|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1369/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính ngành Giáo dục Đào tạo Bình Phước
Số hiệu:
|
1369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1369/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 23 tháng
6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1688/TTr-SGDĐT ngày 18/6/2020 và Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Tờ trình số 1565/TTr-VPUBND ngày 22/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi
bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày làm việc ký và thay thế Quyết định số
2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành
chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào
tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các
ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn,
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- LĐVP; phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ(1) VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
1.000939.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
11
|
3
|
2
|
1.000716.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
14
|
3
|
3
|
1.005087.
000.00.00.H10
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm.
|
17
|
3
|
4
|
1.005057.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
20
|
3
|
5
|
2.001805.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập.
|
22
|
3
|
6
|
1.005036.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
24
|
3
|
7
|
1.005076. 000.00.00.H10
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
26
|
3
|
8
|
2.001988. 000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm.
|
28
|
3
|
9
|
1.006389. 000.00.00.H10
|
Giải thể trường THPT.
|
30
|
3
|
10
|
1.004991.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường THPT chuyên.
|
32
|
3
|
11
|
1.005070.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường THPT.
|
36
|
3
|
12
|
1.000744.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên.
|
38
|
3
|
13
|
1.005043.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
41
|
3
|
14
|
1.005079.
000.00.00.H10
|
Sát nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú.
|
44
|
3
|
15
|
1.004999. 000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên.
|
47
|
3
|
16
|
1.005073.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm.
|
49
|
3
|
17
|
1.004712.
000.00.00.H10
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
53
|
3
|
18
|
1.005088.
000.00.00.H10
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục.
|
56
|
3
|
19
|
1.005065.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh.
|
60
|
3
|
20
|
1.005466.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
63
|
3
|
21
|
1.005017.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường năng khiếu thể
dục, thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông.
|
66
|
3
|
22
|
1.005084.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
69
|
3
|
23
|
1.005069.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
|
71
|
3
|
24
|
1.006388.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
|
74
|
3
|
25
|
1.005015.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục.
|
77
|
3
|
26
|
1.005053.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
80
|
3
|
27
|
1.000729.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
82
|
3
|
28
|
1.000043.
000.00.00.H10
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục.
|
85
|
3
|
29
|
1.000029.
000.00.00.H10
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
89
|
3
|
30
|
1.001714.
000.00.00.H10
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục.
|
93
|
3
|
31
|
1.005144.
000.00.00.H10
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.
|
96
|
4
|
32
|
1.002982.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
THPT các dân tộc thiểu số rất ít người.
|
99
|
3
|
33
|
1.002407.
000.00.00.H10
|
Xét, cấp học bổng chính sách.
|
102
|
3
|
34
|
1.004435.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
105
|
3
|
35
|
1.004436.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
108
|
3
|
36
|
1.000270.
000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
111
|
3
|
37
|
1.002499.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam.
|
115
|
4
|
38
|
1.001088.
000.00.00.H10
|
Xin học lại tại trường hoặc trường
khác đối với học sinh trung học.
|
124
|
3
|
39
|
1.000715.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
126
|
3
|
40
|
1.000713.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
143
|
3
|
41
|
1.000771.
000.00.00.H10
|
Cấp chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
159
|
3
|
42
|
1.000288.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia.
|
180
|
3
|
43
|
1.000280.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia.
|
197
|
3
|
44
|
1.000691.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia.
|
214
|
3
|
45
|
1.000259.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
235
|
3
|
46
|
1.000181.
000.00.00.H10
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
245
|
5
|
47
|
1.005062.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
248
|
3
|
48
|
1.005195.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
|
250
|
3
|
49
|
1.005359.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
|
253
|
3
|
50
|
1.005049.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục.
|
256
|
|
51
|
1.005025.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại.
|
259
|
3
|
52
|
1.005081.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục.
|
261
|
3
|
53
|
1.005008.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường THPT chuyên hoạt
động giáo dục.
|
263
|
3
|
54
|
1.004988.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường THPT chuyên hoạt
động trở lại.
|
266
|
3
|
55
|
1.005074.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường THPT hoạt động giáo
dục.
|
269
|
3
|
56
|
1.005067.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường THPT hoạt động trở
lại.
|
271
|
3
|
57
|
1.001000.
000.00.00.H10
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
273
|
3
|
58
|
1.000718.
000.00.00.H10
|
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
276
|
3
|
59
|
1.005354.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp.
|
278
|
3
|
60
|
1.005061.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học.
|
281
|
3
|
61
|
1.001493.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
284
|
3
|
62
|
1.001694.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết.
|
286
|
3
|
63
|
1.006446.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.
|
291
|
3
|
64
|
1.005082.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
|
294
|
3
|
65
|
1.001495.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.
|
296
|
3
|
66
|
2.001989.
