|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1196/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1196/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
27 tháng 3 năm 2024
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022;
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND
ngày 8/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến tùng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030, huyện Bá Thước; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số
214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng
đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh; số 4310/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về việc chấp thuận điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm,
huyện Bá Thước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 21/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
77.757,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.784,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.759,78
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213,13
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,13
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
85,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,17
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
174,81
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,16
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,67
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công
khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Bá Thước; đảm bảo phù hợp với
các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã
hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế
hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để
báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền
và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm
bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến
khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã
giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế
hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan
theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Bá Thước (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC73.03.2024)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số I.1
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
77.757,20
|
2.522,37
|
2.699,11
|
4.362,70
|
4.901,36
|
3.566,67
|
1.714,96
|
2.561,68
|
4.238,13
|
2.240,01
|
3.724,64
|
2.993,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.784,29
|
1.881,81
|
2.249,55
|
3.905,05
|
4.659,48
|
3.155,89
|
1.344,80
|
2.205,40
|
4.022,39
|
1.863,35
|
3.462,35
|
2.791,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.889,71
|
202,29
|
245,34
|
224,36
|
208,01
|
298,66
|
211,23
|
371,44
|
167,19
|
302,15
|
190,47
|
209,34
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.418,20
|
119,17
|
144,32
|
149,96
|
173,91
|
144,73
|
169,68
|
335,10
|
147,34
|
222,14
|
182,27
|
158,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.147,58
|
334,79
|
269,76
|
303,36
|
32,46
|
208,76
|
303,48
|
94,49
|
269,69
|
129,48
|
229,92
|
19,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.531,07
|
26,83
|
88,56
|
113,62
|
0,14
|
179,64
|
58,68
|
93,93
|
155,01
|
134,21
|
22,03
|
78,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.483,80
|
588,29
|
503,40
|
436,03
|
|
110,96
|
|
473,47
|
1.646,04
|
|
1.798,25
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.057,77
|
|
|
|
3.044,52
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.112,58
|
718,08
|
1.124,81
|
2.816,95
|
1.368,89
|
2.284,21
|
765,15
|
1.123,04
|
1.737,50
|
1.261,03
|
1.138,01
|
2.473,97
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
13.660,96
|
165,89
|
47,12
|
1.552,52
|
1.186,54
|
1.428,40
|
32,18
|
362,89
|
831,25
|
240,81
|
777,66
|
677,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
249,37
|
11,52
|
17,68
|
10,72
|
5,45
|
23,67
|
6,27
|
49,04
|
12,40
|
21,49
|
4,65
|
9,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
312,41
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
34,57
|
15,00
|
79,00
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.759,78
|
617,10
|
423,79
|
455,51
|
220,94
|
410,64
|
364,06
|
353,41
|
209,62
|
373,69
|
259,46
|
179,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,47
|
0,38
|
|
12,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,99
|
0,59
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,19
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,96
|
0,23
|
1,00
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,37
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
67,74
|
7,74
|
|
0,09
|
|
2,00
|
0,22
|
0,07
|
0,06
|
4,77
|
0,02
|
0,24
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
57,34
|
|
|
|
|
|
8,95
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,98
|
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
22,54
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.040,15
|
175,57
|
166,08
|
112,87
|
60,27
|
92,67
|
120,18
|
103,83
|
73,14
|
107,16
|
99,46
|
65,35
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
952,52
|
85,16
|
47,75
|
58,08
|
32,03
|
49,64
|
47,00
|
60,13
|
46,08
|
61,07
|
40,24
|
31,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
143,92
|
8,36
|
5,87
|
7,30
|
1,59
|
8,09
|
11,56
|
14,25
|
9,32
|
14,31
|
7,59
|
0,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
23,12
|
2,10
|
0,59
|
0,70
|
1,30
|
0,77
|
2,55
|
1,73
|
0,68
|
1,64
|
0,95
|
1,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
8,14
|
2,58
|
0,49
|
0,15
|
0,33
|
0,25
|
0,15
|
0,24
|
0,37
|
0,16
|
0,33
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
64,99
|
8,67
|
1,90
|
2,78
|
1,61
|
4,19
|
2,74
|
2,31
|
1,97
|
4,96
|
2,51
|
2,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
104,65
|
7,80
|
4,66
|
4,52
|
5,44
|
6,74
|
5,00
|
11,21
|
4,73
|
5,65
|
4,33
|
3,94
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
349,54
|
40,56
|
90,86
|
14,08
|
|
0,03
|
40,06
|
|
0,07
|
0,00
|
21,96
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
0,22
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,20
|
0,14
|
0,05
|
0,16
|
0,03
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,97
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,65
|
1,02
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
4,42
|
0,22
|
|
2,40
|
|
|
0,07
|
|
|
0,25
|
0,42
|
0,32
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
381,33
|
19,46
|
13,07
|
22,77
|
17,65
|
22,94
|
10,37
|
13,82
|
9,87
|
18,31
|
20,06
|
24,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,53
|
0,45
|
|
0,08
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.626,16
|
|
138,26
|
234,31
|
104,53
|
172,80
|
168,89
|
199,68
|
108,91
|
189,41
|
108,62
|
87,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
275,30
|
275,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19,31
