STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH
PHÊ DUYỆT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC:
1.009491.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở : Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT,
UBND cấp huyện có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Sau
khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh
đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận. Sau khi được UBND chấp thuận, nhà đầu tư lập hồ sơ Báo cáo
NCTKT gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để gửi Hội đồng thẩm định cơ sở nếu được
thành lập). Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng
thẩm định cơ sở) gửi lấy ý kiến về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với
trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công; đồng thời gửi lấy ý kiến các
đơn vị có liên quan.
Cơ quan chủ trì thẩm định hoàn thiện báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định. Sau khi HĐND tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư gửi Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT; Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và ký ban
hành văn bản
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT và lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở
ký duyệt chuyển Cơ quan chủ trì thẩm định
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
1,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký duyệt (Cơ quan chủ trì
thẩm định) trình UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu
tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở (nếu được thành lập)
|
07 ngày
|
6
|
Bước 6
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
05 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
Lãnh đạo HĐND tỉnh
|
10 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê
duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC: 1.009492.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
GTVT, NN & PTNT, Công thương, Y tế, Giáo dục, TT& TT, UBND cấp huyện
có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý và
gửi hồ sơ đến Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội
đồng thẩm định cơ sở). Cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định và hoàn
thiện hồ sơ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh
phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, thẩm
định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT hoặc Hội đồng thẩm định (nếu được thành lập)
|
14 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở hoặc Hội đồng
thẩm định (nếu được thành lập)
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Mã số TTHC: 1.009493.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT,
UBND cấp huyện có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý.
Phòng Đầu tư gửi Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội
đồng thẩm định cơ sở nếu thành lập). Cơ quan chủ trì thẩm định gửi lấy ý kiến
về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với trường hợp dự án PPP sử dụng vốn
đầu tư công; đồng thời gửi lấy ý kiến các đơn vị có liên quan.
Cơ quan chủ trì thẩm định hoàn thiện báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư. Sau khi HĐND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư gửi
Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT;
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cơ quan chủ trì thẩm định
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở
ký duyệt
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký duyệt (Cơ quan chủ trì
thẩm định) gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan chủ trì thẩm định
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết đến UBND tỉnh
trình HĐND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
01 ngày
|
7
|
Bước 7
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
HĐND tỉnh quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
Lãnh đạo HĐND tỉnh
|
05 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số
TTHC: 1.009494.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT,
UBND cấp huyện có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết.
Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Lãnh đạo Phòng Đầu
tư gửi hồ sơ đến Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội
đồng thẩm định cơ sở). Cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định và hoàn
thiện hồ sơ thẩm định gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư,
Thẩm định và GSĐT hoặc Hội đồng thẩm định (nếu được thành lập)
|
19 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và gửi Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cơ quan chủ trì thẩm định
|
12 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký duyệt trình
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
7,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
UBND phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
50 ngày
|
|
5. Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu. Mã số TTHC: 1.006679.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Sau
khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh
đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
24 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
9,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
|
6
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
(đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). Mã số TTHC:
1.009642.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, XD, GTVT,
NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện có dự án
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà
đầu tư
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
15,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
26 ngày
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
7. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC:
1.009642.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Công thương; TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,DL; LĐ, TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
8. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp
tỉnh. Mã số TTHC: 1.009644.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và
MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D; LĐ,TB và XH; Ban
QLKKT;B CH QS; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
9. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Mã số TTHC: 1.009645.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
10. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã số TTHC
1.009646.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009647.000.00.00.H10. Mức DVC:
4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư
chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009649.000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
13. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC:
1.009650.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,DL; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH
quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả
(TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
14. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009652.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện. y
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ
đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
15. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC:
1.009653.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện. y
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
16. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh. Mã số TTHC: 1.009654.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
17. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh. Mã số TTHC: 1.009655.000.00.00.H10. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
18. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã số TTHC:
1.009656.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký Quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký Quyết định điều chỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
19. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP). Mã số TTHC 1.009657.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
20. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự
án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009659.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;
KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;
BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.
Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến của các
Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Các Sở, ngành, địa phương có
liên quan góp ý bằng văn bản
|
Các sở, ban, ngành được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp, lập báo cáo thẩm
định
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
21. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009661.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo thông
báo trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký thông báo.
Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
|
Thẩm định, soạn thảo Thông báo
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Thông báo
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Thông báo việc ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
22. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC:
1.009662.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo thông
báo trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký thông báo chấm
dứt.
Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Thông báo
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Thông báo chấm dứt
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Thông báo chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
23. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. Mã số TTHC: 1.009664.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
24. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: TTHC 1.009665.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ
đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
25. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC:
1.009671.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.
Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo Giấy
CNĐKĐT
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Giấy CNĐKĐT
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Giấy CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
Chuyển ngay sau khi ký
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
26. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC
1.009729.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
26.1. Trường hợp 1: Quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật
Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , trừ trường hợp quy
định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Thông
báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần của nhà
đầu tư nước ngoài trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Thông báo.
Lãnh đạo Sở ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua của phần của nhà đầu tư nước ngoài và chuyển cho TTPVHCC để
trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Soạn thảo thông báo việc đáp ứng
hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký Thông báo việc đáp
ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký Thông báo việc đáp ứng
hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
1,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
|
26.2. Trường hợp 2: Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển;
khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bộ Quốc phòng và Bộ Công an
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh gửi văn bản để lấy ý kiến thẩm
định.
Lãnh đạo cơ quan được lấy ý kiến ký văn bản góp ý và gửi về Sở
KH&ĐT.
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Thông
báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần của nhà
đầu tư nước ngoài trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Thông báo.
Lãnh đạo Sở ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua của phần của nhà đầu tư nước ngoài và chuyển cho TTPVHCC để
trả kết quả
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng
và Bộ Công an
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an góp
ý bằng văn bản
|
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, soạn thảo
thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trình ký Thông báo việc đáp
ứng hoặc không đáp ứng điều kiện
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
1 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Ký Thông báo việc đáp ứng
hoặc không đáp ứng điều kiện
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
1,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
27. Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã số TTHC: 1.009731.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC trình Trưởng phòng.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC.
Lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC và chuyển cho TTPVHCC để
trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
28. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã số TTHC: 1.009736.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết
định Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC.
Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Lãnh đạo Sở ký Quyết định Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC và chuyển cho TTPVHCC để trả kết
quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, soạn thảo giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động
|
Các chuyên viên được Trưởng
phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình ký giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh
doanh
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ký giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
29. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp.
Mã số TTHC:1.0100.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ra thông
báo về việc dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp và
hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức .
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
|
30. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp. Mã số TTHC:1.010023.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng quyết định đăng tải thông báo và nghị quyết, quyết định về
việc hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, khôi phục tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và gửi thông
tin huỷ bỏ nghị quyết, quyết định giải thể của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế
|
50.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,2
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1,5 ngày
|
|
|
|
|
31. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân. Mã số TTHC:
2.001610.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1,5 ngày
|
|
|
|
|
32.Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên. Mã số
TTHC 2.001583.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
33. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên.
Mã số TTHC 2.001199.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
34. Đăng ký thành lập công ty cổ phần. Mã số TTHC
2.002043.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình
Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh
đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã
số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi
Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
35. Đăng ký thành lập công ty hợp danh. Mã số TTHC
2.002042.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
36. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh). Mã số TTHC 2.002041.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Trường hợp không phù hợp với cơ quan thuế:
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp có phối hợp với cơ quan thuế:
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch đối với Trường
hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính làm khác nơi quản lý thuế. Sau khi được xác
nhận giao dịch Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh
đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
37. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh. Mã số TTHC
1.005169.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
38. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh. Mã số TTHC
2.002011.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
39. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã số TTHC
2.002010.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
40. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần
vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số TTHC
2.002009.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
41. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên Mã số TTHC 2.002008.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
42. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên. Mã số TTHC 1.005114.000.00.00.H10 . Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
43. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết. Mã số
TTHC2.002000.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
44. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số
TTHC 2.001996.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
45. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư
nhân. Mã số TTHC 2.001993.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
46. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công
ty cổ phần chưa niêm yết. Mã số TTHC 2.002044.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
47. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty cổ phần chưa niêm yết. Mã số TTHC 2.001992.000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
48.Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi
phương pháp tính thuế). Mã số TTHC 2.001954.000.00.00.H10.Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng
ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
49. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
Mã số TTHC 2.002069.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
50. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh). Mã số TTHC 2.002070.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
50.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
51. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương. Mã số TTHC: 2.002031.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
52. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung
đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Mã số TTHC 2.002075.000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
50.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
53. Thông báo lập địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC 2.002072.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
54. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC 2.002045.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
55. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan
đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Mã số TTHC 1.005176.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ
(https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
56. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền Mã số TTHC
1.010026.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
57. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành
lập trên cơ sở chia công ty Mã số TTHC 2.002085.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
58. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành
lập trên cơ sở tách công ty. Mã số TTHC 2.002083.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo
phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
59. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh). Mã số TTHC
22.002059.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế
được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng
ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
60. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh). Mã số TTHC 2.002060.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
61. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. Mã số
TTHC 2.002057.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
62. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty
cổ phần và ngược lại. Mã số TTHC 2.002034.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
63. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã số TTHC
