ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4438/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 9330/TTr-SKHĐT ngày 09
tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung về giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện
việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 2, 3, 4, 5 ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
QUY TRÌNH 1
ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 202 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với
chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường
hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
sao
|
03
|
Biên bản họp thành viên hộ gia đình
về việc thành lập hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình
đăng ký hộ kinh doanh
|
01
|
Bản
sao
|
04
|
Văn bản ủy quyền của thành viên hộ
gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các
thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
sao
|
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức,
cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp
thêm các giấy tờ sau:
|
1
|
Một trong các giấy
tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
2
|
- Hợp
đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
- Văn
bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp
(Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
|
01
|
Bản
chính
|
- Giấy giới
thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
chính
|
Trường
hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Phiếu gửi
hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành
có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản
đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
sao
|
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân:
- Đối với công dân Việt Nam: Thẻ
căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
- Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu
nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
* Các trường hợp được miễn phí, lệ
phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
* Giảm 50% lệ phí đối với các đối
tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục I
|
Tổ chức,
cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài
chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ.
|
B3
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên xử lý Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
- Phiếu đề xuất
- Dự thảo kết quả
|
Chuyên
viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về
đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải
quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
- Phiếu đề xuất
- BM 04
- BM 05
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký
duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên
viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
- Photo, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông
báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ
kinh doanh.
- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục
VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ
lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
7
|
-
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn
bản pháp luật hiện hành (nếu có).
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm
2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị
quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
- Quyết định
số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Quyết định
số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……………..
|
.......,
ngày .... tháng .... năm ......
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài
chính - Kế hoạch: ……………………………………………………………………
Địa chỉ trụ
sở: ……………………………………………………………………………………..
Điện thoại:
...................................... Fax:
......................................
Email:
...................................... Website: ......................................
Ngày .../
.../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh
nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ:
......................................
Điện thoại:
...................................... Email:
.............................................
là
......................................
01 bộ hồ sơ
số ...................................... về việc
......................................
Hồ sơ bao gồm:
1
......................................
2 ......................................
3 ......................................
4
......................................
Phòng Tài
chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để
được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........, ngày .... tháng ... năm .....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính: ............
Sinh ngày:
.../.../... Dân tộc: .................... Quốc tịch:
............................
Loại giấy tờ
pháp lý của cá nhân:
¨ Chứng minh
nhân dân
¨
Căn cước công dân
¨ Hộ chiếu
¨
Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: ...............................................................
Ngày cấp:
.../.../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../....
Địa chỉ thường
trú:
Số nhà, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................
Tỉnh/Thành
phố: ...........................
Địa chỉ liên
lạc:
Số nhà, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................
Tỉnh/Thành
phố: ...........................
Điện thoại (nếu
có): ........................... Email (nếu có): ...........................
Đăng ký hộ
kinh doanh do tôi là chủ hộ với các nội dung sau:
1. Tên hộ
kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
2. Địa chỉ
trụ sở hộ kinh doanh:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................
Tỉnh/Thành
phố: ...........................
Điện thoại (nếu
có): ........................... Fax (nếu có): ...........................
Email (nếu
có): ...........................
Website (nếu có):
...........................
3. Ngành,
nghề kinh doanh1:
...........................
4. Vốn
kinh doanh:
Tổng số (bằng
số; VNĐ): ...........................
5. Số lượng
lao động (dự kiến): ...........................
6. Chủ thể
thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):
¨ Cá nhân
¨ Các thành viên hộ gia đình
7. Thông tin về các
thành viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh:
STT
|
Họ tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Địa chỉ liên lạc
|
Địa chỉ thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ chứng thực của cá nhân
|
Chữ ký
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam
kết:
- Bản thân
và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do các thành viên
hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh;
không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân;
không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất
trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và
được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung
đăng ký trên.
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2
|
___________________
1 - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà
luật không cấm;
- Các ngành,
nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh
khi có đủ điều kiện theo quy định Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2 Chủ hộ kinh doanh ký
trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký.
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Biên bản họp thành viên hộ gia đình
về việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh đối với trường hợp
các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
sao
|
03
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh cũ.
|
01
|
Bản
gốc
|
Trường hợp thay đổi chủ hộ kinh
doanh thì hộ kinh doanh gửi hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh đến Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký
|
*
|
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh
doanh do chủ hộ kinh doanh cũ và chủ hộ kinh doanh mới ký hoặc do chủ hộ kinh
doanh mới ký trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế.
|
01
|
Bản
chính
|
Hợp đồng mua bán hoặc các giấy tờ
chứng minh hoàn tất việc mua bán trong trường hợp bán hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
chính
|
Hợp đồng tặng cho đối với trường hợp
tặng cho hộ kinh doanh
|
01
|
Bản
chính
|
Văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp
pháp của người thừa kế trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế.
|
01
|
Bản
sao
|
Biên bản họp thành viên hộ gia đình
về việc thay đổi chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia
đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
sao
|
Văn bản ủy quyền của thành viên hộ
gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các
thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
sao
|
Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa
chỉ trụ sở sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh
doanh đã đăng ký, hộ kinh doanh gửi hồ sơ thông báo thay đổi địa chỉ đến Cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi dự định đặt trụ sở mới.