|
4,96
|
1,39
|
0,34
|
0,21
|
1,12
|
1,79
|
0,20
|
0,84
|
0,32
|
0,83
|
0,70
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,30
|
0,52
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
0,01
|
|
|
|
0,11
|
0,06
|
|
|
|
0,07
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
1.403,24
|
149,17
|
112,72
|
95,46
|
55,33
|
24,95
|
63,30
|
48,90
|
26,55
|
17,92
|
50,26
|
23,60
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
123,49
|
1,78
|
0,10
|
|
|
116,98
|
0,48
|
0,55
|
|
0,89
|
|
0,13
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,54
|
0,87
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213,13
|
23,45
|
25,76
|
2,14
|
20,94
|
0,13
|
6,10
|
2,88
|
6,11
|
2,97
|
2,84
|
23,03
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
120,14
|
3,90
|
20,32
|
|
9,51
|
0,02
|
6,10
|
2,88
|
3,66
|
2,97
|
2,84
|
1,91
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
2,99
|
|
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
89,99
|
19,55
|
5,44
|
2,14
|
10,32
|
0,11
|
|
|
2,45
|
|
|
21,12
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.522,37
|
2.522,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.949,27
|
146,00
|
232,88
|
263,58
|
174,06
|
324,36
|
228,36
|
429,03
|
302,34
|
356,35
|
204,30
|
237,79
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
58.654,15
|
1.306,37
|
1.628,21
|
3.252,98
|
4.413,41
|
2.395,17
|
765,15
|
1.596,51
|
3.383,54
|
1.261,03
|
2.936,27
|
2.473,97
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
12.057,77
|
|
|
|
3.044,52
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
30,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,19
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.522,37
|
2.522,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
30,96
|
0,23
|
1,00
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,37
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
2.935,01
|
275,75
|
139,39
|
234,47
|
104,62
|
172,94
|
169,06
|
199,85
|
109,04
|
189,96
|
108,73
|
87,24
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
10.800,64
|
|
590,88
|
742,66
|
212,52
|
673,46
|
614,63
|
525,07
|
603,19
|
574,75
|
434,59
|
260,83
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
3.016,18
|
283,04
|
142,37
|
234,41
|
104,53
|
174,80
|
169,11
|
199,75
|
108,98
|
216,72
|
108,64
|
87,40
|
Phụ
biểu số I.2:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
77.757,20
|
7.803,90
|
1.492,71
|
3.027,67
|
5.811,66
|
4.503,79
|
2.839,88
|
3.838,12
|
2.806,68
|
6.624,80
|
3.482,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.784,29
|
7.609,70
|
1.375,88
|
2.687,34
|
5.522,25
|
4.086,73
|
2.634,02
|
3.669,48
|
2.513,57
|
5.868,69
|
3.275,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.889,71
|
264,88
|
134,32
|
181,13
|
260,35
|
279,02
|
206,25
|
283,42
|
78,28
|
312,50
|
259,09
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.418,20
|
249,58
|
116,78
|
26,59
|
116,15
|
132,51
|
140,58
|
224,95
|
72,25
|
160,72
|
230,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.147,58
|
101,19
|
9,68
|
453,91
|
1.099,08
|
795,05
|
45,15
|
83,84
|
5,41
|
352,38
|
6,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.531,07
|
1,62
|
2,30
|
56,18
|
31,42
|
82,95
|
16,12
|
94,90
|
47,38
|
197,72
|
49,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.483,80
|
5,54
|
783,07
|
356,88
|
1.643,10
|
500,67
|
60,23
|
|
434,55
|
2.056,14
|
87,17
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.057,77
|
5.805,10
|
|
|
|
|
1.405,80
|
1.802,34
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.112,58
|
1.426,39
|
445,83
|
1.629,71
|
2.483,50
|
2.284,93
|
896,01
|
1.404,00
|
1.947,13
|
2.924,14
|
2.859,30
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
13.660,96
|
606,76
|
|
1.034,32
|
1.578,44
|
1.335,24
|
181,22
|
89,56
|
536,04
|
621,32
|
375,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
249,37
|
4,98
|
0,67
|
8,91
|
4,80
|
10,92
|
4,46
|
0,97
|
0,83
|
25,81
|
14,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
312,41
|
|
|
0,63
|
|
133,20
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.759,78
|
178,41
|
99,10
|
336,35
|
267,39
|
412,53
|
202,17
|
166,00
|
290,98
|
732,60
|
206,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,47
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
12,27
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,99
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,96
|
|
1,48
|
|
|
|
10,84
|
15,79
|
0,60
|
0,62
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
67,74
|
0,01
|
0,28
|
0,10
|
5,08
|
0,07
|
|
|
4,82
|
42,18
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
57,34
|
|
|
10,27
|
33,04
|
|
|
|
3,18
|
1,91
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,33
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.040,15
|
49,63
|
24,60
|
146,84
|
89,95
|
125,37
|
42,19
|
46,92
|
108,86
|
140,46
|
88,75
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
952,52
|
32,42
|
14,42
|
48,88
|
41,67
|
59,84
|
34,43
|
35,69
|
23,34
|
61,51
|
41,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
143,92
|
3,61
|
2,06
|
11,15
|
13,35
|
12,67
|
0,34
|
1,19
|
1,28
|
5,27
|
3,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
23,12
|
0,24
|
0,67
|
1,44
|
1,23
|
1,67
|
1,60
|
0,74
|
0,75
|
0,38
|
0,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
8,14
|
0,36
|
0,19
|
0,24
|
0,41
|
0,46
|
0,14
|
0,10
|
0,20
|
0,48
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
64,99
|
3,08
|
3,69
|
2,80
|
3,13
|
2,53
|
1,71
|
3,08
|
1,31
|
4,97
|
2,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
104,65
|
4,40
|
2,01
|
5,61
|
4,25
|
7,47
|
3,11
|
1,86
|
1,19
|
7,91
|
2,83
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
349,54
|
|
|
72,21
|
0,06
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
66,13
|
3,40
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,15
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,21
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
4,42
|
|
|
|
|
0,50
|
0,24
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
381,33
|
5,46
|
0,82
|
4,49
|
25,69
|
39,91
|
0,54
|
4,24
|
14,36
|
55,99
|
36,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,53
|
|
0,71
|
|
|
0,21
|
|
|
0,25
|
0,34
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.626,16
|
106,87
|
46,59
|
87,81
|
101,69
|
163,27
|
120,83
|
71,54
|
82,30
|
252,75
|
79,91
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
275,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19,31
|
0,41
|
0,51
|
0,45
|
0,29
|
0,14
|
0,47
|
0,39
|
2,10
|
1,43
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,30
|
|
|
|
0,11
|
|
|
3,30
|
|
0,10
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.403,24
|
20,58
|
25,51
|
90,70
|
37,12
|
123,57
|
27,73
|
27,89
|
88,28
|
256,83
|
36,89
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
