|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2356/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2356/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 10
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
3658/TTr-SYT ngày 27/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, TRANG THIẾT BỊ, Y TẾ
DỰ PHÒNG VÀ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
Mã TTHC: 1.012289
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 20, phần A được
công bố tại Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
301.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
430.000 đồng
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngay
09/01/2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
Mã TTHC: 1.012292
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 23, phần A được
công bố tại Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
301.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
430.000 đồng
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Mã TTHC: 1.012290
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 21, phần A được
công bố tại Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
301.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
430.000 đồng
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Mã TTHC: 1.012278
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần I được
công bố tại Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
68 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
(Rút ngắn 02 ngày so với quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến ngày 31/12/2024
- Bệnh viện: 7.350.000 đồng;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh
dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000 đồng.
Sau ngày 31/12/2024:
- Bệnh viện: 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh
dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000 đồng.
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Mã TTHC: 1.012279
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, phần A được
công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến ngày 31/12/2024:
1.050.000 đồng (Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
Sau ngày 31/12/2024:
1.500.000 đồng (Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
Mã TTHC: 1.012280
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, phần A được
công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm;
70 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung,
giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến ngày 31/12/2024:
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc
thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa
điểm: 1.050.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
3.010.000 đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000 đồng.
Sau ngày 31/12/2024:
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc
thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa
điểm: 1.500.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000 đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000 đồng.
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
Mã TTHC: 1.012271
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, phần A được
công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
301.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
430.000 đồng
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
Mã TTHC: 1.012272
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, phần A được
công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến ngày 31/12/2024
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc
hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định
tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000;
- Các trường hợp còn lại: 301.000 (không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề)
Sau ngày 31/12/2024:
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc
hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định
tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000 (không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề)
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 1.002464
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06, phần I được
công bố tại Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
700.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
1.000.000 đồng
|
1. Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
3. Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ
Y tế về quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
4. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.000562
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, phần I được
công bố tại Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
700.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
1.000.000 đồng
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Mã TTHC: 1.000511
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, phần I được
công bố tại Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
700.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
1.000.000 đồng
|
II. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ
|
1
|
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
Mã TTHC: 1.003039
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 28, phần 2 được
công bố tại Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Ngay khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
2.100.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
3.000.000 đồng
|
1. Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
2. Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ
Y tế về quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế
thuộc loại A, B
Mã TTHC: 1.003029
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần B được
công bố tại Quyết định 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
- 700.000 đồng: Phí thẩm định công bố trang thiết
bị y tế loại A
- 2.100.000 đồng: Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại B
Sau ngày 31/12/2024:
- 1.000.000 đồng: Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A
- 3.000.000 đồng: Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại B
|
3
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế
Mã TTHC: 1.003006
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 26, phần 2 được
công bố tại Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Ngay khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
2.100.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
3.000.000 đồng
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Mã TTHC: 1.002467
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 14, phần B được
công bố tại Quyết định 3586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01 ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
210.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
300.000 đồng
|
1. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
3. Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
5. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.002944
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 13, phần B được
công bố tại Quyết định 3586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01 ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Từ nay đến 31/12/2024:
210.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
300.000 đồng
|
IV
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Mã TTHC: 1.012418
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04, phần I được
công bố tại Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Từ nay đến 31/12/2024:
1.750.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
2.500.000 đồng
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của
Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
Mã TTHC: 1.012415
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần I được
công bố tại Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
35 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
Từ nay đến 31/12/2024:
1.750.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
2.500.000 đồng
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
Mã TTHC: 1.012416
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, phần I được
công bố tại Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
35 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ nay đến 31/12/2024:
1.750.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
2.500.000 đồng
|
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|