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký.
|
01
|
Bản
chính
|
Biên bản họp thành viên hộ gia đình
về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với trường hợp các thành viên hộ
gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
sao
|
Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với
chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường
hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
sao
|
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức,
cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp
thêm các giấy tờ sau:
|
1
|
Một trong các giấy
tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
2
|
- Hợp
đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
- Văn
bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp
(Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
|
01
|
Bản
chính
|
- Giấy giới
thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
chính
|
Trường
hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Phiếu gửi
hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành
có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản
đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
sao
|
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân:
- Đối với công dân Việt Nam: Thẻ
căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
- Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu
nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
* Các trường hợp được miễn phí, lệ
phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
* Giảm 50% lệ phí đối với các đối
tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục I
|
Tổ chức,
cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài
chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ.
|
B3
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên xử lý Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
- Phiếu đề xuất
Dự thảo kết quả: BM 04, BM 05
|
Chuyên
viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về
đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải
quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí
- BM 04
- BM 05
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký
duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên
viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
- Photo, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông
báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ
kinh doanh.
- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ
lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh (Phụ lục III-2 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
7
|
BM 07
|
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh
doanh (Phụ lục III-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục
VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh (Phụ lục III-2 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
7
|
BM 07
|
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh
doanh (Phụ lục III-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
8
|
-
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản
pháp luật hiện hành (nếu có).
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm
2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị
quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
- Quyết định
số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Quyết định
số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………..
|
.......,
ngày .... tháng .... năm ......
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài
chính - Kế hoạch:.........................................................................................
Địa chỉ trụ
sở:..............................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
......................................
Email:
...................................... Website:
......................................
Ngày .../
.../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh
nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ:
......................................
Điện thoại:
...................................... Email:
.............................................
là
......................................
01 bộ hồ sơ
số ...................................... về việc
......................................
Hồ sơ bao gồm:
1
......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài
chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để
được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
|
TÊN HỘ KINH DOANH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………
|
........,
ngày .... tháng ... năm .....
|
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch…1
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa):
..............................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..............................................
Cấp lần đầu
ngày: …/.../... tại: ..............................................
Thay đổi lần
cuối ngày: .../.../... tại: ..............................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: ..............................................
Điện thoại
(nếu có): .......................... Fax (nếu có): ..........................
Email (nếu
có): ..........................
Website (nếu
có): ..........................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như
sau:
.........................
Tôi cam kết
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội
dung của Thông báo này (trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở hộ
kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp
pháp trụ sở dự định chuyển tới).
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2
|
___________________
1 - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh theo quy định tại khoản 4 Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên
Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ trụ sở mới.
- Các trường
hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh còn lại
theo quy định tại Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài
chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
2 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
TÊN HỘ KINH DOANH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..................
|
........,
ngày .... tháng ... năm .....
|
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch…
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................
Số Giấy chứng
nhận đấng ký hộ kinh doanh: .........................
Cấp lần đầu
ngày: .../.../... tại: .........................
Thay đổi lần
cuối ngày: .../.../... tại: .........................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: .........................
Điện thoại (nếu
có): ......................... Fax (nếu có): .........................
Email (nếu
có): ......................... Website (nếu có):
.........................
Đăng ký
thay đổi chủ hộ kinh doanh với các nội dung sau:
Thay đổi chủ
hộ kinh doanh do (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành viên
hộ gia đình uỷ quyền cho người khác là chủ hộ kinh doanh
|
□
|
Tặng cho hộ
kinh doanh
|
□
|
Bán hộ
kinh doanh
|
□
|
Thừa kế hộ
kinh doanh
|
□
|
1. Người tặng cho/Người
bán/Người chết/Chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi:
Họ và tên (ghi
bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính: .........................
Sinh ngày:
…/…/… Dân tộc: ......................... Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ
pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân
□ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□
Loại khác (ghi rõ): ..........
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................
Ngày cấp:
................. Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):.............
Địa chỉ thường
trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị
trấn: .........................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................
