STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ
TRÌNH PHÊ DUYỆT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN
(nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương
đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC: 1.009491.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở : Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện
có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu
tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo
Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư
trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận.
Sau khi được UBND chấp thuận, nhà đầu tư lập hồ sơ Báo cáo NCTKT gửi; Sở Kế
hoạch và Đầu tư để gửi Hội đồng thẩm định cơ sở nếu được thành lập). Cơ quan
chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm đinh cơ sở)
gửi lấy ý kiến về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với trường hợp dự án
PPP sử dụng vốn đầu tư công; đồng thời gửi lấy ý kiến các đơn vị có liên
quan. Cơ quan chủ trì thẩm định hoàn thiện báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định. Sau khi HĐND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư gửi Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả chuyển kết quả đến Bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT;
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
6,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt
chuyển Cơ quan chủ trì thẩm định
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
1,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký duyệt (Cơ quan chủ trì thẩm định)
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở
(nếu được thành lập)
|
05 ngày
|
6
|
Bước 6
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
05 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư
|
Lãnh đạo HĐND tỉnh
|
10 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC: 1.009492.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, GTVT, NN
& PTNT, Công thương, Y tế, Giáo dục, TT& TT, UBND cấp huyện có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu
tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo
Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý và gửi hồ sơ đến Cơ
quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ
sở). Cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm
định trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư
UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho
nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, thẩm định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và
GSĐT hoặc Hội đồng thẩm định (nếu được thành lập)
|
14 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt
chuyển Cơ quan chủ trì thẩm định
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
2,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký duyệt (Cơ quan chủ trì thẩm định)
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở
(nếu được thành lập)
|
02
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số
TTHC: 1.009493.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện
có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu
tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo
Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Phòng Đầu tư gửi Cơ
quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm đinh cơ
sở nếu thành lập). Cơ quan chủ trì thẩm định gửi lấy ý kiến về nguồn vốn và
khả năng cân đối vốn đối với trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công;
đồng thời gửi lấy ý kiến các đơn vị có liên quan.
Cơ
quan chủ trì thẩm định hoàn thiện báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét
trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Sau khi
HĐND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư gửi Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
kết quả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT;
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cơ quan chủ trì thẩm định
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký duyệt (Cơ quan chủ trì thẩm định) gửi
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan chủ trì thẩm định
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh trình HĐND
tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
01 ngày
|
7
|
Bước 7
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
HĐND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
Lãnh đạo HĐND tỉnh
|
05 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết
định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC:
1.009494.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện
có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu
tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Phòng Đầu
tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Lãnh đạo Phòng Đầu tư gửi hồ
sơ đến Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm
định cơ sở). Cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định và hoàn thiện hồ sơ
thẩm định gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau
khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm định và
GSĐT hoặc Hội đồng thẩm định (nếu được thành lập)
|
19 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan chủ trì thẩm định
|
12 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký duyệt trình
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
7,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
UBND phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
50 ngày
|
|
5. Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu. Mã số TTHC: 1.006679.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không y
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu
tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo
Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư
trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND
tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
21 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ký duyệt (Cơ quan chủ trì thẩm định)
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở
(nếu được thành lập)
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
9,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
|
6
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự
án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). Mã số TTHC:
1.009642.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, XD, y GTVT, NN &PTNT,
Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu
tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng
thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư
xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
15,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
26 ngày
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
7. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC:
1.009642.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Công thương; TN và MT; KHCN; NN và
PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VT,TT,DL; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự;
BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước
cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng
ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan
góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
8. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh. Mã số
TTHC: 1.009644.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;B CH
QS; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước
cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng
ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan
góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
9. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã số TTHC:
1.009645.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước
cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng
ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan
góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
10. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã số TTHC 1.009646.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước
cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng
ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan
góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009647.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình
Trưởng
phòng. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh
đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng
một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009649.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH
quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho
các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD
trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp
ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
13. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009650.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thươn; Sở TN và MT; KHCN;
NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân
sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho
các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD
trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp
ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
14. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự
án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh. Mã số TTHC: 1.009652.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký
kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho
các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD
trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp
ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả -TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
15. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC:
1.009653.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước
cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng
ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan
góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
16. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã
số TTHC: 1.009654.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,DL; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH
quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho
các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD
trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp
ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
17. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số
TTHC: 1.009655.000.00.00.H10. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thươn; Sở TN và MT; KHCN;
NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân
sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho
các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD
trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp
ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả -TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
18. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng
tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã số TTHC:
1.009656.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD
trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký Quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
19. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng
tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3
Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã số
TTHC 1.009657.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng
phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh
đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
20. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC:
1.009659.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH
quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho
các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên
viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD
trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn
phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp
ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả -TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
21. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009661.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến
Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo thông báo trình Trưởng
phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký thông báo.