123,49
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,02
|
2,13
|
0,36
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,54
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1,47
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213,13
|
15,79
|
17,73
|
3,97
|
22,02
|
4,53
|
3,69
|
2,64
|
2,13
|
23,50
|
0,76
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
120,14
|
15,79
|
15,13
|
3,97
|
3,13
|
4,53
|
3,42
|
2,64
|
2,13
|
14,53
|
0,76
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
2,99
|
|
1,61
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
89,99
|
|
0,99
|
|
18,90
|
|
|
|
|
8,97
|
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.522,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
4.949,27
|
251,21
|
119,09
|
82,77
|
147,57
|
215,46
|
156,70
|
319,85
|
119,63
|
358,44
|
279,50
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
58.654,15
|
7.237,04
|
1.228,90
|
1.986,59
|
4.126,60
|
2.785,60
|
2.362,05
|
3.206,35
|
2.381,67
|
4.980,28
|
2.946,47
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
12.057,77
|
5.805,10
|
|
|
|
|
1.405,80
|
1.802,34
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
30,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.522,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
30,96
|
|
1,48
|
|
|
|
10,84
|
15,79
|
0,60
|
0,62
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
2.935,01
|
106,95
|
48,10
|
87,95
|
101,82
|
163,43
|
131,75
|
87,43
|
82,96
|
253,53
|
80,02
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
10.800,64
|
302,47
|
106,60
|
673,00
|
1.333,38
|
1.150,24
|
268,61
|
365,50
|
173,46
|
964,52
|
230,27
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
3.016,18
|
106,87
|
46,87
|
87,92
|
106,77
|
163,33
|
120,83
|
71,54
|
87,12
|
315,26
|
79,91
|
Phụ
biểu số II.1
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,17
|
3,89
|
1,64
|
0,52
|
2,47
|
|
0,14
|
|
0,01
|
0,28
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,69
|
3,27
|
1,02
|
0,49
|
0,30
|
|
0,01
|
|
|
0,28
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
4,99
|
3,27
|
0,19
|
0,34
|
0,30
|
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2,61
|
0,52
|
|
0,03
|
1,53
|
|
0,12
|
|
0,01
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,37
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,39
|
|
0,61
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,11
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,13
|
1,32
|
0,13
|
0,02
|
0,27
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
0,05
|
0,12
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,94
|
0,27
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,07
|
0,03
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,34
|
0,21
|
|
|
0,01
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,42
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,72
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số II.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,17
|
0,37
|
|
0,82
|
1,26
|
|
0,01
|
0,12
|
0,36
|
0,15
|
0,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,69
|
0,37
|
|
0,78
|
0,92
|
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,99
|
0,37
|
|
|
0,38
|
|
|
0,12
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2,61
|
|
|
0,04
|
0,34
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,13
|
0,12
|
0,22
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,16
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,94
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,42
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,72
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số III.1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
85,00
|
9,61
|
2,64
|
0,56
|
2,47
|
0,04
|
0,26
|
0,02
|
0,01
|
0,58
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,95
|
7,01
|
1,02
|
0,49
|
0,30
|
|
0,01
|
|
|
0,28
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,88
|
7,01
|
0,19
|
0,34
|
0,30
|
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
16,74
|
1,72
|
|
0,03
|
1,53
|
|
0,12
|
|
0,01
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
9,03
|
0,78
|
0,01
|
0,04
|
|
0,04
|
0,12
|
0,02
|
|
0,29
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,17
|
|
1,61
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
174,81
|
|
|
33,64
|
|
48,40
|
|
|
20,67
|
6,10
|
33,38
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
174,81
|
|
|
33,64
|
|
48,40
|
|
|
20,67
|
6,10
|
33,38
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số III.2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
85,00
|
0,37
|
1,25
|
7,90
|
1,55
|
0,04
|
11,66
|
12,80
|
1,84
|
31,27
|
0,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,95
|
0,37
|
|
0,78
|
0,92
|
|
0,75
|
1,72
|
|
0,17
|
0,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,88
|
0,37
|
|
|
0,38
|
|
0,55
|
1,72
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
16,74
|
|
|
7,12
|
0,34
|
|
0,19
|
0,25
|
|
5,43
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
9,03
|
|
|
|
0,29
|
0,04
|
1,25
|
1,47
|
1,45
|
3,22
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,17
|
|
1,25
|
|
|
|
9,48
|
9,36
|
0,39
|
22,44
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
174,81
|
|
|
|
|
32,62
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
174,81
|
|
|
|
|
32,62
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số IV.1
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,67
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số IV.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,67
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến đơn vị cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự
án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã
Thành Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số: 352, 321, 353, 354, 316-320, 356, 357,
399, 400, 411, 259-262, 219-225; Tờ bản đồ số 99
|
Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an
tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 Công văn số
3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng
đất an ninh năm 2024
|
2
|
Trụ sở Công an xã
Lũng Cao
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Lũng Cao
|
Thửa đất số 189, 93; Tờ bản đồ số 339
|
3
|
Trụ sở Công an xã
Lương Ngoại
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Lương Ngoại
|
Thửa đất số: 205, 226, 225, 188, 189, 190; Tờ bản đồ
số 39
|
4
|
Trụ sở Công an xã
Điền Hạ
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Điền Hạ
|
Thửa đất số 436; Tờ bản đồ số 22
|
5
|
Trụ sở Công an xã Hạ
Trung
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Hạ Trung
|
Thửa đất số 172; Tờ bản đồ số 103
|
6
|
Trụ sở Công an xã Kỳ
Tân
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Kỳ Tân
|
Thửa đất số: 301, 309, 352, 353, 366; Tờ bản đồ số 31
|
7
|
Trụ sở Công an xã
Ái Thượng
