|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 02
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
của Bộ trưởng, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Di sản; Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; Quyết định số
3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; Quyết định số
3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Quảng cáo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và
Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 05 thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ giải quyết lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã.
2. Sửa đổi, bổ sung 07 thủ
tục hành chính tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
a) Thủ tục hành chính
lĩnh vực Quảng cáo số thứ tự 6, 7, 8 điểm a.1.4 mục A.1 phần I (trang 2, 3) và
số thứ tự 19 điểm a.5 mục A phần II (trang 22);
b) Thủ tục hành chính
lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm số thứ tự 15 điểm a.4 mục A phần II
(trang 18);
c) Thủ tục hành chính
lĩnh vực Di sản văn hoá số thứ tự 21 (trang 22) và số thứ tự 26 (trang 24) điểm
a.6 mục A phần II.
3. Bãi bỏ 18 thủ tục hành
chính lĩnh vực Gia đình tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
a) Cấp tỉnh: Số thứ tự
16, 17, 18, 19, 20, 21 điểm A.3 mục A phần I và số thứ tự 33, 34, 35, 36, 37,
38 điểm a.7 mục A phần II;
b) Cấp huyện: Số thứ tự
10, 11, 12, 13, 14, 15 điểm a.3 phần II.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI;
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃTRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG MỚI
|
1. THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 TTHC)
|
Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
Cấp lần đầu Giấy
chứng nhận đăng ký
thành lập của cơ sở
cung cấp dịch vụ trợ
giúp phòng, chống bạo
lực gia đình
Mã TTHC: 1.012080
|
Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số
76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập
của cơ sở cung cấp
dịch vụ trợ giúp phòng,
chống bạo lực gia đình
Mã TTHC: 1.012081
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số
76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL.
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
Mã TTHC: 1.012082
|
Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số
76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL.
|
2. THUỘC THẨM THẨM
QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Gia
đình
|
1
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)
Mã TTHC: 1.012084
|
Trong thời hạn 12 giờ kể
từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số
76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL.
|
2
|
Hủy bỏ Quyết định cấm
tiếp xúc
Mã TTHC: 1.012085
|
Trong thời hạn 12 giờ kể
từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp
xúc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1. THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (03 TTHC)
|
Lĩnh vực Quảng
cáo
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
Mã TTHC: 1.004639
|
Trong thời hạn 7 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Lệ phí: 3.000.000đ/Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo năm
2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định số
1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định
3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ VHTTDL.
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.004666
|
Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Lệ phí: 1.500.000đ/
Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo năm
2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng VHTTDL;
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định
3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ VHTTDL.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
Mã TTHC: 1.004662
|
Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Lệ phí: 1.500.000đ/Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo năm
2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3808/QĐ-BVHTTDL
ngày 11/12/2023 của Bộ VHTTDL.
|
2. THUỘC THẨM THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (04 TTHC)
|
a. Lĩnh vực Quảng
cáo
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
Mã TTHC: 1.004650
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật quảng cáo năm
2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định
3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ VHTTDL.
|
b. Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh.
Mã TTHC: 2.001496
|
Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
'Phí thẩm định nội dung
văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu:
- Đối với tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu
tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ 50 trở
đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần
thẩm định.
- Đối với tác phẩm nhiếp
ảnh:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu
tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm tứ 50 trở
đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số
260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL;
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định
3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ VHTTDL.
|
c. Lĩnh vực Di sản
văn hoá
|
3
|
Thủ tục đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
Mã TTHC: 2.001631
|
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004;
- Thông tư số
13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định
3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ VHTTDL.
|
4
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
Mã TTHC: 1.003835
|
Trong thời hạn 40 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004;
- Thông tư số
13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định
3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ VHTTDL.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
1. THUỘC THẨM QUYỀN
UBND TỈNH (06 TTHC)
|
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.005441
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh).
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
2
|
1.001407
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
3
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
4
|
2.001414
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh).
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
5
|
1.000817
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh).
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
6
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
2. THUỘC THẨM QUYỀN
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (06 TTHC)
|
1
|
1.000454
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
2
|
1.000433
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
3
|
1.000379
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
4
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
5
|
2.000022
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
6
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
3. THUỘC THẨM QUYỀN
UBND CẤP HUYỆN (06 TTHC)
|
1
|
1.003243
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
2
|
1.003226
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
3
|
1.003185
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
4
|
1.003140
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
5
|
1.003103
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
6
|
1.001874
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022.
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
I.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(03 thủ tục)
1.
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ
giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
9 ngày làm việc
|
2.
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
2,5 ngày làm việc
|
3.
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
9 ngày làm việc
|
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CẤP XÃ (02 TTHC)
1.
Thủ tục Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã):
Mã hồ sơ TTHC 1.012084
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 12 giờ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
1 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý) trình Chủ tịch UBND cấp
xã xem xét
|
Công chức Văn hoá - Xã
hội
|
4 giờ
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt
kết quả
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
6 giờ
|
B4
|
Đóng dấu chuyển kết quả
cho Công chức Văn hoá - Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 giờ
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả
kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức Văn hoá - xã
hội
|
0,5 giờ
|
2.
Thủ tục Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc: Mã hồ sơ TTHC 1.012085
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 12 giờ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
1 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý) trình Chủ tịch UBND cấp
xã xem xét
|
Công chức Văn hoá - xã
hội
|
4 giờ
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt
kết quả
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
6 giờ
|
B4
|
Đóng dấu chuyển kết quả
cho Công chức Văn hoá - Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 giờ
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả
kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức Văn hoá - xã
hội
|
0,5 giờ
|
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|