Tỉnh/Thành
phố: .........................
Địa chỉ liên
lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị
trấn: .........................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................
Tỉnh/Thành
phố: .........................
Điện thoại (nếu
có): ......................... Email (nếu có): .........................
2. Người được tặng
cho/Người mua/Người thừa kế/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi
bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính: .........................
Sinh ngày:
…/…/… Dân tộc: ......................... Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ
pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân
□ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□
Loại khác (ghi rõ): ..........
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................
Ngày cấp:
................. Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):.............
Địa chỉ thường
trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị
trấn: .........................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................
Tỉnh/Thành
phố: .........................
Địa chỉ liên
lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị
trấn: .........................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................
Tỉnh/Thành
phố: .........................
Điện thoại (nếu
có): ......................... Email (nếu có): .........................
Chúng tôi
cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về nội dung của Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/NGƯỜI MUA/
NGƯỜI THỪA KẾ/CHỦ HỘ KINH DOANH
SAU KHI THAY ĐỔI
(Ký và ghi họ tên)1
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
TRƯỚC KHI THAY ĐỔI
(Ký và ghi họ tên)2
|
___________________
1 Người được tặng cho/Người mua/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi ký
trực tiếp vào phần này.
2 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa
kế. Trong các trường hợp khác, chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi ký trực tiếp
vào phần này.
QUY TRÌNH 3
ĐĂNG KÝ TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ
THÔNG BÁO CỦA HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh.
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Biên bản họp thành viên hộ gia đình
về việc đăng ký tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh
doanh.
|
01
|
Bản
sao
|
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức,
cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp
thêm các giấy tờ sau:
|
1
|
Một trong các giấy
tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
2
|
- Hợp
đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
- Văn
bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp
(Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
|
01
|
Bản
chính
|
- Giấy giới
thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
chính
|
Trường
hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Phiếu gửi
hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành
có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản
đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
sao
|
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân:
- Đối với công dân Việt Nam: Thẻ
căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
- Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu
nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục I
|
Tổ chức,
cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài
chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ.
|
B3
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên xử lý Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
- Phiếu đề xuất
- Dự thảo kết quả
|
Chuyên
viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về đăng
ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải quyết
hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
- Phiếu đề xuất
- BM 04
- BM 05
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký
duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên
viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
- Photo, đóng dấu Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng
kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo /Thông báo
về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh.
- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ
lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Giấy xác
nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo (Phụ lục VI-12 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Thông báo
về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
của hộ kinh doanh (Phụ lục III-4 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ
lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Giấy xác
nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo (Phụ lục VI-12 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Thông báo
về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
của hộ kinh doanh (Phụ lục III-4 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
7
|
-
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn
bản pháp luật hiện hành (nếu có).
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm
2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị
quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
- Quyết định
số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Quyết định
số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....................
|
.......,
ngày .... tháng .... năm ......
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài
chính - Kế hoạch:.........................................................................................
Địa chỉ trụ
sở:..............................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
......................................
Email:
...................................... Website:
......................................
Ngày .../
.../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh
nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ:
......................................
Điện thoại:
...................................... Email:
......................................
là
......................................
01 bộ hồ sơ
số ...................................... về việc
......................................
Hồ sơ bao gồm:
1
......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài
chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để
được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
|
TÊN HỘ KINH DOANH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..................
|
........,
ngày .... tháng ... năm .....
|
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch…
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................
Cấp lần đầu
ngày: .../.../... tại: .....................................
Thay đổi lần
cuối ngày: .../.../... tại: .....................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: .....................................
Điện thoại (nếu
có): .................... Fax (nếu có): ....................
Email (nếu
có): .................... Website (nếu có): ....................
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo như sau:
1. Trường
hợp tạm ngừng kinh doanh thì ghi:
Thời gian tạm
ngừng: kể từ ngày .../ ... / ... đến hết ngày .../ .../ ...
Lý do tạm ngừng:
.....................................
2. Trường
hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi:
Thời gian tiếp
tục kinh doanh kể từ ngày … tháng … năm …
Lý do tiếp tục
kinh doanh: .....................................
Tôi cam kết
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
|
____________________
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 4
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực
mã số thuế của Cơ quan thuế.
