Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
755/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Bùi Văn Quang
Ngày ban hành:
04/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 755/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 4
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO
TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi
bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
1475/TTr-SYT ngày 30/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo
trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp
chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Y tế:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà
soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết
từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật, đăng
tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận
tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ
bỏ các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai
kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính
công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ: Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 (Thủ tục số 1, 2 Mục I);
Quyết định số 210/QĐ- UBND ngày 29/01/2024 (Thủ tục số 3, 4 Mục I); Quyết định
số 211/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (Thủ tục số 1 Mục V và thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 16 Mục I); Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
(Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5 Mục II và thủ tục số 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục VII); Quyết
định số 412/QĐ-UBND ngày 6/3/2024 (Thủ tục số 1, 2 Mục I); Quyết định số
2314/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 (Thủ tục số 1, 2, 3 Mục I).
Bãi bỏ: 02 (hai) thủ tục hành chính công bố tại Danh
mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: Quyết định
số 211/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (Thủ tục số 10 Mục I); Quyết định số 212/QĐ-UBND
ngày 29/01/2024 (Thủ tục số 1 Mục VII).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường,
thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 755/QĐ-UBND ngày 4 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành
chính.
HCC: Hành chính
công.
DVC: Dịch vụ công.
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN
CẤP TỈNH
A1. TTHC được sửa đổi, bổ sung
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
Phí, Lệ phí (nếu có)
DVC trực tuyến
(mức độ)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
1
2.000025
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
22 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật
phòng, chống mua bán người.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số Điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính
phủ.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung bãi bỏ một số Điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú Giấy hoặc Giấy tờ có yêu
cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2
2.000027
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3
2.000032
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4
2.000036
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
5
1.000091
Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
25 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
II
Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội
1
2.000062
Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
2
2.000051
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở
Y tế cấp
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
3
2.000135
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế[1]
05 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
4
2.000056
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú
Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
5
1.001806
Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
10 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Luật Người khuyết
tật năm 2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật người khuyết tật.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số Điều của các Thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
6
2.000286
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện
Đối với tiếp nhận
đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh: 34 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Một phần
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
7
2.000282
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Cơ sở trợ giúp xã hội
có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định trong 10 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Cơ sở trợ trợ giúp xã
hội
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Một phần
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
8
2.000477
Dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
07 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Cơ sở trợ trợ giúp xã
hội
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Một phần
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
9
1.012991
Cấp (mới) giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
07 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 110/2024/NĐ-
CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
10
1.012992
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
05 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 110/2024/NĐ-
CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
11
1.012993
Đăng ký hành nghề công
tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
07 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
HCC
Địa chỉ: 398 đường
Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 110/2024/NĐ-
CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
A2. TTHC bị bãi bỏ
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
Tên VBQPPL quy định
nội dung bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
2.000141
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN
CẤP HUYỆN
B1. TTHC được sửa đổi, bổ sung
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
Phí, Lệ phí (nếu có)
DVC trực tuyến
(mức độ)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
1
2.001661
Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
11 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
II
Lĩnh vực bảo trợ
xã hội
1
1.001776
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
22 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
2
1.001758
Chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay
đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
06 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
3
1.001753
Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
08 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Nơi tiếp nhận
hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã (nơi đang hưởng trợ cấp hàng tháng)
Nơi trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã (nơi cư trú mới).
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số
20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
4
1.001731
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội
05 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
5
2.000777
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
02 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện (nơi cấp cứu, chữa trị cho đối tượng)
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
6
2.000744
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
03 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
7
1.001739
Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
05 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Một phần
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
8
1.000684
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng
Y tế cấp
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
9
2.000298
Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
10
2.000294
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Y tế
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
11
1.000669
Đăng ký thay đổi nội
dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của phòng Y tế
05 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-
CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
12
2.000286
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện
27 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Quyết định số 970/QĐ-BYT
ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
13
2.000282
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Cơ sở trợ giúp xã hội
có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định trong 10 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Cơ sở trợ giúp xã hội
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Một phần
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Quyết định số 970/QĐ-BYT
ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
14
2.000477
Dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
07 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
B2. TTHC bị bãi bỏ
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
Tên VBQPPL quy định
nội dung bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
2.000291
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN
CẤP XÃ
C1. TTHC được sửa đổi, bổ sung
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
Phí, Lệ phí (nếu có)
DVC trực tuyến
(mức độ)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội
1
1.001699
Xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
25 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Một phần
- Luật Người khuyết
tật năm 2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2
1.001653
Cấp đổi, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật[2]
05 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Luật Người khuyết
tật năm 2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3
2.000355
Đăng ký hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
10 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã (nơi có trụ sở)
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
4
2.000751
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
02 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu
chính công ích
Không
Toàn trình
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
[1]
Tên TTHC trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia: Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
[2]
Tên TTHC trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia: Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 755/QĐ-UBND ngày 04/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
67
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng