|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
67/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 20 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRONG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
trong năm 2020 (Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trương
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo;
- Phòng Tư pháp các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, Th7.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản;
|
Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học, trung
học cơ sở ở các xã khu vực II không được hưởng chế độ theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020
|
01/8/2020
|
2
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 6; điểm b Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Điều
9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Khoản 2 Điều 15, Khoản 1 Điều
17 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm
theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 24/6/2020
|
10/7/2020
|
3
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
|
Khoản 20 Điều 2; khoản 2, khoản 3 Điều 3; Điều 5 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020
|
20/4/2020
|
4
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 3 Điều 1; Điều 2; Điều 3 Quyết định số
27/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020
|
23/3/2020
|
5
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021
|
Điều 1; Điều 5; Điều 6; Điều 10 Quy định thực hiện chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai
đoạn 2017-2021 ban hành kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND
ngày 17/01/2020
|
01/02/2020
|
6
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2014/QĐ- UBND, Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ; bãi bỏ một
số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND , số
35/2014/QĐ-UBND ; bãi bỏ Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày
21/11/2016 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày
04/5/2020
|
15/5/2020
|
7
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản
lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 8; điểm b khoản 5 Điều 9; khoản 2
Điều 10; khoản 2, khoản 3 Điều 14; Điều 15 của Quy chế phối hợp xử lý vi phạm
trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo 31/2017/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND
ngày 02/01/2020
|
15/01/2020
|
8
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Điểm h khoản 1 Điều 3; điểm b khoản 1, khoản 3, khoản 6
Điều 8 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành
kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
01/9/2020
|
9
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018
|
Ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Điểm a khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 3 Điều 32 Quy định
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo
Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 14/01/2020
|
25/01/2020
|
10
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng,
Phó các đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn
phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Điểm b khoản 5 Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 4; điểm a khoản
3 Điều 5; Điểm a, điểm b khoản 3 Điều 6; điểm a khoản 3 Điều 7 Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Văn
phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND
ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh
|
05/9/2020
|
11
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
Khoản 5 Điều 3; khoản 3 Điều 4; điểm b khoản 2, điểm a
khoản 3 Điều 9; Điều 10; Điều 11 Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày
13-8-2018 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
ngày 02/3/2020
|
15/3/2020
|
12
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
|
Khoản 14 Điều 2; khoản 3, khoản 4 Điều 3 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu ban
hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020
|
15/9/2020
|
13
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư
số trong cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu
|
Điều 12. Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư
số trong cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020
|
10/11/2020
|
14
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019
|
Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công
tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh,
Ban Quản lý khu kinh tế cả khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
- Các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Phụ lục 1: 1.3.3,
1.4.1,1.4.2; 1.4.3, 1.6, 1.7, 1.8 của lĩnh vực công tác chỉ đạo điều hành;
2.3.2 của lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL; 3.1.3, 3.1.4,
3.2, 3.3.1, 3.3.4 của lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông; 4.1.4, 4.2.2, 4.2.3 lĩnh vực tổ chức bộ máy hành
chính; 5.1.2, 5.2, 5.3.2 lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán
bộ, công chức, viên chức; 7.2.1, 7.2.2, 7.2.3, 7.3.1, 7.3.2, 7.3.3, 7.4.4
lĩnh vực hiện đại hóa nền hành chính; 8.1 của lĩnh vực đánh giá tác động cải
cách hành chính đến người dân, tổ chức.
- Các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Phụ lục 2: 1.3.3,
1.4.1, 1.4.2, 1.4.3, 1.6, 1.7, 1.8 của lĩnh vực công tác chỉ đạo điều hành;
2.2.2 của lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL; 3.1.2, 3.1.3,
3.3.3 của lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông; 4.1.3, 4.2.2, 4.2.3 lĩnh vực cải cách tổ chức bộ máy; 5.3.2,
5.4.1 lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức; 6.2.1 lĩnh vực cải cách tài chính công; 7.1.3, 7.1.6, 7.1.7,
7.2.1, 7.2.2, 7.2.3, 7.3.3, 7.3.4, 7.4.3, 7.4.4, 7.4.6 lĩnh vực hiện đại hóa
hành chính; 8.1 lĩnh vực tác động cải cách hành chính đến người dân, tổ chức
và phát triển kinh tế - xã hội của huyện.
- Các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Phụ lục 3: 1.6,
1.7 lĩnh vực công tác chỉ đạo, điều hành; 3.1.3, 3.1.4 lĩnh vực cải cách thủ
tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; 6.1, 6.3.2
lĩnh vực cải cách tài chính công; 7.1.1, 7.1.2, 7.2.3 lĩnh vực hiện đại hóa
hành chính.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND
ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh
|
15/12/2020
|
15
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019
|
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ tài
chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và các hoạt động khoa học,
công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 3; khoản 3, khoản 4 Điều 4; khoản
2, khoản 3 Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 6 Quy định một số nội dung thực hiện
hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và các hoạt động
khoa học, công nghệ trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020
|
15/4/2020
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày, tháng năm hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
140/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Thông qua Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến
năm 2015, có xét đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
141/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Thông qua
chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Lai Châu đến
năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
3
|
Nghị quyết
|
178/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
V/v Thông qua Đề
án đào tạo Bác sỹ, Dược sỹ đại học, Bác sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc
sỹ; Dược sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn
2010-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
4
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND ngày 16/7/2011
|
Về thông qua Đề
án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020”
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
5
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về Quy hoạch
phát triển nhân lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
6
|
Nghị quyết
|
38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc thông
qua Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, định hướng
đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
7
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012
|
Về thông qua Quy
hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
8
|
Nghị quyết
|
105/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc quy định
chức danh, số lượng, mức phụ cấp hằng tháng và các chế độ chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
01/9/2020
|
9
|
Nghị quyết
|
131/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về việc bảo đảm
tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020 trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
10
|
Nghị quyết
|
136/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
11
|
Nghị quyết
|
139/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
12
|
Nghị quyết
|
144/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Nghị quyết số 105/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm
2014 của HĐND tỉnh.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
01/9/2020
|
13
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
14
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016
|
Thông qua Đề án
phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 -
2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
15
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016
|
Thông qua Đề án
phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung
giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
16
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016
|
Thông qua đề án
nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
17
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016
|
Thông qua đề án
nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
18
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016
|
Thông qua đề án
về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
19
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016 -
2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
20
|
Nghị quyết
|
52/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Đảm bảo an
ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
21
|
Nghị quyết
|
53/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Về ổn định và
phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư các công trình thủy điện quốc
gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
22
|
Nghị quyết
|
54/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực, giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
23
|
Nghị quyết
|
60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016
|
Ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn
đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
24
|
Nghị quyết
|
61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
25
|
Nghị quyết
|
67/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016
|
Về Chương trình
phát triển kinh tế cửa khẩu tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
26
|
Nghị quyết
|
68/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016
|
Phát triển du lịch
Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
27
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định nội
dung, định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự
án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai
đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
28
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
tỉnh Lai Châu
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
29
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội
dung và mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô
hình giảm nghèo, công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn
2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
30
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019
|
Nghị quyết quy
định nội dung và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
31
|
Nghị quyết
|
20/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019
|
Sửa đổi một số
nội dung của Nghị quyết số 61/2016/NQ- HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn
ngân sách địa phương
|
Nghị quyết số 61/2016/NQ- HĐND hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản, do đó Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND đồng thời
hết hiệu lực theo thời hạn quy định tại Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND
|
31/12/2020
|
32
|
Nghị quyết
|
26/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019
|
Chương trình
giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
33
|
Nghị quyết
|
34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Về Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
34
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010
|
Quy định về quản
lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày
31/01/2020
|
14/02/2020
|
35
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
V/v ban hành
Quy định thực hiện, chính sách đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học; bác sỹ, dược
sỹ: chuyên khoa I, chuyên khoa II, thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
36
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban hành Quy định
số lượng, bố trí chức vụ, chức danh, cán bộ, công chức, cấp xã theo quy định
tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày
29/9/2020 của UBND tỉnh
|
15/10/2020
|
37
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012
|
Phê duyệt Quy
hoạch bảo vệ rừng và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
38
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
Ban hành mức
chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
31/01/2020
|
14/02/2020
|
39
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBDN ngày 25/01/2014
|
Về công tác Văn
thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của UBND tỉnh
|
20/9/2020
|
40
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Ban hành quy chế
phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày
16/7/2020 của UBND tỉnh
|
01/8/2020
|
41
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Quy định chức
danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của UBND tỉnh
|
20/9/2020
|
42
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
Ban hành Quy định
xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
02/6/2020
|
15/6/2020
|
43
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành quy định
một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
15/5/2020
|
44
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành quy định
về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày
04/5/2020
|
15/5/2020
|
45
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Quy định số lượng
cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày
29/9/2020 của UBND tỉnh
|
15/10/2020
|
46
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015
|
Ban hành Quy chế
quản lý hoạt động Du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày
26/02/2020
|
09/03/2020
|
47
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của quy định tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
15/9/2014 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
02/6/2020
|
15/6/2020
|
48
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015
|
Về việc phê duyệt
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm,
giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
49
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015
|
Ban hành danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố
định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày
31/7/2020 của UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
50
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
51
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng
tháng và các chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của UBND tỉnh
|
20/9/2020
|
52
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 15/5/2016
|
Ban hành quy định
chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày
04/8/2020 của UBND tỉnh
|
15/9/2020
|
53
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Ban hành Quy định
thực hiện các chế độ, chính sách về công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh
Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
54
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Phê duyệt
Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
55
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017
|
Quy định về thực
hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ
vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
56
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
28/12/2020
|
57
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
Ban hành quy định
thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định 05/2020/QĐ-UBND ngày
21/01/2020
|
05/02/2020
|
58
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017
|
Ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
59
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày
13/11/2020
|
25/11/2020
|
60
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Về việc ủy quyền
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày
22/6/2020
|
30/7/2020
|
61
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018
|
Ban hành quy định
thực hiện một số nội dung thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
62
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019
|
Quy định về Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày
26/02/2020
|
09/3/2020
|
63
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019
|
Giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020
1.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|