2.002032.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau
khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng
ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
64. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã số TTHC
2.002033.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
65. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã số TTHC
1.010027.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
66. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác
nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách,
nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. Mã số TTHC 2.002018.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
67. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế. Mã số TTHC 2.002017.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
68. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp. Mã số TTHC 2.002015.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo
phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt,
chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
69. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh). Mã số TTHC 2.002029.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng
ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
70. Giải thể doanh nghiệp. Mã số TTHC
2.002023.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó
Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số
thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh
đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xác nhận giao dịch
|
Cơ quan thuế
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
71. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã số TTHC
2.002022.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế
đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra
quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ hách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để hả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xác nhận giao dịch
|
Cơ quan thuế
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
72. Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC
2.002020.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Không
|
Sau khi Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế
đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra
quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xác nhận giao dịch
|
Cơ quan thuế
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
73. Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp. Mã số TTHC 2.002016.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt
hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tống thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
74. Chấm dứt Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. Mã số TTHC 2.000368.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt
hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
75. Chuyển đổi
doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội. Mã số TTHC 2.000416.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt
hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
76. Thông báo
thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội. Mã số TTHC 2.000375.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt
hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
77. Thông báo về
việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp
nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. Mã số TTHC
1.010029.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt
hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
78. Cấp đổi Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh. Mã số TTHC
1.010030.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt
hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
79. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng
khoán. Mã số TTHC 1.010031.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt
hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
80. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
(cấp tỉnh). Mã số TTHC 2.000024.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
TTPVHCC.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi
công ty thực hiện quản lý quỹ về việc thành lập quỹ hợp lệ.
Trường hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy
định tại Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
thì cơ quan đăng ký kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công )
gửi văn bản cho công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các
yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
81. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo. Mã số TTHC 1.000016.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại
(TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
TTPVHCC.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi
công ty thực hiện quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo hợp lệ
Trường hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy
định tại Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
thì cơ quan đăng ký kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công )
gửi văn bản cho công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các
yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có).TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
82. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo. Mã số TTHC 2.000005.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại
(TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp
nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi
công ty thực hiện quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo hợp lệ
Trường hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy
định tại Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
thì cơ quan đăng ký kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công )
gửi văn bản cho công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các
yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
83. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo. Mã số TTHC 2.002005.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại
(TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại TTPVHCC
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi
công ty thực hiện quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo hợp lệ
Trường hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy
định tại Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
thì cơ quan đăng ký kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công )
gửi văn bản cho công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các
yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có).TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo yêu cầu đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
84. Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các
nhà đầu tư. Mã số TTHC 2.002004.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích
cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi
công ty thực hiện quản lý quỹ về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà
đầu tư hợp lệ và Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật thông tin trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật thông tin trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
85. Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn. Mã số TTHC
2.002003.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
Không quy định
|
Không
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích
cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC
Doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận mạng lưới tư vấn viên trên Cổng
thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, trang thông tin điện tử
của các bộ, cơ quan ngang bộ để lựa chọn tư vấn viên hoặc tổ chức tư vấn và
dịch vụ tư vấn phù hợp nhu cầu của doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận mạng lưới tư vấn viên trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa, trang thông tin điện tử của các bộ, cơ quan ngang bộ để lựa chọn
tư vấn viên hoặc tổ chức tư vấn và dịch vụ tư vấn phù hợp nhu cầu của doanh
nghiệp
|
Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC
|
(TTPV HCC)
|
VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ
|
86. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (Mã số HS
1.005125. 000.00.00.H10). Mã số TTHC 2.001197.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ
sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
87. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002013.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
(TTPVHCC)
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ
sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký
kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
88. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác
xã. Mã số TTHC 1.005003.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ
sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Nếu từ chối
cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
89. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005047.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ
sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký
kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp
lệ.TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển
kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
90. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. Mã số TTHC
1.005122.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ
sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký
kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
91. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. Mã số TTHC
2.001979.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ
sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký
kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ.TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
92. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. Mã số TTHC
2.001957.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ
sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký
kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
93. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. Mã số TTHC
1.005056.00.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ
sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký
kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
94. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã,
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). Mã số
TTHC 1.005072.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà
soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng
Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh
doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp
lệ. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
95. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC
2.001962.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ
chức thẩm định ra thông báo giải thể.