Lãnh
đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
|
Thẩm định, soạn thảo Thông báo
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Thông báo
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Thông báo việc ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả -TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
22. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC:
1.009662.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo thông báo trình Trưởng
phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký thông báo chấm dứt.
Lãnh
đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
|
Thẩm định, soạn thảo Thông báo
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Thông báo chấm dứt
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
23. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư. Mã số TTHC 1.009664.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng
phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh
đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
24. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư. Mã số TTHC: TTHC 1.009665.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng
phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh
đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
25. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC:
1.009671.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng
phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh
đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
26. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC
1.009729.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
26.1. Trường hợp 1: Quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư,
khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , trừ trường hợp quy định tại
khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Thông báo việc đáp ứng hoặc
không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần của nhà đầu tư nước ngoài trình
Trưởng phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Thông báo.
Lãnh
đạo Sở ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua
của phần của nhà đầu tư nước ngoài và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Soạn thảo thông báo việc đáp ứng hoặc không
đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không
đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng
điều kiện góp vốn, mua của phần
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
1,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
|
26.2. Trường hợp 2: Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo,
xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác
có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bộ Quốc phòng và Bộ Công an
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh gửi văn bản để lấy ý kiến thẩm định.
Lãnh
đạo cơ quan được lấy ý kiến ký văn bản góp ý và gửi về Sở KH&ĐT.
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Thông báo việc đáp ứng hoặc
không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần của nhà đầu tư nước ngoài trình
Trưởng phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Thông báo.
Lãnh
đạo Sở ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua
của phần của nhà đầu tư nước ngoài và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an góp ý bằng văn
bản
|
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, soạn thảo thông báo việc
đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trình ký Thông báo việc đáp ứng hoặc
không đáp ứng điều kiện
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
1 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp
ứng điều kiện
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
1,5 ngày
|
|
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
-TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
27. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC. Mã số TTHC: 1.009731.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
trình Trưởng phòng.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Lãnh
đạo Sở ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
điều hành
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC
tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
28. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC. Mã số TTHC: 1.009736.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng
ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC
phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Trưởng
phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Lãnh
đạo Sở ký Quyết định Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động
|
Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký
Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả -
TTPVHCC tỉnh
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
29. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Mã số
TTHC:1.0100.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét ra ra thông báo về việc
dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp và hủy hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức .
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
30. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. Mã
số TTHC:1.010023.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
quyết định đăng tải thông báo và nghị quyết, quyết định về việc hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp, khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và gửi thông tin huỷ bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế
|
50.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1,5 ngày
|
|
|
|
31. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân. Mã số TTHC:
2.001610.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1,5 ngày
|
|
|
|
|
32. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên. Mã số TTHC
2.001583.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
33. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên. Mã số TTHC
2.001199.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
34. Đăng ký thành lập công ty cổ phần. Mã số TTHC
2.002043.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển
cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
2 ngày
|
|
|
35. Đăng ký thành lập công ty hợp danh. Mã số TTHC
2.002042.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
36. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số
TTHC 2.002041.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Trường
hợp không phù hợp với cơ quan thuế: Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn), Lãnh đạo phòng
phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký
duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức .
-
Trường hợp có phối hợp với cơ quan thuế:
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch đối với Trường hợp chuyển địa
chỉ trụ sở chính làm khác nơi quản lý thuế. Sau khi được xác nhận giao dịch
Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
37. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh. Mã số TTHC
1.005169.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
38. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh. Mã số TTHC
2.002011.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
39. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã số TTHC 2.002010.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
40. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số TTHC
2.002009.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
41. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên. Mã số TTHC 2.002008.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định
và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
42. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên. Mã số TTHC 1.005114.000.00.00.H10 . Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
43. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán,
tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết. Mã số
TTHC2.002000.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
44. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số TTHC
2.001996.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
45. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. Mã số
TTHC 2.001993.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
46. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
chưa niêm yết. Mã số TTHC 2.002044.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
47. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty
cổ phần chưa niêm yết. Mã số TTHC 2.001992.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
48.Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp
tính thuế). Mã số TTHC 2.001954.000.00.00.H10.Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
49. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã số TTHC
2.002069.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
50. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số
TTHC 2.002070.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
50.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
51. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm
dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong
trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương. Mã số TTHC: 2.002031.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
52. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký
hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Mã số TTHC
2.002075.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
50.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
53. Thông báo lập địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC
2.002072.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
54. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanhMã số TTHC 2.002045.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
55. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm
dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu
tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Mã số TTHC
1.005176.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
56. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài,
thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền Mã số TTHC 1.010026.000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
57. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở
chia công ty Mã số TTHC 2.002085.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
58. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở
tách công ty. Mã số TTHC 2.002083.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
59. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần và công ty hợp danh). Mã số TTHC 22.002059.000.00.00.H10. Mức DVC:
4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
60. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty
nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công
ty hợp danh). Mã số TTHC 2.002060.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
61. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị
tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã số TTHC
2.002057.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
62. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và
ngược lại. Mã số TTHC 2.002034.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
63. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã số TTHC 2.002032.000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
64. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã số TTHC
2.002033.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
65. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã số TTHC
1.010027.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
66. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc
bị tiêu hủy dưới hình thức khác. Mã số TTHC 2.002018.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
67. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế. Mã số TTHC
2.002017.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
68. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Mã số
TTHC 2.002015.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
69. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh). Mã số TTHC 2.002029.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
70. Giải thể doanh nghiệp. Mã số TTHC 2.002023.000.00.00.H10. Mức DVC:
4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số thuế được cấp,
Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xác nhận giao dịch
|
Cơ quan thuế
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
71. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã số TTHC
2.002022.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số thuế được cấp,
Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xác nhận giao dịch
|
Cơ quan thuế
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
72. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh. Mã số TTHC 2.002020.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng
chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh
đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê
duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xác nhận giao dịch
|
Cơ quan thuế
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
73. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp. Mã số TTHC
2.002016.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
74. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. Mã số TTHC
2.000368.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
75. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội.Mã số TTHC
2.000416.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
76. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường của doanh nghiệp xã hội. Mã số TTHC 2.000375.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định
và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
77. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập
công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
Mã số TTHC 1.010029.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
78. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh.
Mã số TTHC 1.010030.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
79. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt
động kinh doanh chứng khoán. Mã số TTHC 1.010031.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
80. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh). Mã
số TTHC 2.000024.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC.
Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện
quản lý quỹ về việc thành lập quỹ hợp lệ.
Trường
hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy định tại Nghị định
số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ thì cơ quan đăng ký
kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công ) gửi văn bản cho
công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có).
TTPVHCC
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
|
81. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.
Mã số TTHC 1.000016.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC.
Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện
quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
hợp lệ
Trường
hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy định tại Nghị định
số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ thì cơ quan đăng ký
kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công ) gửi văn bản cho
công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có).