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Biên bản họp thành viên hộ gia đình
về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ
gia đình đăng ký hộ kinh doanh
|
01
|
Bản
sao
|
04
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
01
|
Bản
gốc
|
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức,
cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp
thêm các giấy tờ sau:
|
1
|
Một trong các giấy
tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
2
|
Hợp
đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
Văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản
ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
|
01
|
Bản
chính
|
Giấy giới
thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
chính
|
Trường
hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Phiếu gửi
hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành
có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản
đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
sao
|
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân:
- Đối với công dân Việt Nam: Thẻ
căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
- Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu
nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục I
|
Tổ chức,
cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài
chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ.
|
B3
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên xử lý Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
- Phiếu đề xuất
- Dự thảo kết quả
|
Chuyên
viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về
đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải
quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
- Phiếu đề xuất
- BM 04
- BM 05
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký
duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên
viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
- Photo, đóng dấu Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh /Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ
đăng ký hộ kinh doanh.
- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục
VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-6 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh (Phụ lục III-5 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục
VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-6 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ
kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh (Phụ lục III-5 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
7
|
-
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản
pháp luật hiện hành (nếu có).
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm
2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Nghị
quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
- Quyết định
số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Quyết định
số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....................
|
.......,
ngày .... tháng .... năm ......
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài
chính - Kế hoạch:.........................................................................................
Địa chỉ trụ
sở:..............................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
......................................
Email:
...................................... Website:
......................................
Ngày .../
.../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh
nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ:
......................................
Điện thoại:
...................................... Email:
......................................
là
......................................
01 bộ hồ sơ
số ...................................... về việc
......................................
Hồ sơ bao gồm:
1
......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài
chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để
được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
|
TÊN HỘ KINH DOANH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..................
|
........,
ngày .... tháng ... năm .....
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh
(ghi bằng chữ in hoa): .......................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................
Cấp lần đầu
ngày: .../.../... tại:
...................................................................
Thay đổi lần
cuối ngày: .../.../... tại:
..........................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: .......................................
Điện thoại (nếu
có): ....................... Fax (nếu có):
.......................
Email (nếu
có): ....................... Website (nếu có):
.......................
Thông báo chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh kể từ ngày .../.../...
Hộ kinh
doanh cam kết:
- Đã thanh
toán đầy đủ/thoả thuận với chủ nợ đối với các khoản nợ, bao gồm cả nợ thuế và
nghĩa vụ tài chính khác chưa thực hiện;
- Hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
|
___________________
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 5
ĐĂNG KÝ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh (áp dụng trong trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức
khác)
|
01
|
Bản
chính
|
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức,
cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp
thêm các giấy tờ sau:
|
1
|
Một trong các giấy
tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
2
|
- Hợp
đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
- Văn
bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp
(Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
|
01
|
Bản
chính
|
- Giấy giới
thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
chính
|
Trường
hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Phiếu gửi hồ
sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có
chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề
nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
01
|
Bản
sao
|
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân:
- Đối với công dân Việt Nam: Thẻ
căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
- Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu
nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
* Các trường hợp được miễn phí, lệ
phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
* Giảm 50% lệ phí đối với các đối
tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục I
|
Tổ chức,
cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập
Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài chính -
Kế hoạch thực hiện tiếp B3.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định:
lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ.
|
B3
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên xử lý - Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
-Phiếu đề xuất
- Dự thảo kết quả
|
Chuyên
viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về
đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải
quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Biên lai thu tiền phí, lệ phí in
sẵn
- Phiếu đề xuất
- BM 04
- BM 05
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký
duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên
viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
- Photo, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông
báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ
kinh doanh.
- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục
VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong
trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức
khác) (Phụ lục VI-2 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh (Phụ lục III-6 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ
lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
4
|
BM 04
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng
trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác) (Phụ lục VI-2 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
5
|
BM 05
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
6
|
BM 06
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh (Phụ lục III-6 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
7
|
-
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn
bản pháp luật hiện hành (nếu có).
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm
2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị
quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
- Quyết định
số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Quyết định
số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....................
|
.......,
ngày .... tháng .... năm ......
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính
- Kế hoạch:.........................................................................................
Địa chỉ trụ
sở:..............................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
......................................
Email:
...................................... Website:
......................................
Ngày .../
.../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh nhân
dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ:
......................................
Điện thoại:
...................................... Email:
......................................
là
......................................
01 bộ hồ sơ
số ...................................... về việc
......................................
Hồ sơ bao gồm:
1
......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài
chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để
được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
|
TÊN HỘ KINH DOANH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..................
|
........,
ngày .... tháng ... năm .....
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch…
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................
Cấp lần đầu
ngày: .../.../... tại: ...................................................................
Thay đổi lần
cuối ngày: .../.../... tại:
............................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: ...........................................
Điện thoại (nếu
có): .......................... Fax (nếu có): ..........................
Email (nếu
có): .......................... Website (nếu có):
..........................
Đề nghị được
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị
cấp lại: ...........................................
Hộ kinh doanh
cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
|
___________________
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.