HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
12 tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAO BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu,
Luật Điện Lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành
án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội Phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
2287/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Về việc công nhận
xã An toàn khu, vùng An toàn khu thuộc tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh sách
các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các
địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 -
2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu
mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số
652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3013/QĐ-BYT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ Y tế về việc Phê duyệt kế hoạch tổng
thể “Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn” sử dụng
nguồn vốn vay và viện trợ không hoàn lại của Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy
định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết phân bổ
kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giao bổ sung giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân
bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giao bổ sung giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách
trung ương giao bổ sung: 226.614 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn trong nước: 61.250 triệu
đồng, cụ thể:
a) Vốn đầu tư phát triển hỗ trợ
theo hệ số huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới: 46.250 triệu đồng, gồm:
- Huyện Lâm Bình: 1.149 triệu đồng.
- Huyện Na Hang: 1.532 triệu đồng.
- Huyện Chiêm Hóa: 5.075 triệu
đồng.
- Huyện Hàm Yên (bao gồm hỗ
trợ theo hệ số huyện): 11.109 triệu đồng.
- Huyện Yên Sơn: 10.451 triệu đồng.
- Huyện Sơn Dương: 15.019 triệu
đồng.
- Thành phố Tuyên Quang: 1.915
triệu đồng.
b) Chương trình OCOP: 15.000
triệu đồng.
1.2. Vốn nước ngoài: Vốn đầu tư
phát triển thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng
khó khăn: 165.364 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu kèm theo)
2. Vốn ngân sách địa phương:
Ngân sách địa phương đảm bảo bố trí đủ vốn đối ứng cho Chương trình theo quy định
tại Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và
tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 5
thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh xuân
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAO BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Huyện, thành phố
|
Kế hoạch vốn bổ sung giai đoạn 2021-2025
|
Hệ số và kế hoạch vốn hỗ trợ đầu tư giai đoạn 2023-2025
|
Ghi chú
|
2023
|
2024
|
2025
|
Hệ số
|
Mức hỗ trợ
|
Hệ số
|
Mức hỗ trợ
|
Hệ số
|
Mức hỗ trợ
|
A
|
B
|
1=3+5+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
CỘNG TỔNG
|
226.614
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
61.250
|
|
15.417
|
|
15.417
|
|
15.417
|
|
I
|
Chương trình OCOP
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
(Thực hiện phân bổ chi tiết
giai đoạn 2023-2025 sau khi có kế hoạch phân bổ vốn hằng năm từ trung ương và
được cấp có thẩm quyền phê duyệt danh mục dự án theo quy định)
|
II
|
Hỗ trợ theo hệ số huyện,
xã
|
46.250
|
129
|
15.417
|
118
|
15.417
|
116
|
15.417
|
|
1
|
Hệ số huyện (huyện Hàm
Yên)
|
7.661
|
20
|
2.390
|
20
|
2.613
|
20
|
2.658
|
|
2
|
Hệ số xã
|
38.589
|
109
|
13.026
|
98
|
12.804
|
96
|
12.759
|
(Vốn hỗ trợ theo hệ số xã
sẽ thực hiện điều chỉnh theo kết quả thực hiện tiêu chí thực tế của các xã
trong giai đoạn 2023-2025)
|
-
|
Huyện Lâm Bình
|
1.149
|
3
|
359
|
3
|
392
|
3
|
399
|
|
-
|
Huyện Na Hang
|
1.532
|
4
|
478
|
4
|
523
|
4
|
532
|
|
-
|
Huyện Chiêm Hóa
|
5.075
|
16
|
1.912
|
12
|
1.568
|
12
|
1.595
|
|
-
|
Huyện Hàm Yên
|
3.448
|
9
|
1.076
|
9
|
1.176
|
9
|
1.196
|
|
-
|
Huyện Yên Sơn
|
10.451
|
29
|
3.466
|
26
|
3.397
|
27
|
3.588
|
|
-
|
Huyện Sơn Dương
|
15.019
|
43
|
5.139
|
39
|
5.095
|
36
|
4.784
|
|
-
|
Thành phố Tuyên Quang
|
1.915
|
5
|
598
|
5
|
653
|
5
|
665
|
|
B
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (Chương trình
đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở do Sở Y tế làm chủ đầu tư)
|
165.364
|
|
|
|
|
|
|
(Thực hiện phân bổ chi tiết
giai đoạn 2023-2025 sau khi có kế hoạch phân bổ vốn hằng năm từ trung ương và
được cấp có thẩm quyền phê duyệt danh mục dự án theo quy định)
|