TTPVHCC
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
|
82. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo. Mã số TTHC 2.000005.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC
Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện
quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
hợp lệ
Trường
hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy định tại Nghị định
số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ thì cơ quan đăng ký
kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công ) gửi văn bản cho
công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có).
TTPVHCC
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
83. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo. Mã số TTHC 2.002005.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC
Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện
quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
hợp lệ
Trường
hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy định tại Nghị định
số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ thì cơ quan đăng ký
kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công ) gửi văn bản cho
công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có).
TTPVHCC
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
84. Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư.
Mã số TTHC 2.002004.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC
Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện
quản lý quỹ về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư hợp lệ và
Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
Hồ
sơ doanh nghiệp được cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
85. Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát
triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị. Mã số TTHC
2.002418.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC
Trường
hợp doanh nghiệp nhỏ và vừa đủ điều kiện hỗ trợ nhưng chưa đầy đủ hồ sơ theo
yêu cầu, cơ quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa hướng dẫn doanh nghiệp hoàn
chỉnh hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Trường hợp doanh nghiệp chưa đủ điều kiện hỗ
trợ, cơ quan hỗ trợ DNNVV thông báo (bằng văn bản hoặc trực tuyến) cho doanh
nghiệp biết.
-
Cơ quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa cung cấp hoặc phối hợp với các cơ
quan, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ hỗ trợ trên cơ sở văn bản phê duyệt
hỗ trợ. DNNVV chi trả phần kinh phí không được ngân sách nhà nước hỗ trợ cho
cơ quan, tổ chức, cá nhân hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (nếu có).
Sau
khi dịch vụ hỗ trợ hoàn thành, cơ quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tiến
hành nghiệm thu, thanh lý và thanh toán kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa theo quy định của pháp luật.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
13 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
86.
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh
doanh thành doanh nghiệp - Mã số TTHC: 2.001999 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC.
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm liên hệ để tư vấn,
hướng dẫn miễn phí các nội dung: Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký thành lập
doanh nghiệp; Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện (nếu có).
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
87. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (Mã số HS 1.005125.
000.00.00.H10). Mã số TTHC 2.001197.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
88. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002013.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
(TTPVHCC)
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
89. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC
1.005003.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
90. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC
1.005047.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
91. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. Mã số TTHC
1.005122.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
92. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. Mã số TTHC
2.001979.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
93. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. Mã số TTHC
2.001957.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
94. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. Mã số TTHC
1.005056.00.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
95. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). Mã số TTHC
1.005072.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
96. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC
2.001962.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định ra thông
báo giải thể.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
97. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Mã số
TTHC 1.005064. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
98. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của
liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005124.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định ra thông
báo
Nếu
từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ
sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu
cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
99. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC
1.005046.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định ra xác
nhận tạm ngừng Nếu từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
100. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005283.000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định ra xác
nhận tạm ngừng
Nếu
từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ
sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu
đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
101. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số HS
2.002125.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng
Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng
phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu
từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG
HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM
|
102. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương
trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002333.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
8,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
103. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương
trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC:
2.002334.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu
tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng
thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư
xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
8,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
104. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.002335. 000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
8,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
|
105. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Mã số
TTHC: 1.008423.000.00.00.H10)- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
9 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
106. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án.
(Mã số TTHC: 2.001991000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
Nhóm A: 25 ngày
Nhóm B: 20 ngày
Nhóm C: 15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Nhóm A: 33 ngày
Nhóm B: 28 ngày
Nhóm C: 23 ngày
|
|
|
|
|
107. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Mã hồ sơ: Mã số TTHC: 2.002053.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
11 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
108. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. Mã số TTHC: 2.002050.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
11 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
109. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mã số TTHC:
1.006779.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
8 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
110. Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mã
số TTHC: 1.006690.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
8 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
111. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu
phần xây dựng. Mã số TTHC: 1.006781.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, Thông tin và
Truyền thông. Cấp huyện đối với dự án thực hiện trên địa bàn; Ban QLKKT
|
UBND tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại TTPVHCC. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
Nhóm B: 20 ngày
Nhóm C: 15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Nhóm B: 32 ngày
Nhóm C: 27 ngày
|
X. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
|
112. Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập. Mã
số TTHC: 2.000529. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Cơ
quan đại diện chủ sở hữu lập Hồ sơ gốc đề nghị thành lập doanh nghiệp gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư để thẩm định.