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Ái Thượng
|
Thửa đất số 64; Tờ bản đồ số 11
|
8
|
Trụ sở Công an xã
Điền Quang
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Điền Quang
|
Thửa đất số: 704; Tờ bản đồ số 12
|
9
|
Trụ sở Công an xã
Điền Lư
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Điền Lư
|
Thửa đất số: 85-87, 113-115; Tờ bản đồ số 26
|
10
|
Trụ sở Công an thị
trấn Cành Nàng
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số: 21, 23, 26-28, 82-84; Tờ bản đồ số 54;
Thửa đất số: 18, 19, 38; Tờ bản đồ số 55
|
11
|
Trụ sở Công an xã
Thiết Ống
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thiết Ống
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống
|
12
|
Trụ sở Công an xã
Văn Nho
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Văn Nho
|
Thửa đất số: 853, 273, 274, 284, 285, 272, 340, 283,
851; Tờ bản đồ số 26
|
13
|
Trụ sở Công an xã
Thiết Kế
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thiết Kế
|
Thửa đất số 7; Tờ bản đồ số 5
|
14
|
Trụ sở Công an xã
Ban Công
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số: 56-67, 116, 119, 185; Tờ bản đồ số 110
|
15
|
Trụ sở Công an xã
Lũng Niêm
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Lũng Niêm
|
Thửa đất số 529 ; Tờ bản đồ số 58
|
16
|
Trụ sở Công an xã Cổ
Lũng
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Cổ Lũng
|
Thửa đất số: 332, 348, 333, 345, 347, 334, 335, 336,
337, 339 ; Tờ bản đồ số 28
|
17
|
Trụ sở Công an xã
Thành Lâm
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 317; Tờ bản đồ số 39
|
18
|
Trụ sở Công an xã Điền
Trung
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Điền Trung
|
Thửa đất số: 248, 354 340, 291-294, 276, 277, 228 ; Tờ
bản đồ số 15
|
Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an
tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024
|
19
|
Trụ sở Công an xã
Điền Thượng
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Điền Thượng
|
Thửa đất số 419 ; Tờ bản đồ số 19
|
20
|
Trụ sở Công an xã
Lương Trung
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Lương Trung
|
Thửa đất số 75 ; Tờ bản đồ số 15
|
21
|
Trụ sở Công an xã
Lương Nội
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số: 231, 232, 255, 256, 265, 286, 263, 264,
257,153 ; Tờ bản đồ số 53
|
II
|
Các công trình,
dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu trung tâm đô thị
thị trấn Cành Nàng và đường nối QL217 đi tỉnh lộ 523B
|
6,35
|
4,73
|
1,62
|
DGT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường tránh tỉnh lộ
521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Lũng Niêm
|
1,16
|
1,06
|
0,10
|
DGT
|
Xã Lũng Niêm
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Hoàn trả đường dân
sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung
|
0,50
|
0,45
|
0,05
|
DGT
|
Xã Điền Trung
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp Quốc lộ 15
đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn
qua xã Thiết Kế
|
0,08
|
|
0,08
|
DGT
|
Xã Thiết Kế
|
Thửa đất số: 8, 9, 11, 14; tờ bản đồ số 13
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Cầu trung tâm đô thị
thị trấn Cành Nàng và đường nối đường tránh thị trấn Cành Nàng đi tỉnh lộ
523D (Giai đoạn 2)
|
2,57
|
|
2,57
|
DGT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Bản đồ trích đo (tờ bản đồ số 04)
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Điền Lư
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Ban Công
|
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Thiết Ống
|
|
2
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước
|
0,008
|
|
0,008
|
DNL
|
Xã Điền Lư
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước
|
0,001
|
|
0,001
|
DNL
|
Xã Điền Trung
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước
|
0,009
|
|
0,009
|
DNL
|
Xã Ban Công
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát
|
0,005
|
|
0,005
|
DNL
|
Xã Thành Lâm
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Sơn
|
0,012
|
|
0,012
|
DNL
|
Xã Thiết Ống
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh
|
0,011
|
|
0,011
|
DNL
|
Xã Điền Thượng
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà hội trường
trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Nội
|
0,42
|
|
0,42
|
DVH
|
Xã Lương Nội
|
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 411/TLBĐ
do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 19/5/2023
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm
các anh hùng liệt sỹ hy sinh giải phóng Đồn Cổ Lũng
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Cổ Lũng
|
Thửa đất số 173, Tờ bản đồ số 27
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
1.4
|
Đất cơ sở giáo dục,
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp
Trường Mầm non Ban Công
|
0,02
|
|
0,02
|
DGD
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số: 11, 12, 13, 74-78, 99, 100, 110,
200-225; Tờ bản đồ số 110
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non
Lương Nội
|
0,34
|
|
0,34
|
DGD
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số: 41, 42, 47, 59-62; Tờ bản đồ số 32
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng mới Trường
Tiểu học Cành Nàng
|
0,76
|
|
0,76
|
DGD
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số: 20, 35; Tờ bản đồ số 8; Thửa đất số: 5,
6, 9; Tờ bản đồ số 9
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng Trường Mầm
non Lũng Cao
|
0,37
|
|
0,37
|
DGD
|
Xã Lũng Cao
|
Thửa đất số: 457, 464-466, 504-509; Tờ bản đồ số 296;
Thửa đất số: 23-27, 36, 37, 90, 91; Tờ bản đồ số 318
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp
nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Điền Trung
|
0,16
|
|
0,16
|
DGD
|
Xã Điền Trung
|
Thửa đất số: 527, 539, 595, 594, 596, 602, 603; Tờ bản
đồ số 15
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
1.5
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Cổ
Lũng
|
0,64
|
|
0,64
|
DTT
|
Xã Cổ Lũng
|
Thửa đất số: 365; 352c; Bản đồ giao đất lâm nghiệp
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
1.6
|
Đất di tích lịch
sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tôn tạo,
phục hồi nhà phủ Mường Khòong xã Cổ Lũng
|
0,30
|
|
0,30
|
DDT
|
Xã Cổ Lũng
|
Thửa đất số: 8, 16-22, 25; Tờ bản đồ số 26; Thửa đất
số: 52, 67-76, 88-92; Tờ bản đồ số 27
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
1.7
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Chùa Giổi
|
2,21
|
1,60
|
0,61
|
TON
|
Xã Ái Thượng
|
Bản đồ lâm nghiệp xã Ái Thượng đo vẽ năm 2009
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
1.8
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa
Khu phố Măng, thị trấn Cành Nàng
|
0,15
|
|
0,15
|
NTD
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số: 372, 371, 373; Tờ bản đồ số 54
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
1.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Tôm xã Ban Công
|
0,38
|
|
0,28
|
ONT
