STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương) 1.004637
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp
chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai
loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản
phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
02
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004640
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
03
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài 1.003888
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của
báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
|
04
|
Cho phép họp báo (trong nước)
2.001171
|
Toàn trình
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016
|
05
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
2.001173
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo
chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
II.
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
01
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm 1.003114
|
Toàn trình
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản số
19/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Luật Cư trú ngày 13 tháng
11 năm 2020;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
02
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201
|
Toàn trình
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
03
|
Cấp giấy phép hoạt động in
1.004153
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in 2.001744
|
Toàn trình
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
05
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in 2.001740
|
Toàn trình
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
06
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737
|
Toàn trình
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm 1.004235
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
-Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
08
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm 2.001584
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
09
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm 1.003729
|
Toàn trình
|
05 làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
10
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài 2.001564
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh 1.003725
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định
tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
12
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
13
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh 1.003868
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số
214/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
III.
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765
|
Toàn trình
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP .
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
1.003384
|
Toàn trình
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
03
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp 2.001098
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dung dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp sử dụng thông tin điện tử và mạng xã
hội.
|
04
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001087
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
05
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
06
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
07
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001766
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
09
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001884
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
10
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
IV.
Lĩnh vực Bưu chính
|
01
|
Cấp giấy phép bưu chính
1.003659
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Bưu chính ngày 28
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-
BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính 1.003687
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
03
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn 1.003633
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Phí Cấp lại Giấy phép bưu
chính khi hết hạn: 5.375.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
04
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.004379
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Phí Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
05
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính 1.004470
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
06
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.010902
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
07
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
1.005442
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|