Cơ
quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp sau khi được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. Người đại diện Doanh nghiệp dự kiến thành
lập tiến hành nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Sau
khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế
đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần công bố
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
113. Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành
lập hoặc được giao quản lý. Mã số TTHC: 2.001061. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi có quyết định hợp nhất, sáp nhập, người đại diện theo pháp luật của các
doanh nghiệp hợp nhất, sáp nhập tiến hành nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, Lãnh đạo phòng
phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan
thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra
quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên
phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả
cho doanh nghiệp
|
100.000 đồng/lần công bố
|
2
|
Bước 2
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
114. Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý. Mã số TTHC:
2.001025. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi có quyết định chia, tách, doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của
các doanh nghiệp chia, tách tiến hành nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, Lãnh đạo
phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ
quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng
ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết
quả cho doanh nghiệp
|
100.000 đồng/lần công bố
|
2
|
Bước 2
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
115. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc giao quản lý). Mã số TTHC: 1.002395. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau
khi cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) ra quyết định tạm
ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh, người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp tiến hành nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết
định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ
trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
116. Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý). Mã số TTHC:
2.001021. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau
khi người có thẩm quyền quyết định giải thể doanh nghiệp ra quyết định giải
thể và thành lập Hội đồng giải thể, người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp tiến hành nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). Lãnh đạo
phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ
quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi Cục thuế xác nhận, Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xác nhận giao dịch
|
Cơ quan thuế
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001612.
000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC
2.000720. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC
1.001570.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC
1.001266.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định ra thông báo
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC
2.000575.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
6. Đăng ký thành lập hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005280.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Chi cục thuế cấp huyện
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
7. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002123.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
8. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC
1.005277.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
9. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005378. 000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
10. Đăng ký khi hợp tác xã chia. Mã số TTHC 2.002122.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
11. Đăng ký khi hợp tác xã tách. Mã số TTHC 2.002120.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
12. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất. Mã số TTHC
1.005121.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
13. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập. Mã số TTHC
1.004972.000.00.00.H10). Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
14. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong
trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). Mã số TTHC 2.001973. 000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
15. Giải thể tự nguyện hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004982.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
16. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC
1.004979. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
17. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của
hợp tác xã. Mã số TTHC 2.001958. 000.00.00.H10). Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định
ra thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã.
-
Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
18. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC
1.005377.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định
ra thông báo tạm ngưng của hợp tác xã.
-
Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
19. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005010. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định
ra thông báo chấm dứt của hợp tác xã.
-
Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
20. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC
1.004901.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký.
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
21. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. Mã sốTTHC
1.004901.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng
(hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
-
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định
cấp đăng ký hợp tác xã mới thực hiện việc thay đổi và cấp Giấy chứng nhận
đăng ký mới cho hợp tác xã.
-
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
-
Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức
đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công
thẩm định, phê duyệt
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
22.Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mã số TTHC:
1.006805.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND
huyện
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sẽ chuyển về Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổ chức phân công thẩm định.
-
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phê duyết kết quả thẩm định và
lập Tờ trình để trình UBND cấp huyện phê duyết
-
Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện duyệt kết quả; VPUBND cấp huyện
chuyển Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) Phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng); chuyên
viên phụ trách
|
9 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
23.Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mã số
TTHC: 1.009044.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND huyện
|
-
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sẽ chuyển về Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổ chức phân công thẩm định.
-
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phê duyết kết quả thẩm định và
lập Tờ trình để trình UBND cấp huyện phê duyết
-
Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện duyệt kết quả; VP UBND cấp huyện
chuyển Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) Phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng); chuyên
viên phụ trách
|
9 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|