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số: 277, 278, 279, 280, 350, 349, 348, 347,
365, 416, 364, 363, 362, 361, 360, 358, 357, 353, 424, 423, 422, 421, 359,
418, 417, 433, 437, 436, 419, 421, 420, 435, 434, 431, 430, 429, 428, 432,
489, 491, 490,488; Tờ bản đồ số 32
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,10
|
DGT
|
Xã Ban Công
|
2
|
Khu dân cư thôn Giầu
Cả xã Lương Ngoại
|
0,70
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Lương Ngoại
|
Thửa đất số: 457, 458, 483, 456, 506, 483, 506, 484, 507,
508, 509, 484, 485, 552, 526, 525, 524, 551, 523, 550, 573, 574; Tờ bản đồ số
37
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
0,15
|
DGT
|
Xã Lương Ngoại
|
3
|
Khu dân cư thôn Đòn
xã Lương Nội
|
0,38
|
|
0,38
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số: 147-149, 153-156; Tờ bản đồ số 61; Thửa
đất số: 487-490, 551-569, 631-638; Tờ bản đồ số 62
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư số 02
thôn Vèn xã Ái Thượng
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Ái Thượng
|
Thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 17, 807; Tờ bản đồ
số 13. Thửa đất số: 781, 788; Tờ bản đồ số 6
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Thung Tâm xã Ái Thượng
|
0,84
|
|
0,59
|
ONT
|
Xã Ái Thượng
|
Thửa đất số: 30, 31, 32, 41, 42, 56, 57, 58, 80, 81;
Tờ bản đồ số 19
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,25
|
DGT
|
|
6
|
Khu dân cư thôn Chảy
Kế, xã Thiết Kế
|
0,32
|
|
0,32
|
ONT
|
Xã Thiết Kế
|
Thửa đất số: 01, 135; Tờ bản đồ số 05; Thửa đất số: 6,
9; Tờ bản đồ số 06
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu tái định cư tập
trung thôn Tổ Lè, xã Văn Nho,
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã Văn Nho
|
Thửa đất số: 1366, 1289; Tờ bản đồ số 25
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Khu tái định cư La
Ca, xã Cổ Lũng
|
1,58
|
|
0,73
|
ONT
|
Xã Cổ Lũng
|
Thửa đất số 16-44; Tờ bản đồ số 49
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
0,03
|
DKV
|
Xã Cổ Lũng
|
0,82
|
DGT
|
Xã Cổ Lũng
|
2
|
Công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,74
|
|
0,74
|
TMD
|
Xã Lũng Niêm
|
Thửa đất số: 184, 185; Tờ bản đồ số 28; Tờ bản đồ lâm
nghiệp xã Lũng Niêm đo vẽ năm 2009
|
|
2
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,66
|
|
0,66
|
TMD
|
Xã Lũng Niêm
|
Thửa đất số: 16, 19; Tờ bản đồ số 17; Tờ bản đồ lâm
nghiệp xã Lũng Niêm đo vẽ năm 2009
|
|
3
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
3,20
|
|
3,20
|
TMD
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 483, 751; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thành
Lâm
|
|
4
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
2,20
|
|
2,20
|
TMD
|
Xã Thành Lâm
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 95/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/3/2023
|
|
5
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 648, Tờ bản đồ số 17; Thửa đất số: 3-5, 53-59,
65, 113, 114, 112, 124, 123, 115- 120; Tờ bản đồ số 20
|
|
6
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,59
|
|
0,59
|
TMD
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số: 201, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209,
210, 211, 212, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249,
250, 251, 252, 253, 256, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326,
327, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 389, 390, 391; Tờ bản đồ số 16
|
|
7
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
5,00
|
|
5,00
|
TMD
|
Xã Thành Sơn
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 690/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 12/10/2022
|
|
8
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
2,86
|
|
2,86
|
TMD
|
Xã Thành Sơn
|
Tờ bản đồ số 155, Tờ bản đồ số 156, Tờ bản đồ lâm
nghiệp xã Thành Sơn
|
|
9
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,62
|
|
0,62
|
TMD
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số: 651, 491, 498; Tờ bản đồ số 128. Thửa đất
số: 205; Tờ bản đồ số 129
|
|
10
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số: 225, 228; Tờ bản đồ số 173. Thửa đất số:
347, 350; Tờ bản đồ số 174
|
|
11
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,95
|
|
0,95
|
TMD
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số: 273, 274, 290; Tờ bản đồ số 113; Tờ bản
đồ lâm nghiệp xã Thành Sơn
|
|
12
|
Khu thương mại dịch
vụ (Điểm giao dịch của ngân hàng nông nghiệp PTNT)
|
0,03
|
|
0,03
|
TMD
|
Xã Điền Lư
|
Thửa đất số 905; Tờ bản đồ số 26
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp xưởng chế
biến lâm sản
|
0,14
|
|
0,14
|
SKC
|
Xã Thiết Kế
|
Thửa đất số: 3, 6; Tờ bản đồ số 1 - BĐĐC xã Thiết Kế
đo vẽ năm 2009
|
|
2
|
Nâng cấp xưởng chế
biến lâm sản
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Xã Thiết Kế
|
Thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6; Tờ bản đồ số 6; Thửa đất
số 10; Tờ bản đồ số 1
|
|
3
|
Mở rộng nhà máy chế
biến tinh bột sắn Bá Thước
|
4,48
|
|
4,48
|
SKC
|
Xã Thiết Ống
|
Thửa đất số: 92, 93, 145, 119, 120, 180, 78, 91, 90,
89, 94, 79, 77, 64, 63, 387; tờ bản đồ số 24
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
5,77
|
|
5,77
|
SKC
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Các thửa đất số: 3-13, 30-35, 41-47, 49-56, 16,
18-29,-70; Tờ bản đồ số 50. Thửa đất số 5; Tờ bản đồ số 51. Thửa đất số: 24-26,
31, 41, 42, 50, 51; Tờ bản đồ số 42. Thửa đất số: 317, 319-322, 274-289,
238-252, 199- 204, 206-220, 291-298, 309-315, 265-273, 233-237; tờ bản đồ số
41
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
25,00
|
|
25,00
|
SKC
|
Xã Thiết Ống
|
Thửa đất số: 1, 3, 4, 41, 12, 13, 15, 16; Tờ bản đồ số
75 bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống
|
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Thiết Ống
|
Thửa đất số: 41, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 59; Tờ bản đồ
số 75 bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống
|
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
10,27
|
|
10,27
|
SKS
|
Xã Lương Ngoại
|
Thửa đất số 1017, Tờ bản đồ số 37 bản đồ số 40 thửa đất
số 46
|
|
3
|
Các khu vực sử dụng
đất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại chăn
nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao
|
22,36
|
|
22,36
|
NKH
|
Xã Lương Trung
|
Trích lục bản đồ khu đất số 650/TLBĐ do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023
|
Quyết định số 1355/ QĐ-UBND ngày 24/04/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
2
|
Trang trại chăn
nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao
|
18,53
|
|
18,53
|
NKH
|
Xã Lương Trung
|
Trích lục bản đồ khu đất số 649/TLBĐ do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023
|
Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Trang trại chăn
nuôi heo thịt thương phẩm Xuân Thắng
|
22,09
|
|
22,09
|
NKH
|
Xã Lương Trung
