|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1502/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Giáo dục tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
1502/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1502/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 08 tháng 6 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ NÂNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4786/QĐ-BGDĐT ngày
30/12/2020 của Bộ GDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh
vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 1631/TTr-SGDĐT, ngày 01/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và nâng
cấp Dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh
Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của
UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- LĐVP. phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
1
|
1.000939.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
12
|
4
|
2
|
1.000716.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
22
|
4
|
3
|
1.005087.
000.00.00.H10
|
Giải thể phân hiệu trường trung
cấp sư phạm.
|
26
|
4
|
4
|
1.005057.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
29
|
4
|
5
|
2.001805.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập.
|
32
|
4
|
6
|
1.005036.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
37
|
4
|
7
|
1.005076.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
40
|
4
|
8
|
2.001988.
00.00.00.H10
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm.
|
43
|
4
|
9
|
1.005068.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông.
|
46
|
4
|
10
|
1.004991.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên.
|
49
|
4
|
11
|
1.005070.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
phổ thông.
|
52
|
4
|
12
|
1.000744.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
giáo dục thường xuyên.
|
56
|
4
|
13
|
1.005043.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
61
|
4
|
14
|
1.005079.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú.,
|
65
|
4
|
15
|
1.004999.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
phổ thông chuyên.
|
69
|
4
|
16
|
1.005073.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm.
|
73
|
4
|
17
|
1.004712.
000.00.00.H10
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
79
|
4
|
18
|
1.005088.
000.00.00.H10
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục.
|
84
|
4
|
19
|
1.005065.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh.
|
90
|
4
|
20
|
1.005466.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
98
|
4
|
21
|
1.005017.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường năng khiếu thể
dục, thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông.
|
104
|
4
|
22
|
1.005084.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
112
|
4
|
23
|
1.005069.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
|
121
|
4
|
24
|
1.006388.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
|
127
|
4
|
25
|
1.005015.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục.
|
135
|
4
|
26
|
1.005053.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
145
|
4
|
27
|
1.008722.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
150
|
4
|
28
|
1.008723.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư
trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
154
|
4
|
29
|
1.001714.
000.00.00.H10
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí
mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các
cơ sở giáo dục.
|
158
|
4
|
30
|
1.005144.
000.00.00.H10
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.
|
164
|
4
|
31
|
1.002982.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người.
|
172
|
4
|
32
|
1.002407.
000.00.00.H10
|
Xét, cấp học bổng chính sách.
|
179
|
4
|
33
|
1.004435.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
186
|
4
|
34
|
1.004436.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiều số.
|
192
|
4
|
35
|
1.005062.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
198
|
4
|
36
|
1.005195.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
|
201
|
4
|
37
|
1.005359.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
|
205
|
4
|
38
|
1.005049.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục.
|
209
|
4
|
39
|
1.005025
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại.
|
211
|
4
|
40
|
1.005081.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
|
215
|
4
|
41
|
1.005008.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục.
|
218
|
4
|
42
|
1.004988.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại.
|
222
|
4
|
43
|
1.005074.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục.
|
225
|
4
|
44
|
1.005067.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại.
|
229
|
4
|
45
|
1.001000.
000.00.00.H10
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
232
|
4
|
46
|
1.005354.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp.
|
236
|
4
|
47
|
1.005061.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học.
|
240
|
4
|
48
|
1.001493.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
244
|
4
|
49
|
1.001088.
000.00.00.H10
|
Xin học lại tại trường hoặc trường
khác đối với học sinh trung học.
|
247
|
4
|
50
|
1.005082.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
|
250
|
4
|
51
|
2.001989.
000.00.00.H10
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
|
253
|
4
|
52
|
1.001492.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
|
257
|
4
|
53
|
2.001987.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học trở lạ
|
261
|
4
|
54
|
2.001985.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.
|
265
|
4
|
55
|
1.005143.
000.00.00.H10
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp
chuyên nghiệp.
|
269
|
4
|
56
|
1.003734.
000.00.00.H10
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin.
|
274
|
4
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
57
|
1.000270.
000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông.
|
277
|
4
|
58
|
1.000711.
000.00.00.H10
|
Cấp chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
281
|
4
|
59
|
1.000691.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia.
|
300
|
4
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
60
|
1.000715.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm
định chất lượng giáo dục.
|
319
|
4
|
61
|
1.000288.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia.
|
335
|
4
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
62
|
1.000713.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
351
|
4
|
63
|
1.000280.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia.
|
366
|
4
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
64
|
1.000259.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
381
|
4
|
65
|
1.000181.
000.00.00.H10
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
391
|
4
|
66
|
1.000729.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
395
|
4
|
VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NGƯỜI NƯỚC
NGOÀI
|
67
|
1.000718.
