh
tiểu học.
|
564
|
4
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
13
|
1.004442.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
|
569
|
4
|
14
|
1.004444.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục.
|
576
|
4
|
15
|
1.004475.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại.
|
581
|
4
|
16
|
2.001809.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở.
|
585
|
4
|
17
|
2.001818.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học cơ sở.
|
591
|
4
|
18
|
2.002481.
000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở.
|
594
|
4
|
19
|
2.002482.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
Việt Nam về nước
|
596
|
4
|
20
|
2.002483.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
người nước ngoài
|
599
|
4
|
21
|
2.001904.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
THCS.
|
602
|
4
|
22
|
1.005108.
000.00.00.H10
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS.
|
605
|
4
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
23
|
1.004496.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
|
608
|
4
|
24
|
1.004545.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú.
|
613
|
4
|
25
|
2.001839.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục.
|
623
|
4
|
26
|
2.001837
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú.
|
627
|
4
|
27
|
2.001824.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân
tộc bán trú.
|
632
|
4
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ
CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
28
|
1.004439. 000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng.
|
636
|
4
|
29
|
1.004440.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại.
|
643
|
4
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
30
|
1.005106.
000.00.00.H10
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ.
|
647
|
4
|
31
|
1.005097.
000.00.00.H10
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng
đồng học tập cấp xã
|
654
|
4
|
32
|
1.008724.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
671
|
4
|
33
|
1.008725.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
675
|
4
|
34
|
1.004438.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn.
|
679
|
4
|
35
|
1.003702.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người.
|
684
|
4
|
36
|
1.001622.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo.
|
692
|
4
|
37
|
1.008950.
000.00.00.H10
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
699
|
4
|
38
|
1.008951.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ giáo viên mầm non làm việc
tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
704
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
Mức DVC
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
1.004443.
000.00.00.H10
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
|
708
|
4
|
2
|
1.004441.
000.00.00.H10
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học.
|
711
|
4
|
3
|
1.004485.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập.
|
714
|
4
|
4
|
1.004492.
000.00.00.H10
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập.
|
722
|
4
|
5
|
2.001810.
000.00.00.H10
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập.
|
733
|
4
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
01
|
1.001942.000.00.00.H10
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại
học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
02
|
2.000763.000.00.00.H10
|
Nhập học vào các trường đã trúng
tuyển
|
03
|
1.005068.000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (đổi mã 1.005068 thành mã 1.006389).
|
04
|
1.005069.000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
|
05
|
1.005073.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm.
|
06
|
2.001988.00.00.00.H10
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm.
|
07
|
1.005082.000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
|
08
|
1.005354.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp.
|
09
|
2.001989.000.00.00.H10
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
|
10
|
1.005088.000.00.00.H10
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục.
|
11
|
1.005087.000.00.00.H10
|
Giải thể phân hiệu trường trung
cấp sư phạm.
|
II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
1.004487.000.00.00.H10
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1452/QĐ-UBND ngày 15/08/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|