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 807/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/12/2022
|
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Trang trại chăn
nuôi heo nái ngoại sinh sản và heo sau cai sữa Thanh Thủy tại xã Lương Trung
|
11,58
|
|
11,58
|
NKH
|
Xã Lương Trung
|
Trích lục bản đồ khu đất số 651/TLBĐ do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2023
|
Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp nhận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
5
|
Trang trại chăn
nuôi lợn Điền Thượng
|
34,57
|
|
34,57
|
NKH
|
Xã Điền Thượng
|
Tiểu khu 392 gồm các khoảnh 16 - lô 7; khoảnh 10 - lô
10, 12, thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp
|
Quyết định 555/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh về
việc quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
|
3.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1,20
|
|
1,20
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
2,33
|
|
2,33
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
2,88
|
|
2,88
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
4
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
9,13
|
|
9,13
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
5
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
4,70
|
|
4,70
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
6
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
6,70
|
|
6,70
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
7
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
2,20
|
|
2,20
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
8
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
9
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
|
|
III
|
Công trình, dự
án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh tỉnh lộ
521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Cổ Lũng
|
1,02
|
1,02
|
|
DGT
|
Xã Cổ Lũng
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Quyết định số 4258/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND
huyện
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Chiền Mưng xã Điền Thượng
|
0,48
|
0,33
|
|
ONT
|
Xã Điền Thượng
|
Thửa đất số: 74, 73, 88, 105, 104, 122, 121, 123,
124, 134, 133, 132, 157; Tờ bản đồ số 20
|
Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND
huyện
|
0,15
|
|
DGT
|
3
|
Khu tái định cư phục
vụ giải phóng mặt bằng Cụm công nghiệp Điền Trung
|
0,56
|
0,40
|
|
ONT
|
Xã Điền Trung
|
Thửa đất số: 259, 260, 261, 272, 271, 276; Tờ bản đồ
số 21
|
Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND
huyện
|
0,16
|
|
DGT
|
4
|
Điểm dân cư nông
thôn tại thôn Giát xã Điền Trung
|
3,10
|
1,88
|
|
ONT
|
Xã Điền Trung
|
Thửa đất số 84, 77, 120, 119, 118, 117, 125, 159,
158, 163, 164, 157, 202, 165, 116, 115, 114, 126, 113, 15, 154, 168, 169,
195, 194, 224, 225, 226, 249, 250, 251, 223, 222, 221, 220, 219, 252, 196, 197,
198, 214, 216, 217, 253, 271, 270, 272, 298, 299, 297; Tờ bản đồ 15
|
Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND
huyện về việc thu hồi đất
|
1,22
|
|
DGT
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Tôm xã Ái Thượng
|
0,49
|
0,39
|
|
ONT
|
Xã Ái Thượng
|
Thửa đất số: 400, 393, 394, 394, 386, 385, 387, 395,
401, 402, 396, 388, 403, 397, 398, 404; Tờ bản đồ 28
|
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND
huyện về việc thu hồi đất
|
0,10
|
|
DGT
|
6
|
Xây dựng trạm quản
lý bảo vệ rừng Thung Chấn
|
0,0236
|
0,0236
|
|
TSC
|
Xã Điền Thượng
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 634/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/10/2023
|
Công văn số 3936/UBND-THKH ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh
|
7
|
Bãi hạ tải, tạm giữ
phương tiện vi phạm giao thông cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
0,09
|
0,09
|
|
TSC
|
Xã Thiết Ống
|
Trích lục số 52/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai
Thanh Hóa lập ngày 23/8/2021
|
Công văn số 2488/UBND-CN ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh
về việc đầu tư xây dựng bãi hạ tải, tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông
cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
8
|
Trụ sở và Kho vật
chứng thi hành án,Chi cục Thi hành án huyện Bá Thước
|
0,35
|
0,35
|
|
TSC
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số: 53, 61, 62, 63, 64, 65, 75, 78; Tờ bản đồ
số 23
|
Quyết định số 4444/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND
huyện về việc điều chỉnh thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện
dự án
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu
và trạm triết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại xã Thiết Ống
|
0,62
|
0,62
|
|
TMD
|
Xã Thiết Ống
|
Trích lục bản đồ địa chính số 521/TLBD, tỷ lệ 1/1000
do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
Thanh Hoá lập ngày 26/7/2017
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 10/1/2023 của UBND tỉnh
về việc gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án
|
IV
|
Chuyển mục đích
đất vườn ao, đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Tươi
|
0,1137
|
0,0050
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 249; Tờ bản đồ số 28
|
CH130432
|
2
|
Lê Ngọc Quỳnh
|
0,1560
|
0,0050
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 250; Tờ bản đồ số 28
|
CH130433
|
3
|
Đinh Quang Nho
|
0,5826
|
0,0400
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 182; Tờ bản đồ số 59
|
CH007571
|
4
|
Lê Văn Chiến
|
0,4437
|
0,0340
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Điền Hạ
|
Thửa đất số 36; Tờ bản đồ số 23
|
DI 995046
|
5
|
Hà Văn Bường
|
0,0818
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Điền Quang
|
Thửa đất số 77; Tờ bản đồ số 14
|
CD 774513
|
6
|
Nguyễn Thị Tám
|
0,0656
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Điền Quang
|
Thửa đất số 97; Tờ bản đồ số 14
|
CM 985997
|
7
|
Lò Văn Thuấn
|
0,0520
|
0,0214
|
0,0306
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 215, Tờ bản đồ số 10
|
CM 902983
|
8
|
Hà Thị Lệnh
|
0,0298
|
0,0200
|
0,0098
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 196, Tờ bản đồ số 7
|
CM 902159
|
9
|
Lò Văn Hưởng
|
0,2501
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 2, Tờ bản đồ số 11
|
CM 902158
|
10
|
Hà Văn Liêng
|
0,0343
|
0,0200
|
0,0143
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 72, Tờ bản đồ số 7
|
CM 902162
|
11
|
Lò Duy Nhất
|
0,0800
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 200, Tờ bản đồ số 10
|
CM 902277
|
12
|
Lò Văn Sói
|
0,0681
|
0,0400
|
0,0281
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 481, Tờ bản đồ số 6
|
CH 130944
|
13
|
Hà Văn Dự
|
0,0787
|
0,0192
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 72, Tờ bản đồ số 12
|
CM 898566
|
14
|
Vi Văn Kết
|
0,2528
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 614, Tờ bản đồ số 12
|