000.00.00.H10
|
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
399
|
4
|
68
|
1.006446.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông
|
402
|
4
|
69
|
1.001495.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.
|
407
|
4
|
70
|
1.001497.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục.
|
410
|
4
|
71
|
1.001499.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt liên kết giáo dục.
|
414
|
4
|
72
|
1.001496.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết.
|
421
|
4
|
73
|
2.000011.
000.00.00.H10
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ.
|
422
|
4
|
VII. LĨNH VỰC QUY CHẾ, TUYỂN SINH
|
74
|
1.005090.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (THCS).
|
430
|
4
|
75
|
1.005098.
000.00.00.H10
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông.
|
433
|
4
|
76
|
1.005142.
000.00.00.H10
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia.
|
438
|
4
|
77
|
1.005095.
000.00.00.H10
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia.
|
444
|
4
|
78
|
2.001806.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự
bị đại học.
|
447
|
4
|
79
|
1.001942.
000.00.00.H10
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại
học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
450
|
4
|
80
|
2.000763.
000.00.00.H10
|
Nhập học vào các trường đã trúng
tuyển
|
456
|
4
|
81
|
1.009394
000.00.00.H10
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ
cử tuyển
|
458
|
4
|
VIII. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
82
|
1.005092.000.
00.00.H10
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc.
|
465
|
4
|
83
|
1.004889.000.
00.00.H10
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
|
469
|
4
|
84
|
2.001914.000.
00.00.H10
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ.
|
473
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
Mức DVC
|
|
I. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐẠO TẠO
|
1
|
1.006390.
000.00.00.H10
|
Để trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
|
477
|
4
|
|
2
|
1.006444.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
482
|
4
|
|
3
|
1.004515.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường mẫu
giáo, mầm non, nhà trẻ .
|
485
|
4
|
|
4
|
1.001639.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường tiểu
học.
|
488
|
4
|
|
5
|
2.001818.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung
học cơ sở.
|
491
|
4
|
|
6
|
1.006445.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
494
|
4
|
|
7
|
2.001837
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú.
|
500
|
4
|
|
8
|
1.004563.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học.
|
506
|
4
|
|
9
|
2.001809.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở.
|
511
|
4
|
|
10
|
1.004487.
000.00.00.H10
|
Thành lập lớp năng
khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
516
|
4
|
|
11
|
1.004439.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm học
tập cộng đồng.
|
527
|
4
|
|
12
|
1.004494.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
534
|
4
|
|
13
|
1.004545.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú.
|
544
|
4
|
|
14
|
1.004555.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
554
|
4
|
|
15
|
1.004442.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung
học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
|
564
|
4
|
|
16
|
1.008724.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
574
|
4
|
|
17
|
1.008725.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường tiểu
học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
578
|
4
|
|
18
|
1.003702.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân
tộc thiểu số rất ít người.
|
582
|
4
|
|
19
|
1.004438.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học
cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
591
|
4
|
|
20
|
1.004831.
000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở.
|
597
|
4
|
|
21
|
2.001904.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc THCS.
|
601
|
4
|
|
22
|
1.005108.
000.00.00.H10
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc THCS.
|
604
|
4
|
|
23
|
1.004496.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục.
|
607
|
4
|
|
24
|
1.004444.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung
học cơ sở hoạt động giáo dục.
|
611
|
4
|
|
25
|
1.004475.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung
học cơ sở hoạt động trở lại.
|
615
|
4
|
|
26
|
1.004440.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm học
tập cộng đồng hoạt động trở lại.
|
618
|
4
|
|
27
|
1.005106.
000.00.00.H10
|
Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
621
|
4
|
|
28
|
2.001842.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục.
|
633
|
4
|
|
29
|
1.004552.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại.
|
637
|
4
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC TIỂU HỌC
|
|
30
|
1.005099.
000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học.
|
640
|
4
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC MẦM NON
|
|
31
|
1.008950.
000.00.00.H10
|
Trợ cấp đối với trẻ em
mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
645
|
4
|
|
32
|
1.008951.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
653
|
4
|
|
33
|
1.001622.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo.
|
656
|
4
|
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
|
34
|
1.005097.
000.00.00.H10
|
Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
661
|
4
|
|
V. TĨNH VỰC CƠ SỞ
VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC
|
|
35
|
2.001839.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.
|
673
|
4
|
|
36
|
2.001824.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú.
|
676
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
1.004443.
000.00.00.H10
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
|
680
|
4
|
2
|
1.004441.
000.00.00.H10
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học.
|
683
|
4
|
3
|
1.004485.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập.
|
686
|
4
|
4
|
1.004492.
000.00.00.H10
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập.
|
693
|
4
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
5
|
2.001810.
000.00.00.H10
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục.
|
701
|
4
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và nâng cấp Dịch vụ công được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1502/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và nâng cấp Dịch vụ công được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
729
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|