|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1707/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1707/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
08 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KIỂM LÂM
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈ NH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
3652a/QĐ-BNN-LN ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh
vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1161/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về
việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 201/TTr-SNN-VP ngày
05/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2024.
1. Thay thế thủ tục hành chính
có số thứ tự 11, 12 Tiểu mục II Lĩnh vực lâm nghiệp tại Mục A ban hành kèm theo
Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ
tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Thay thế thủ tục hành chính
có số thứ tự 06 Tiểu mục I; thủ tục hành chính có số thứ tự 03 Tiểu mục II ban
hành kèm theo Quyết định số 1161/QĐ- UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Bãi bỏ thủ tục hành chính có
số thứ tự 02 Tiểu mục II Lĩnh vực lâm nghiệp tại Mục B ban hành kèm theo Quyết định
số 1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
3.000159.000.00.00.H10
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
- Trường hợp không có thông
tin vi phạm: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
Địa chỉ: Sở Nông nghiệp và
PTNT, Đường Tôn Đức Thắng, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước
|
Không
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ; khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 và khoản 4, khoản 5, khoản
6, khoản 7 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
|
2
|
3.000160.000.00.00.H10
|
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không kiểm tra,
xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm tra,
xác minh: 13 ngày làm việc ke từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Không
|
Chương III Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ; khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17,
khoản 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
|
3
|
1.012692.000.00.00.H10
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn báo cáo UBND cấp tỉnh kết quả thẩm định: 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
+ Trường hợp không phải xin ý
kiến thống nhất của các bộ, ngành: 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Trường hợp phải xin ý kiến
thống nhất của các bộ, ngành: 23 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bộ, ngành có ý kiến bằng
văn bản gửi UBND cấp tỉnh: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của
UBND cấp tỉnh.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác theo quy định của pháp luật. ”.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
4
|
3.000152.000.00.00.H10
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
*Trường hợp Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND cấp tỉnh kết quả thẩm
định: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- UBND cấp tỉnh trình HĐND
cấp tỉnh:
+ Trường hợp không phải xin ý
kiến thống nhất của các bộ, ngành: 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Trường hợp phải xin ý kiến thống
nhất của các bộ, ngành: 23 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm
định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Bộ, ngành có ý kiến bằng
văn bản gửi UBND cấp tỉnh: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của
UBND cấp tỉnh.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác theo quy định của pháp luật. ”.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức DVC
|
1
|
3.000175.000.00.00.H10
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Toàn trình
|
Ghi chú: Nội
dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo
nội dung đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1707/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
59
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|