000.00.00.H10
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
|
298
|
3
|
67
|
1.001492.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
|
301
|
5
|
68
|
2.001987.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học trở lại.
|
303
|
3
|
69
|
2.001985.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.
|
306
|
3
|
70
|
1.001497.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục.
|
309
|
3
|
71
|
1.001499.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt liên kết giáo dục.
|
313
|
3
|
72
|
1.005143.
000.00.00H10
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục THPT và trung cấp chuyên nghiệp.
|
322
|
3
|
73
|
2.000011.
000.00.00.H10
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ.
|
326
|
3
|
II. Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển
sinh
|
|
|
74
|
1.005098.
000.00.00H10
|
Đặc cách tốt nghiệp THPT.
|
328
|
4
|
75
|
1.005142.
000.00.00H10
|
Đăng ký dự thi THPT quốc gia.
|
331
|
4
|
76
|
1.005095.
000.00.00H10
|
Phúc khảo bài thi THPT quốc gia.
|
334
|
3
|
77
|
1.005090.
000.00.00H10
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (THCS).
|
337
|
4
|
78
|
1.001942.
000.00.00.H10
|
Đăng ký xét tuyển Đại học hệ chính
quy, tuyển sinh Cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên
chính qui.
|
339
|
4
|
79
|
2.001806.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học.
|
342
|
3
|
80
|
1.003734.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
|
347
|
3
|
III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng
chứng chỉ
|
|
|
81
|
1.005092.
000.00.00.H10
|
Cấp bản sao văn bằng văn bằng chứng
chỉ từ sổ gốc.
|
350
|
4
|
82
|
1.004889.
000.00.00.H10
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
|
353
|
4
|
83
|
2.001914.
000.00.00.H10
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng.
|
356
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
1.004502.
000.00.00.H10
|
Để trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ hoạt động giáo dục.
|
360
|
3
|
2
|
1.004518.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
364
|
3
|
3
|
2.001908.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
366
|
3
|
4
|
2.001912.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.
|
369
|
3
|
5
|
2.001824.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú.
|
373
|
3
|
6
|
1.004515.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non,
nhà trẻ.
|
375
|
3
|
7
|
1.001639.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường tiểu học.
|
377
|
3
|
8
|
2.001818.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học cơ sở.
|
379
|
3
|
9
|
1.004507.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
381
|
3
|
10
|
2.001837.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú.
|
384
|
3
|
11
|
1.004563.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học.
|
387
|
3
|
12
|
2.001809.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở.
|
390
|
3
|
13
|
1.004487.
000.00.00.H10
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở; trường TH, THCS năng
khiếu TDTT.
|
392
|
3
|
14
|
1.004439.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng.
|
396
|
3
|
15
|
1.004494.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
398
|
3
|
16
|
1.004545.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú.
|
401
|
3
|
17
|
1.004555.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
404
|
3
|
18
|
1.004442.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
|
407
|
3
|
19
|
1.001622.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo.
|
410
|
3
|
20
|
1.003702
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người.
|
412
|
3
|
21
|
1.004438.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn.
|
414
|
3
|
22
|
1.005099.
000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học.
|
417
|
3
|
23
|
1.004831.
000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở.
|
419
|
3
|
24
|
2.001904.
000.00.00 H10
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS.
|
422
|
3
|
25
|
1.005108.
000 00 00.H10
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS.
|
424
|
3
|
26
|
2.001839.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục.
|
426
|
3
|
27
|
1.004496.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
|
428
|
3
|
28
|
1.004444.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục.
|
431
|
3
|
29
|
1.004475.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại.
|
434
|
3
|
30
|
1.004440.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại.
|
436
|
3
|
31
|
1.005097.
000.00.00.H10
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã.
|
438
|
3
|
32
|
1.005106.
000.00.00.H10
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ.
|
441
|
3
|
33
|
2.001842.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục.
|
444
|
4
|
34
|
1.004552.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại.
|
447
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo:
|
|
|
1
|
1.004443.
000.00.00.H10
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại.
|
449
|
3
|
2
|
2.001810.
000.00.00.H10
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục.
|
751
|
3
|
3
|
1.004485.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập.
|
453
|
3
|
4
|
1.004492.
000.00.00.H10
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập.
|
455
|
3
|
5
|
1.004441.
000.00.00.H10
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học.
|
458
|
4
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ.
Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17
tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân
cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(1)
Ghi chú, viết tắt: Thủ tục hành chính:
TTHC; Trung học phổ thông: THPT; Trung hoc cơ sở: THCS; Ủy ban nhân dân: UBND.
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|