CM 898572
|
15
|
Hà Văn Hùng
|
0,1422
|
0,0933
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 73, Tờ bản đồ số 11
|
CM 902061
|
16
|
Hà Văn Dực
|
0,0927
|
0,0229
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 107, Tờ bản đồ số 12
|
CM 902052
|
17
|
Hà Văn Vương
|
0,0681
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 128, Tờ bản đồ số 17
|
CM 985150
|
18
|
Hà Văn Đại
|
0,1046
|
0,0310
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 313, Tờ bản đồ số 17
|
CM 985937
|
19
|
Hà Văn Đại
|
0,2857
|
0,1500
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 753, Tờ bản đồ số 18
|
CM 902426
|
20
|
Lương Hồng Mậu
|
0,1016
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059018
|
21
|
Lương Văn Duân
|
0,0750
|
0,0400
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059194
|
22
|
Lương Văn Nọi
|
0,0638
|
0,0400
|
0,0238
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059144
|
23
|
Lương Văn Phi
|
0,0460
|
0,0220
|
0,0240
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059145
|
24
|
Lương Văn Thiện
|
0,0500
|
0,0400
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059141
|
25
|
Lương Văn Duyệt
|
0,6117
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059115
|
26
|
Lương Thị Khiết
|
0,0876
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059121
|
27
|
Lương Văn Đông
|
0,2142
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059130
|
28
|
Lương Văn Thuý
|
0,1708
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059146
|
29
|
Bùi Văn Panh
|
0,0713
|
0,0400
|
0,0313
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059010
|
30
|
Hà Văn Quy
|
0,0500
|
0,0400
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059183
|
31
|
Hà Văn Minh
|
0,0708
|
0,0400
|
0,0308
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059196
|
32
|
Lương Đình Kíu
|
0,1176
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059132
|
33
|
Hà Thị Long
|
0,4235
|
0,0250
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059147
|
34
|
Lương Văn Đơ
|
0,0512
|
0,0400
|
0,0112
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059157
|
35
|
Lương Văn Buôn
|
0,1406
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059128
|
36
|
Lương Văn Bản
|
0,2128
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059140
|
37
|
Lương Đình Thâm
|
0,0907
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
|
AI 059124
|
38
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
0,1172
|
0,0280
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 249; Tờ bản đồ số 11
|
CM 902085
|
39
|
Hà Văn Đạo
|
0,0675
|
0,0400
|
0,0244
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 133; Tờ bản đồ số 02
|
AO 400078
|
40
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
0,3005
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 64; Tờ bản đồ số 164
|
DI 995007
|
41
|
Hà Văn Đoàn
|
0,2564
|
0,0300
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 06; Tờ bản đồ số 02
|
AO 400345
|
42
|
Lò Văn Đủ
|
0,3180
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 11; Tờ bản đồ số 01
|
AK 388955
|
43
|
Bùi Huy Cường
|
0,3533
|
0,0300
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 266; Tờ bản đồ số 114
|
CM 948389
|
44
|
Ngân Văn Hùng
|
0,0334
|
0,0113
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 14c; Tờ bản đồ số 02
|
AO 400193
|
45
|
Vi Văn Cỏi
|
0,0300
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 01
|
AG116231
|
46
|
Nguyễn Thị Thanh
Trang
|
0,4201
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 142
|
BY 714637
|
47
|
Trương Văn Long
|
0,0571
|
0,0113
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 130; Tờ bản đồ số 165
|
CM 901306
|
48
|
Lý Thị Thơm
|
0,0175
|
0,0060
|
0,0115
|
ONT
|
Xã Thiết Kế
|
Thửa đất số 215; Tờ bản đồ số 12
|
CH 130835
|
49
|
Lý Thị Thơm
|
0,1655
|
0,0060
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thiết Kế
|
Thửa đất số 221; Tờ bản đồ số 12
|
CM 948281
|
50
|
Lê Văn Thanh + Ban
Thị Chung
|
0,0198
|
0,0060
|
0,0138
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 311; Tờ bản đồ số 05
|
DI 995729
|
51
|
Lê Văn Thanh
|
0,0234
|
0,0060
|
0,0140
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 365; Tờ bản đồ số 08
|
CM 898968
|
52
|
Lê Văn Thanh + Ban
Thị Chung
|
0,0492
|
0,0060
|
0,0140
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 50; Tờ bản đồ số 31
|
CM 901994
|
53
|
Lê Văn Thanh + Ban
Thị Chung
|
0,0663
|
0,0040
|
0,0160
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 25; Tờ bản đồ số 22
|
CM 901953
|
54
|
Phạm Thị Cúc
|
0,3603
|
0,0400
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 20; Tờ bản đồ số 22
|
CS 061769
|
55
|
Bùi Thanh Phin + Phạm
Thị Điền
|
0,0571
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 166; Tờ bản đồ số 28
|
CS 061683
|
56
|
Hà Văn Nhân
|
0,2253
|
0,0400
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 18; Tờ bản đồ số 111
|
BM 054616
|
57
|
Vũ Duy Phúc
|
0,0172
|
0,0080
|
0,0092
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 68; Tờ bản đồ số 07
|
BM 054733
|
58
|
Nguyễn Văn Lâm +
Nguyễn Thị Tú
|
0,1418
|
0,0300
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 285; Tờ bản đồ số 32
|
CM 985596
|
59
|
Nguyễn Văn Toàn
|
0,2699
|
0,0400
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 302; Tờ bản đồ số 67
|
CD 525236
|
60
|
Lê Văn Vinh + Vũ Thị
Hợp
|
0,0393
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 92; Tờ bản đồ số 08
|
CM 948841
|
61
|
Phạm Ngọc Quý
|
0,0315
|
0,0124
|
0,0191
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 71; Tờ bản đồ số 07
|
BH 613526
|
62
|
Nguyễn Thị Thắng
|
0,0481
|
0,0049
|
0,0191
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 189b; Tờ bản đồ số 08
|
BH 621347
|
63
|
Lê Thị Khai
|
0,0260
|
0,0049
|
0,0191
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 189a; Tờ bản đồ số 08
|
BH 621348
|
64
|
Lê Phú Vụ
|
0,0721
|
0,0250
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 284; Tờ bản đồ số 05
|
CH 132397
|
65
|
Lê Quang Chung +
Bùi Thị Thắm
|
0,1287
|
0,0120
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 218; Tờ bản đồ số 09
|
DI 995760
|
66
|
Lê Thị Quý
|
0,0474
|
0,0130
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 132; Tờ bản đồ số 68
|
CH 030894
|
67
|
Lê Văn Quý
|
0,1920
|
0,0400
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 10; Tờ bản đồ số 73
|
CM 898134
|
68
|
Lê Văn Khuyến
|
0,1230
|
0,0400
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 15; Tờ bản đồ số 73
|
CH 130746
|
69
|
Lê Văn Phong + Nguyễn
Thị Sáng
|
0,0420
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 365; Tờ bản đồ số 67
|
CH 130905
|
70
|
Lê Văn Dưỡng
|
0,0815
|
0,0270
|
0,0230
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 108; Tờ bản đồ số 68
|
CH 030895
|
71
|
Bùi Văn Thực
|
0,1080
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 142; Tờ bản đồ số 09
|
CH 130175
|
72
|