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
96. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác
xã. Mã số TTHC 1.005064. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
97. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005124.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ
chức thẩm định ra thông báo
Nếu từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
98. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã
số TTHC 1.005046.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ
chức thẩm định ra xác nhận tạm ngừng
Nếu từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
99. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC
1.005283.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ
chức thẩm định ra xác nhận tạm ngừng
Nếu từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
100. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(Mã số HS 2.002125.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết
Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ
chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh
doanh
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển
kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM
|
101. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ
là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC:
2.002333.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
8,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
102. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ
là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC:
2.002334.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên
viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo
phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
8,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
103. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.002335. 000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
8,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH
THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
|
104. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án
đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Mã số TTHC: 1.008420000.00.00.H10)-
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
9 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
105. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án. (Mã số TTHC: 2.001991000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
Nhóm A: 25 ngày Nhóm B: 20
ngày Nhóm C: 15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Nhóm A: 33 ngày; Nhóm B: 28 ngày; Nhóm C: 23 ngày
|
|
|
|
|
106. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Mã hồ sơ: Mã số TTHC: 2.002053.000.00.00.H10 - DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
11 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
107. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. Mã số TTHC: 2.002050.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
11 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
108. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
(KHLCNT). Mã số TTHC: 1.006779.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
8 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
109. Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn
nhà thầu. Mã số TTHC: 1.006690.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
8 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
110. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư
không có cấu phần xây dựng. Mã số TTHC: 1.006781.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Sở: TC, XD, GTVT, NN
&PTNT, CT, Y tế, GDĐT, TTTT. Cấp huyện đối với dự án thực hiện trên địa
bàn; Ban QLKKT
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ
sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công
chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh
đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND
tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm
định và GSĐT
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm
định và GSĐT
|
Nhóm B: 20 ngày Nhóm C: 15
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Nhóm B: 32 ngày; Nhóm C: 27 ngày
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001612.
000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. Mã số
TTHC 2.000720. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC
1.001570.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức
thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC
1.001266.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm
định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định ra thông báo
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Mã số
TTHC 2.000575.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì
Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung
hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
6. Đăng ký thành lập hợp tác xã. Mã số TTHC
1.005280.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Chi cục thuế cấp huyện
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
7. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002123.000.00.00.H10 . Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
8. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. Mã số
TTHC 1.005277.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
9. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005378. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
10. Đăng ký khi hợp tác xã chia. Mã số TTHC
2.002122.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
11. Đăng ký khi hợp tác xã tách. Mã số TTHC
2.002120.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
12. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất. Mã số TTHC
1.005121.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
13. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập. Mã số TTHC
1.004972.000.00.00.H10). Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
14. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). Mã số TTHC 2.001973.
000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
15. Giải thể tự nguyện hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004982.
000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
16. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. Mã số
TTHC 1.004979. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
17. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã. Mã số TTHC 2.001958. 000.00.00.H10). Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định ra thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã.
- Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
18.Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005377. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định ra thông báo tạm ngưng của hợp tác xã.
- Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
19. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005010. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định ra thông báo chấm dứt của hợp tác xã.
- Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
20. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC
1.004901. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính -
Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
21. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC
1.004901. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ
chức thẩm định cấp đăng ký hợp tác xã mới thực hiện việc thay đổi và cấp Giấy
chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định và phê
duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) phân công thẩm định, phê duyệt
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
22.Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mã
số TTHC: 1.006805.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND huyện
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sẽ
chuyển về Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổ chức phân công thẩm định.
- Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phê duyệt kết quả
thẩm định và lập Tờ trình để trình UBND cấp huyện phê duyệt
- Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện duyệt kết quả;
VPUBND cấp huyện chuyển Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định trình UBND cấp
huyện phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng); chuyên viên phụ trách
|
9 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
23.Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà
thầu. Mã số TTHC: 1.009044.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND huyện
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sẽ
chuyển về Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổ chức phân công thẩm định.
- Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phê duyệt kết quả
thẩm định và lập Tờ trình để trình UBND cấp huyện phê duyệt
- Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện duyệt kết quả; VP
UBND cấp huyện chuyển Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng) Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định trình UBND cấp
huyện phê duyệt
|
Trưởng (hoặc Phó Trưởng
phòng); chuyên viên phụ trách
|
9 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|