Hộ Cao Bình An
|
0,0078
|
0,0050
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 40; Tờ bản đồ số 06
|
BM 021602
|
73
|
Lê Văn Điệp + Nguyễn
Thị Thúy
|
0,0254
|
0,0200
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 329; Tờ bản đồ số 72
|
CM 985832
|
74
|
Phạm Văn Tuân +
Trương Thị Thắm
|
0,0255
|
0,0100
|
0,0155
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 331; Tờ bản đồ số 72
|
CH 007355
|
75
|
Lê Văn Hiếu
|
0,1059
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 323; Tờ bản đồ số 72
|
CD 525718
|
76
|
Trương Thị Kiểu
|
0,1606
|
0,0400
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 21; Tờ bản đồ số 32
|
CM 898316
|
77
|
Đỗ Tiến Dũng
|
0,1160
|
0,0160
|
0,0140
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 363; Tờ bản đồ số 08
|
CM 902516
|
78
|
Lê Đình Tư + Bà
Hoàng Thị Thúy
|
0,0317
|
0,0083
|
0,0117
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 387; Tờ bản đồ số 08
|
CH 007456
|
79
|
Lê Khánh An + Đỗ Thị
Xuân
|
0,0315
|
0,0200
|
0,0115
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 286; Tờ bản đồ số 09
|
CM 948848
|
80
|
Nguyễn Thế Lâm
|
0,0194
|
0,0150
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 121; Tờ bản đồ số 73
|
CM 946906
|
81
|
Nguyễn Thị Thơm
|
0,0960
|
0,0400
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 81; Tờ bản đồ số 73
|
CH 130297
|
82
|
Nguyễn Xuân Huân
|
0,0548
|
0,0400
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 94; Tờ bản đồ số 73
|
CH 898594
|
83
|
Trần Danh Tuyên
|
0,0132
|
0,0050
|
0,0082
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 102; Tờ bản đồ số 07
|
CB 746992
|
84
|
Trương Mạnh Khuyến
|
0,0239
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 287; Tờ bản đồ số 10
|
CD 774842
|
85
|
Hoàng Thị Quý +
Hoàng Văn Sỹ + Trần Thị Nguyệt
|
0,1401
|
0,0120
|
0,0300
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 310; Tờ bản đồ số 28
|
DI 995738
|
86
|
Bà Lê Thị Hà, ông
Hàn Duyên Cấp
|
0,0331
|
0,0084
|
0,0247
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 386; Tờ bản đồ số 8
|
CH 007455
|
87
|
Trương Thị Lanh, Hà
Thị Oanh
|
0,3548
|
0,0400
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 122; Tờ bản đồ số 33
|
CH00109
|
88
|
Lê Văn Việt
|
0,2887
|
0,0400
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa số 186; Tờ bản đồ số 50
|
CH 132265
|
89
|
Vũ Thị Anh
|
0,0310
|
0,0060
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa số 298, Tờ bản đồ số 08
|
CD 701899
|
90
|
Nguyễn Đăng Kỳ
|
0,0154
|
0,0030
|
0,0124
|
ONT
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Thửa đất số 115, Tờ bản đồ số 07
|
DL 855058
|
91
|
Nguyễn Thu Thủy
|
0,6260
|
0,2526
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Ban Công
|
Thửa đất số 48, Tờ bản đồ số 175
|
DI 995534
|
92
|
Hà Thị Đào
|
0,0450
|
0,0115
|
0,0035
|
ONT
|
Xã Điền Lư
|
Thửa đất số 1115, Tờ bản đồ số 26
|
CB687477
|
93
|
Trịnh Công Định
|
0,2090
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Điền Lư
|
Thửa đất số 38, Tờ bản đồ số 27
|
DL 995600
|
94
|
Lê Thị Vân
|
0,0554
|
0,0200
|
0,0354
|
ONT
|
Xã Điền Trung
|
Thửa đất số 386, Tờ bản đồ số 21
|
CH 007794
|
95
|
Nguyễn Văn Hoà
|
0,1079
|
0,0100
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Điền Trung
|
Thửa đất số 921, Tờ bản đồ số 28
|
DL 855414
|
96
|
Hà Văn Đồng
|
0,0933
|
0,0472
|
0,0461
|
ONT
|
Xã Lũng Niêm
|
Thửa đất số 64-35(117), Tờ bản đồ số 07(28)
|
AL 168350
|
97
|
Trương Công Hăng
|
0,0650
|
0,0350
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 621, Tờ bản đồ số 06(52)
|
Q 088123
|
98
|
Nguyễn Văn Tuân
|
2,2020
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 255, Tờ bản đồ số 54
|
CM 902132
|
99
|
Bùi Thế Hiện
|
0,1160
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 494(883), Tờ bản đồ số 09(62)
|
AK 429404
|
100
|
Trương Công Dục
|
0,2216
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 174, Tờ bản đồ số 46
|
BY 714002
|
101
|
Nguyễn Văn Chuẩn
|
0,1600
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 89, Tờ bản đồ số 55
|
BY 714015
|
102
|
Hà Toàn Diễn
|
0,0233
|
0,0150
|
0,0083
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 696, Tờ bản đồ số 71
|
CD 716907
|
103
|
Bùi Văn Điều
|
0,1200
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 126(609), Tờ bản đồ số 10(71)
|
AI 002658
|
104
|
Trương Văn Hải
|
0,0880
|
0,0250
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 923, Tờ bản đồ số 71
|
CD 694564
|
105
|
Hà Thanh Chương
|
0,0527
|
0,0400
|
0,0127
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
Thửa đất số 123, Tờ bản đồ số 65
|
CD 701108
|
106
|
Trương Ngọc Hoàng
|
0,0836
|
0,0400
|
0,0436
|
ONT
|
Xã Lương Ngoại
|
Thửa đất số 59, Tờ bản đồ số 39
|
DI 995414
|
107
|
Cao Thị Mai
|
0,0854
|
0,0493
|
0,0361
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 1080, Tờ bản đồ số 13
|
CH 130665
|
108
|
Nguyễn Văn Quang
|
0,1053
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Lâm
|
Thửa đất số 239, Tờ bản đồ số 11
|
CH 130941
|
109
|
Hà Văn Thấm
|
0,3660
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 120; Tờ bản đồ số 02
|
AO 400083
|
110
|
Nguyễn Thị Thuỳ
Dương
|
0,3022
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 84, Tờ bản đồ số 41
|
CH 007901
|
111
|
Vi Văn Hùng
|
0,1200
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 78, Tờ bản đồ số 01
|
11:00194
|
112
|
Hà Văn Lương
|
0,3187
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 1077, Tờ bản đồ số 41
|
AL 168491
|
113
|
Lê Thị Nga
|
0,2600
|
0,1400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số 226, Tờ bản đồ số 173
|
DL 855433
|
114
|
Lê Đình Bắc
|
0,1000
|
0,0150
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thiết Ống
|
Tờ bản đồ số 02 (Thửa số 71, Tờ bản đồ số 29, BĐĐC
năm 2009)
|
W 940195
|
115
|
Đinh Thị Vinh
|
0,0120
|
0,0090
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Thiết Ống
|
Thửa đất số 98; Tờ bản đồ số 29
|
CH 007274
|
116
|
Nguyễn Quang Trung
+ Hoàng Thị Báu
|
0,0210
|
0,0095
|
0,0115
|
ONT
|
Xã Thiết Ống
|
Thửa đất số 100; Tờ bản đồ số 29
|
DI 995572
|
117
|
Đinh Văn Bình
|
0,1158
|
0,0060
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thiết Ống
|
Thửa đất số 189, Tờ bản đồ số 41
|
DL 855218
|
V
|
Các dự án đưa ra
ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Bồng
xã Lũng Niêm
|
0,08
|
|
0,08
|
ONT
|
Xã Lũng Niêm
|
Thửa đất số: 94,109,103,96,97,95,98,102; Tờ bản đồ số
18,
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
2
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,17
|
|
0,17
|
TMD
|
Xã Kỳ Tân
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
3
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
0,51
|
|
0,51
|
TMD
|
Xã Thành Sơn
|
Thửa đất số: 188, 189, 190; Tờ bản đồ số 113 - BĐĐC
xã Thành Sơn đo vẽ năm 2010
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1196/QĐ-UBND ngày 27/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|